TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến) Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: Mobile Tablet
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm Can I have ..... water, please? Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the word into the blank. Would you like ..... sugar in your coffee? Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the word into the blank. I’m afraid we don’t have ..... vegetables left in the fridge. Câu 4 : Choose the best answer. If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
Câu 5 : Choose the best answer. I’ll get _______ butter while I’m at the shop.
Câu 6 : Choose the best answer. I have ____ homework to do for tomorrow.
Câu 7 : Choose the best answer. – What would you like? - ___________.
Câu 8 : Choose the best answer. I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.
Câu 9 : Choose the best answer. There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.
Câu 10 : Choose the best answer. This evening I’m going out with ______ friends of mine.
Câu 11 : Choose the best answer. We don’t need ____ more white paint.
Câu 12 : Choose the best answer. Is there any butter _____ in the refrigerator?
Câu 13 : Choose the best answer. There are ____ oranges, but there aren’t ____ apples.
Câu 14 : Choose the best answer. There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.
Câu 15 : Choose the best answer. - Is there _____ cheese in the fridge? - There is ______. We can make pizza.
Lời giải và đáp án Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the word into the blank. Can I have ..... water, please? Đáp án Can I have some water, please? Lời giải chi tiết : water là danh từ không đếm được some: một ít, một vài \=> Can I have some water, please? Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không? Đáp án: some Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the word into the blank. Would you like ..... sugar in your coffee? Đáp án Would you like some sugar in your coffee? Lời giải chi tiết : some: một ít no: không \=> Would you like some sugar in your coffee? Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không? Đáp án: some Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn Put the word into the blank. I’m afraid we don’t have ..... vegetables left in the fridge. Đáp án I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge. Lời giải chi tiết : any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ) \=> I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge. Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh. Đáp án: any Câu 4 : Choose the best answer. If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
Đáp án : D Lời giải chi tiết : many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều) some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được) a few: có một ít đủ để làm gì ( đứng trước danh từ đếm được số nhiều) any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi) |