Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 11 phần bài tập năm 2024

do Cô Nguyễn Thị Chi làm chủ biên soạn theo chương trình tiếng Anh thuộc Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020 nhằm giúp học sinh củng cố và nâng cao kiến thức tiếng Anh. Nội dung sách bám sát theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR) về các năng lực, kiến thức ngôn ngữ và cấp độ tương ứng, chú trọng vào những điểm ngôn ngữ cốt lõi, cơ bản nhất, bám sát theo từng bài học trong chương trình Sách giáo khoa Tiếng Anh hiện hành nhằm giúp học sinh từng bước quen thuộc, tự tin với hình thức làm bài mới, biết cách tư duy nhanh đồng thời ghi nhớ và hiểu sâu các kiến thức đã được học mỗi ngày.

Sách cung cấp một ngân hàng bài tập trắc nghiệm phong phú về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp. Các bài tập được thiết kế theo cấp độ từ dễ đến khó, định hướng vào chức năng ngôn ngữ, giúp học sinh có thể nắm bắt được các kiến thức ngôn ngữ và phát triển năng lực giao tiếp. Ngoài ra, sách còn có các bài kiểm tra giúp các em tự kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức và củng cố, hệ thống được lượng kiến thức trong từng kì từ đó điều chỉnh phương pháp học tập hiệu quả nhất cho bản thân.

Nội dung sách tập 1: gồm 5 bài học từ Unit 1- 5, các đề kiểm tra giữa học kỳ 1 và cuối học kỳ 1

Nội dung sách tập 2: gồm 5 bài học từ Unit 6- 10, các đề kiểm tra giữa học kỳ 2 và cuối học kỳ 2

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY.

CLICK LINK DOWNLOAD ĐÁP ÁN DÀNH CHO GV

CLICK LINK DOWNLOAD WORD ĐỀ DÀNH CHO GV

Thẻ từ khóa: Bài Tập trắc nghiệm tiếng anh 11 tập 1+2 - Nguyễn Thị Chi, Bài Tập trắc nghiệm tiếng anh 11 tập 1+2 pdf, Bài Tập trắc nghiệm tiếng anh 11 tập 1+2 ebook, Bài Tập trắc nghiệm tiếng anh 11 tập 1+2 word

Nhằm giúp các em học sinh lớp 11 có nhiều tài liệu ôn tập và củng cố kiến thức môn Tiếng Anh nhằm chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Download.vn xin gửi đến các bạn bộ tài liệu tổng hợp bài tập trắc nghiệm môn Tiếng Anh lớp 11 cả năm. Bộ tài liệu được biên soạn theo từng Unit của chương trình môn tiếng Anh lớp 11 vì vậy rất thuận tiện cho việc ôn tập của các bạn. Mời các bạn cùng tải về để xem trọn bộ tài liệu nhé!

UNIT 1: FRIENDSHIP

PRONUNCIATION

  1. Circle the word whose bold part is pronounced differently from those of the other three.

1. A. show

2. A. closets

3. A. naked

4. A. about

5. A. dangerous

  1. sugar
  1. shows
  1. knocked
  1. mutual
  1. village
  1. sea
  1. rats
  1. walked
  1. establish
  1. passenger
  1. fish
  1. weeks
  1. talked
  1. cut
  1. get
  1. Circle the word whose stress is on the first syllable.

6. A. consign

7. A. neighbor

8. A. declaim

9.A. affect

10. A. forbid

  1. accuse
  1. decide
  1. theory
  1. protect
  1. forget
  1. climate
  1. defect
  1. decay
  1. embrace
  1. candy
  1. account
  1. connect
  1. divorce
  1. sneaky
  1. conceive

VOCABULARY

Choose the best answer that is suitable for each blank or the underlined word or phrase.

11. I haven’t seen you for . How are things?

  1. ages B. long time
  1. eras D. long

12. He was a very man in the village. Nobody liked

  1. popular B. unpopular
  1. honest D. considerate

13. Your genes your shape, size and so

  1. give B. offer
  1. make D. determine

14. If you want to buy a new car, you should choose an car to run. It can save money.

  1. economy B. economic
  1. economical D. economics

15. They both have brown eyes because the brown gene is .

  1. dominant B. outstanding
  1. determine D. deciding

16. We bought that house as an investment.

  1. to live in B. to invest in this region
  1. to make money D. to investigate

17. Some wild animals are in danger in this

  1. dangerous B. likely to cause harm
  1. likely to be extinct D. predators

18. The Ministry of Foreign Trade has initiated a new plan to protect domestic

  1. planned B. introduced
  1. innovated D. assessed

19. Joanna looks in her new

  1. nicely B. nice
  1. like nice D. such nice

20. The loudspeakers won’t work unless you those

  1. connected B. connecting
  1. to connect D. connect

GRAMMAR AND STRUCTURE

Choose the best word or phrase to complete each sentence.

21. Please don’t touch anything before the police .

  1. will come B. comes
  1. come D. would come

22. By next month, I my first

  1. will finish B. will have finished
  1. have finished D. finish

23. The doctor examined him and that he his

  1. found / broke B. had found / broke
  1. found / had broken D. would find / broke

24. It is very dangerous. We couldn’t risk him

  1. leave B. leaving
  1. to leave D. left

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về file word để xem tiếp