Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lessons do you have today? - Lesson 1 - Cô Bùi Thị Mỹ (Giáo viên VietJack)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today? trang 40 → 45 Tập 1 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 mới dễ dàng.

Quảng cáo

  • Từ vựng Tiếng Anh 5 Unit 6: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài Xem chi tiết các từ vựng
  • Tiếng Anh 5 Unit 6 Lesson 1 (trang 40-41 Tiếng Anh 5): 1. Look, listen...; 2. Point and say... Xem lời giải
  • Tiếng Anh 5 Unit 6 Lesson 2 (trang 42-43 Tiếng Anh 5): 1. Look, listen...; 2. Point and say... Xem lời giải
  • Tiếng Anh 5 Unit 6 Lesson 3 (trang 44-45 Tiếng Anh 5): 1. Listen and repeat...; 2. Listen and circle... Xem lời giải

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 hay, chi tiết khác:

  • Unit 7 lớp 5: How do you learn English?
  • Unit 8 lớp 5: What are you reading?
  • Unit 9 lớp 5: What did you see at the zoo?
  • Unit 10 lớp 5: When will Sports Day be?
  • Review 2 lớp 5

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Mục lục Giải Tiếng Anh 5 Tập 1
  • Mục lục Giải Tiếng Anh 5 Tập 2
  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 có đáp án
  • Bài tập review unit 6 tiếng anh 5
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Nam: Oh, good. How many lessons do you have today? Long: I have three: Maths, IT and Science. How about you? Nam: I'm on holiday today.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh có đáp án và lời giải chi tiết

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

  1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

  1. Hi, Long! How was your trip home? - Hi, Mai. It was good, thanks.

(Chào Long! Chuyến về nhà của bạn thế nào rồi? - Chào Mai. Nó tốt, cảm ơn.)

  1. Do you have school today, Mai? - Yes, I do.

(Bạn có học hôm nay không Mai? - Vâng, có.)

  1. How many lessons do you have today? - I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE.

(Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay? - Tôi có bốn: Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Thể dục.)

  1. How about you? Do you have school today? - Not today, but tomorrow. I'm still on holiday!

(Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có học không? - Hôm nay không, nhưng ngày mai thì có. Mình vẫn còn trong ngày nghỉ!)

Câu 2

  1. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

Bài nghe

  1. How many lessons do you have today? - I have five: Maths, IT, Science, Vietnamese, English.

(Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay? - Mình học năm môn: Toán, Công nghệ Thông tin, Khoa học, tiếng Việt, tiếng Anh.)

  1. How many lessons do you have today? - I have three: Maths, Vietnamese, English.

(Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay? - Mình học ba môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh.)

  1. How many lessons do you have today? - I have four: Maths, Music, Vietnamese, PE.

(Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay? - Mình học bốn môn: Toán, Âm nhạc, tiếng Việt, Thể dục.)

  1. How many lessons do you have today? - I have four: Maths, Science, Art, Vietnamese.

(Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay? - Mình học bốn môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.)

  1. How many lessons do you have today? - I have three: Maths, Science, Art, Vietnamese.

(Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay? - Mình học ba môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.)

Lời giải chi tiết:

How many lessons do you have today? - I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

(Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay? - Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.)

How many lessons do you have on Mondays? - I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

(Bạn có bao nhiêu bài học vào những ngày thứ Hai? - Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.)

Câu 3

  1. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Ask and answer questions about the lessons you have today.

(Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm nay.)

Lời giải chi tiết:

- How many lessons do you have today? - I have four.

(Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay? - Mình học 4 môn.)

- What lessons do you have today? - I have Maths, English, Vietnamese and Music.

(Bạn học gì hôm nay? - Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.)

Câu 4

  1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu chọn.)

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

Phương pháp giải:

Bài nghe

1. Long: Hi, Nam.

Nam: Hello, Long. Are you at school now?

Long: Yes, it's break time now.

Nam: Oh, good. How many lessons do you have today?

Long: I have three: Maths, IT and Science. How about you?

Nam: I'm on holiday today.

2. Quan: Hi, Minh.

Minh: Hi, Quan. It's nice to talk to you again. Are you at school?

Quan: Yes. It's break time. And you?

Minh: Yes, It's break time for me, too.

Quan: Oh, really? How many lessons do you have today?

Minh: I have four: Science, Music, Art and IT.

3. Nam: Hello, Lan.

Lan: Hello, Nam. How was your trip home?

Nam: It was good, thanks. Do you have lessons today?

Lan: Yes, in the afternoon.

Nam: How many lessons do you have today?

Lan: I have five: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.

Tạm dịch

1. Long: Chào Nam.

Nam: Chào Long. Bạn đang ở trường à?

Long: Ừ, bây giờ đang là giờ giải lao.

Nam: Ồ, tốt. Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Long: Mình học ba môn: Toán, Công nghệ Thông tin và Khoa học. Thế còn bạn?

Nam: Mình được nghỉ hôm nay.

2. Quân: Chào Minh

Minh: Chào Quân. Rất vui lại được nói chuyện với bạn. Bạn đang ở trường à?

Quân: Ừ. Đang là giờ giải lao. Còn bạn?

Minh: Ừ. Mình cũng đang trong giờ giải lao.

Quân: Ồ thật sao? Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Minh: Mình học bốn môn: Khoa học, âm nhạc, Mĩ thuật và Công nghệ Thông tin.

3. Nam: Chào Lan.

Lan: Chào Nam. Chuyến du lịch về quê của bạn thế nào?

Nam: Rất tuyệt, cám ơn bạn. Bạn có phải học hôm nay không?

Lan: Có, vào buổi chiều.

Nam: Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Lan: Mình học năm môn: tiếng Việt, tiếng Anh, Toán, Công nghệ Thông tin và Thể dục.

Lời giải chi tiết:

Câu 5

  1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Art four lessons Wednesdays Tuesday

My name is Trung. I'm a new pupil in Class 5B. Today is (1) ________. I have five (2) ________: Maths, Vietnamese, Science, IT and PE. Tomorrow is (3) ________. I'll have (4) ________ lessons: Maths, Vietnamese, Music and (5) ________.

Lời giải chi tiết:

1. Tuesday

2. lessons

3.Wednesday

4. four

5. Art

My name is Trung. I’m a new pupil in Class 5B. Today is (1) Tuesday. I have five (2) lessons: Maths, Vietnamese, Science, IT and PE. Tomorrow is (3) Wednesday. I’ll have (4) four lessons: Maths, Vietnamese, Music and (5) Art.

(Tên mình là Trung. Mình là một học sinh mới trong lớp 5B. Hôm nay là Thứ Ba. Tôi có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tin học và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Tôi sẽ có 4 môn học: Toán, Tiếng Việt, Âm nhọc và Mỹ thuật.)

Câu 6

  1. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.)

How many lessons do you have today?

(Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?)

Yesterday was Sunday. It was a holiday.

(Hôm qua là Chủ nhật. Nó là ngày nghỉ.)

Today's Monday and I'm back at school.

(Hôm nay là thứ Hai và tôi trở lại trường.)

I have three lessons: Maths, English and Science.

(Tôi có ba môn học: Toán, Tiếng Anh và Khoa học.)

Tomorrow's Tuesday. I'll be at school again.

(Ngày mai là thứ Ba. Tôi sẽ lại đến trường.)

I'll have three more lessons: Maths, Music and Art.

(Tôi sẽ có thêm ba môn học nữa: Toán, Âm nhạc và Mỹ thuật.)

How about you? How many lessons do you have today?

(Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?)

Từ vựng

1.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

2.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

3.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

4.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

5.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

6.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

7.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

8.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

9.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

10.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

11.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

12.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

13.

Bài tập review unit 6 tiếng anh 5

  • Lesson 2 - Unit 6 trang 42, 43 SGK tiếng Anh 5 mới Hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học bạn có nó hôm nay : Thường có mỗi môn học bao nhiêu lần trong tuần. Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK tiếng Anh 5 mới

1. Mai's school started in August. Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8. 2. She goes to school every day except Saturday and Sunday. Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Báy và Chủ nhật.