Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 6 vi phượng năm 2024

Tiếng Anh lớp 3 unit 6 cho trẻ em bổ xung cho các em những kiến thức mới vầ từ vựng, ngữ pháp. Những dạng bài tập mới này được Alokiddy gửi tới dưới đây hi vọng sẽ giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Tiếng Anh lớp 3 unit 6 cho trẻ

Bài tập tiếng Anh lớp 3 unit 6 cho trẻ trên đây đã giúp các em ôn tập bài tập tiếng Anh tốt nhất. Chương trình học tiếng Anh cho trẻ em sẽ trở lên đơn giản hơn nếu các em được tiếp cận với kênh học tiếng Anh hiệu quả.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes sách iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Clothes - SBT Tiếng Anh lớp 3 Smart Start

Quảng cáo

Unit 6 Lesson 1 trang 58, 59 SBT Tiếng Anh lớp 3

A (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Draw lines. (Vẽ các dòng.)

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

pants: quần dài

dress: váy

socks: đôi tất

shirt: áo khoác

shorts: quần đùi

B (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Đáp án:

Quảng cáo

1. socks

2. dress

3. pants

4. shirt

5. shorts

Hướng dẫn dịch:

socks: đôi tất

dress: váy

pants: quần dài

shirt: áo khoác

shorts: quần đùi

C (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

D (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Quảng cáo

Đáp án:

1. What do you want? – I want a dress.

2. What do you want? – I want a socks.

3. What do you want? – I want a pants.

4. What do you want? – I want a shirt.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn muốn cái gì? – Tôi muốn một cái váy.

2. Bạn muốn cái gì? – Tôi muốn một đôi tất.

3. Bạn muốn cái gì? – Tôi muốn một cái quần dài.

4. Bạn muốn cái gì? – Tôi muốn một cái áo khoác.

Unit 6 Lesson 2 trang 60, 61 SBT Tiếng Anh lớp 3

A (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Đáp án:

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

boots: đôi bốt

jeans: quần dài bó ống

jacket: áo khoác

skirt: váy

T-shirt: áo thun

B (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Đáp án:

1. skirt

2. jacket

3. jeans

4. boots

Hướng dẫn dịch:

skirt: váy

jacket: áo khoác

jeans: quần dài bó ống

boots: đôi bốt

C (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu ✔ hoặc ✘.)

D (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Đáp án:

1. What are you wearing? – I’m wearing a green skirt.

2. What are you wearing? – I’m wearing a yellow jacket.

3. What are you wearing? – I’m wearing a blue jeans.

4. What are you wearing? – I’m wearing a black boots.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang mặc một cái váy xanh lá.

2. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang mặc một cái áo khoác vàng.

3. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang mặc một cái quần dài bó ống xanh dương.

4. Bạn đang mặc gì? – Tôi đang đi một đôi bốt đen.

Unit 6 Lesson 3 trang 62, 63 SBT Tiếng Anh lớp 3

A (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.)

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

pajamas: đồ ngủ

scarf: khăn quàng cổ

belt: dây lưng

sweater: áo len

skiing: trượt tuyết

B (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Circle the odd one out and write. (Khoanh tròn từ khác loại và viết.)

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. belt: dây lưng

2. pajamas: đồ ngủ

scarf: khăn quàng cổ

sweater: áo len

skiing: trượt tuyết

C (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Listen and tick the box. (Nghe và đánh dấu.)

D (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Đáp án:

1. Is that your belt? – No, it isn’t.

2. Is that your scarf? – Yes, it is.

3. Is that your sweater? – No, it isn’t.

4. Is that your pajamas? – Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là dây lưng của bạn? – Không phải.

2. Đây là khăn quàng cổ của bạn? – Đúng vậy.

3. Đây là áo len của bạn? – Không phải.

4. Đây là đồ ngủ của bạn? – Đúng vậy.

Unit 6 Culture trang 64, 65 SBT Tiếng Anh lớp 3

A (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Đáp án:

1. sneakers

2. polo T-shirt

3. uniform

4. tie

Hướng dẫn dịch:

sneakers: giày thể thao

polo T-shirt: áo thun có cổ

uniform: đồng phục

tie: cà vạt

B (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào ô trống.)

Đáp án:

1. white

2. tie

3. black

4. love

Hướng dẫn dịch:

white: trắng

tie: cà vạt

black: màu đen

love: yêu thích

C (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào ô trống.)

D (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Đáp án:

1. What do you wear at school? – I wear a blue sweater, white shirt, and a black skirt.

2. What do you wear at school? – I wear a white shirt, a blue and black tie, and white pants.

3. What do you wear at school? – I wear a red tie, red shorts, and a white shirt.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn mặc gì ở trường? – Tôi mặc một cái áo len xanh, áo sơ mi trắng và chân váy đen.

2. Bạn mặc gì ở trường? – Tôi mặc một áo sơ mi trắng, một cà vạt xanh đen và một cái quần dài trắng.

3. Bạn mặc gì ở trường? – Tôi mặc một cà vạt đỏ, quần đùi đỏ và một áo sơ mi trắng.

Unit 6 Review and practice trang 66, 67 SBT Tiếng Anh lớp 3

A (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Unscramble and write. (Sắp xếp và viết.)

Đáp án:

1. boots

2. pajamas

3. scarf

4. sweater

5. jeans

6. jacket

Hướng dẫn dịch:

boots: đôi bốt

pajamas: đồ ngủ

scarf: khăn quàng cổ

sweater: áo len

jeans: quần dài bó ống

jacket: áo khoác

B (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

C (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)

Đáp án:

1. Are those your jeans? – Yes, they are.

2. What’s she wearing? – She’s wearing a pink sweater, and a white skirt.

3. What do you want? – I want a boots.

4. Is that your T-shirt? – No, it isn’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là những cái quần dài bó ống của bạn? - Đúng vậy.

2. Cô ấy đang mặc gì? – Cô ấy đang mặc một cái áo len hồng, và một cái váy trắng.

3. Bạn muốn cái gì? – Tôi muốn một đôi bốt.

4. Đó là áo thun của bạn? – Không phải.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start hay khác:

  • SBT Tiếng Anh 3 Unit 3: School
  • SBT Tiếng Anh 3 Unit 4: Home
  • SBT Tiếng Anh 3 Unit 5: Sports and Hobbies
  • SBT Tiếng Anh 3 Unit 7: Toys
  • SBT Tiếng Anh 3 Unit 8: Food

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 6 vi phượng năm 2024

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 6 vi phượng năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.