Bài tập phôi và lượng dư gia công năm 2024

Do các đổ án công nghệ thường được cho theo dạng sản xuất hàng loạt và hàng khối, nên phần lớn các nguyên còng cùa quá trình còng nghệ đều được thực hiện trên các máy đã được điều chỉnh sẵn bàng phương pháp tự động đạt kích thước. Do vậy, lượng dư gia còng sẽ được xác định bàng phương pháp tính toán phân tích.

Học sinh được giao nhiệm vụ tính lượng dư cho một bề mặt điển hình nào đó. Lượng dư của các mặt còn lại sè được xác định theo phương pháp tra bảng. Cả hai phương pháp xác định lượng dư chỉ có thể thực hiện được sau khi đã xác định chính xác trình tự còng nghệ gia còng các bề mặt.

Lượng dư gia công cơ được hiểu là lớp vật liệu cần có để khắc phục các sai số xuất hiện trong quá trình tạo phôi và gia cóng cơ, đảm bảo cho sản phẩm có được các thông số chất lượng yêu cầu. Lớp vật liệu này sẽ được hớt bò trong quá trình gia còng.

Thông thường để đạt độ chính xác yêu cầu, một bề mặt phải được gia còng qua nhiều bước cóng nghệ nối tiếp nhau. Do đó lượng dư cũng được phân thành lượng dư gia công trung gian và lượng dư gia công tổng cộng.

Đẻ xác định lượng dư trung gian, trước hết cần xác định lượng dư gia còng tối thiểu. Lượng dư gia còng tối thiểu có thể được xác định bàng phương pháp tính toán phân tích hoặc tra bảng.

Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn Đồ án công nghệ chế tạo máy - Chương 3: Hướng dẫn tính lượng dư gia công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

BÀI TẬP LƯỢNG DƯ GIA CÔNG

I. Đề bài:

II. Bài làm:

Tính lượng dư gia công cho mặt trụ ngoài ∅ 50 −0.

+0.

Phôi: Phôi dập trên máy búa nằm ngang, độ chính xác cấp 2.

Các bước công nghệ: Tiện thô, tiện tinh, mài thô, mài tinh. Tiện thực hiện bằng mâm cặp và chống tâm, mài thực hiện bằng chống tâm 2 đầu.

1. Lập bảng tính lựng dư gia công, lập trình tự các bước công nghệ và xác định gia trị các yếu tố Rza , T a , εb:

Rza – Chiều cao nhấp nhô do nguyên công sát trước để lại

T a – Chiều sâu hư hỏng do nguyên công sát trước để lại

ε b – Sai số gá đặt. Do chống tâm 2 đầu, bỏ qua sai số kẹp chặt ta lấy ε b = 0.

2. Sai lệch không gian của phôi

ρp = √ ρk

2

+ ρc

2

+ ρt

2

Trong đó: ρk – Độ lệch khuôn dập (phụ thuộc vào khối lượng phôi)

Lấy ρk = 1 mm

ρc – Độ cong phôi thô

ρc=∆ c. L=

1 μm

mm

.120 mm = 0,12mm

(L là chiều dài mặt đầu đến tâm đoạn cần gia công)

ρt – Sai lệch do lấy tâm làm chuẩn

ρt =

δp

2

2

+ 0,

2

\=1,52 mm (δ p= 3 mm là dung sai của phôi)

Vậy

ρp = √ 1

2

+0,

2

+1,

2

\=1,82 mm= 1820 μm

3. Sai lệch còn lại của các nguyên công:

- Sau tiện thô: ρ 1 =¿0,06. ρp = 109

- Sau tiện tinh: ρ 2 =0,05. ρp = 91 ( μm)

- Sau mài thô: ρ 3 =0,04. ρp = 73

4. Lượng dư nhỏ nhất:

2 Zbmin= 2 ( Rza+T a + ρa )

- Tiện thô: 2 Zbmin=2. ( 150 + 250 + 1820 ) = 4440 =4,44 mm

- Tiện tinh: 2 Zbmin=2. ( 50 + 50 + 109 ) = 418 =0,418 mm

- Mài thô: 2 Zbmin=2. ( 30 + 30 + 91 ) = 302 =0,302 mm

- Mài tinh: 2 Zbmin=2. ( 10 + 20 + 73 ) = 206 =0,206 mm

5. Kích thướt tính toán:

- Mài tinh:d4 = 49,99mm

- Mài thô: d3 = 49,99 + 0,206 = 50,196mm

Bước công

nghệ

Các yếu tố (μm) Lượng dư

tính toán

2 Zbmin

( μm )

Kích thướt

tính toán d

(mm)

Dung sai δ

( μm )

Kích thướt giới hạn

( μm )

Lượng dư giới hạn

( μm )

Rza T a ρa ε b dmin dm ax 2 Zb min 2 Zbm ax

Phôi 150 250 1820 - - 55,356 3000 55,36 58,36 - -

Tiện thô 50 50 109 0 4440 50,916 400 50,92 51,32 4440 7040

Tiện tinh 30 30 91 0 418 50,498 120 50,50 50,62 420 700

Mài thô 10 20 73 0 302 50,196 30 50,20 50,23 300 390

Mài tinh 5 15 - 0 103 49,99 20 49,99 50,01 210 220

Nội dung Text: Xác định lượng dư gia công cho các nguyên công

  1. Xác định lượng dư gia công cho các nguyên công : Phân tích ban đầu : Phôi sử dụng trong qui trình là dạng phôi gia công bằng phương pháp đúc trong khuôn cát với hình thức sản suất là loạt vừa . nên phôi có độ chính xác cấp II đối với phôi đúc Tra bảng 3.2 (Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy) GS.TS Nguyễn Đắc Lộc _Lưu Văn Nhang thì ta có Rz + Tz = 430 ( m ) Rz = 80 và Tz = 350 ( Lượng dư gia công tổng cộng tra bảng ( bảng 1.33 sổ tay gia công cơ ) 51 (mm) Nguyên công 1 : n2 n2 n1 S1 S2 Ra 40 W Nguyên công có những bước sau : • Phay thô • Phay bán tinh Công thức tính toán lượng dư gia công cho bởi : - Löôïng dö nhoû nhaát moät phía Zimin=RZi-1 + Ti-1 + i-1 + εi Trong ñoù : Zimin: löôïng dö beà maët cuûa böôùc coâng ngheä thöù i RZi-1: chieàu cao nhaáp nhoâ do böôùc gia coâng tröôùc ñeå laïi µm Ti-1 : chieàu saâu lôùp bieán cöùng ôû böôùc gia coâng tröôùc ñeå laïi µm Pi-1: sai soá khoâng gian cuûa beà maët gia coâng böôùc gia coâng saùt tröôùc ñeå laïi µm - Sai leäch khoâng gian : Trong ñoù : ρcv :sai soá do cong veânh cuûa beà maët gia coâng µm ρvt : sai soá vò trí töông quan giöõa maët gia coâng vaø maët ñònh vò µm εi = εi sai soá gaù ñaët phoâi εk sai soá do keïp chaët εc sai soá chuaån εgñ sai soá ñoà gaù - Thöïc hieän baèng phöông phaùp phaân tích cho beà maët (6) coù Ra=1.6 µm Phân tích :
  2. Chi tiết làm bằng gang đúc nên các bước gia công sẽ không tồn tại T nữa 1. Phay thô : Rz1 = 60 T1 = 0 2. Phay bán tinh : Rz2 = 40 T2 = 0 Các sai số khác trong công thức tình toán : ρcv = Kl :sai soá do cong veânh cuûa beà maët gia coâng µm Vôùi K=1µm/mm (Baûng 15 trang 43 HDÑA - HN ) ρvt : sai soá vò trí töông quan giöõa maët gia coâng vaø maët ñònh vò µm ρcv = 0 εi = Sai số chuẩn xem như bằng 0 Sai số gá đặt tra bảng 1.107 (sổ tay gia công cơ) εgñ = 125 Sai số kẹp chặt tra bảng 3.13 (hướng dẫn thiết kế DACNCTM ) εk = 150 Gia công phay thô : Zimin=RZi-1 + Ti-1 + i-1 + εI = 80 + 350 +300 + 231 = 961 Gia công Phay bán tinh : RZi-1 = 60 Ti-1 = 0 i-1 = 0.6i-2 Zimin=RZi-1 + Ti-1 + i-1 + εi = 60 + 0 + 0,6.300 + 231 = 470 Lượng dư gia công tồng cộng cho nguyên công này là 961 + 470 = 1431 làm tròn 1,500 mm Các kích thước tính toán trung gian : Dung sai tra bảng (3-91 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ) Phôi : 0 = 1800 Phay thô : 1 = 430 Phay bán tinh : 2 = 180 Kính thước trung gian : Kích thước nhỏ nhất của phô i : Dmin2 = D – 2 = 18 – 0,18 = 17,82 mm Kích thước lớn nhất của phôi : Dmax2 = 18 mm Kích thước trung gian nhỏ nhất của phôi trước khi phay bán tinh Dmin1 = Dmax2 + Zmìn = 18 + 0,470 = 18,47 mm Kích thước trung gian lớn nhất của phôi trước khi phay bán tinh Dmax1 = Dmin1 + 1 = 18,47 + 0,430 = 18,9 mm Kích thước trung gian nhỏ nhất của phôi trước khi phay thô : Dmin0 = Dmax1 + Zmìn1 = 18,9 + 0,961 = 19,87 mm
  3. Kích thước trung gian lớn nhất của phôi trước khi phay thô : Dmax0 = Dmin0 + 0 = 19,87 + 1,800 = 21,7 mm Lượng dư trung gian của phôi khi phay thô Zmax1 = Dmax0 Dmax1 = 21,7 18,9 = 2,8 Zmin1 = Dmin0 Dmin1 = 18,9 18 = 0,9 Lượng dư trung gian của phôi khi phay bán tinh : Zmax2 = Dmax2 Dmax2 = 19,9 18,5 = 1,4 Zmin2 = Dmin1 Dmin2 = 18,5 17,8 = 0,5 Bước Yếu Zmin Kt D/sai Dmax Dmin Zmax Zmin tố min mm mm lượn (mm) g dư Rzi Ti i i Phôi 80 350 0 0 19,87 1800 21,7 19,9 Ph thô 60 0 300 231 961 18,48 430 18,9 18,5 2800 1400 Ph btinh 40 0 180 231 470 17,82 180 18 17,8 900 500 Nguyên công 2 : Tiến hành phay 1. Phay thô 2. Phay bán tinh Tra bảng 1.65 và 1.55 ( Sổ tay gia công cơ) Gia công phay thô : 0,65 mm Gia công phay bán tinh 0.35 mm Lượng dư tồng cộng là 0,65 + 0,25 = 1,0 mm Nguyên công 3 : Tiến hành phay 1. Phay thô 2. Phay bán tinh Tra bảng 1.65 và 1.55 ( Sổ tay gia công cơ) Gia công phay thô : 0,75 mm Gia công phay bán tinh 0.45 mm Lượng dư tồng cộng là 0,75 + 0,45 = 1,2 mm Nguyên công 4 : Tiến hành phay 1. Phay thô 2. Phay bán tinh
  4. Tra bảng 1.65 và 1.55 ( Sổ tay gia công cơ) Gia công phay thô : 0,75 mm Gia công phay bán tinh 0.45 mm Lượng dư tồng cộng là 0,75 + 0,45 = 1,2 mm Nguyên công 5 : ( Phay mặt đầu ) Tiến hành phay 1. Phay thô Tra bảng 1.65 và 1.55 ( Sổ tay gia công cơ) Lượng dư = 0,65 Nguyên công 6 : (Khoan lỗ 18) Tiến hành khoan và khoét : 1. Khoan 2. Khoét Tra bảng (3.130 sổ tay công nghệ chế tạo máy ) Gia công khoan : 17 mm Gia công khoét : 17,85 mm Nguyên công 7 : (vát lổ 18 ) Vát : 2 mm Nguyên công 8 : (Khoét lổ 29 ) Tiến hành khoét và doa thô : Tra bảng (3.132 sổ tay công nghệ chế tạo máy ) Gia công khoét : 57,5 ( đạt R29 0,06 ) Gia công doa thô : 57,92 Nguyên công 9 : ( khoan + taro ) Tiến hành khoan và khoét : 1. Khoan 2. Taro M10 Tra bảng (3.130 sổ tay công nghệ chế tạo máy ) Gia công khoan : 7,8 mm Ta rô ren : mũi ta rô M10 mm Nguyên công 10 : ( phay răng ) Tiến hành phay bằng dao phay modul (Tra bảng 3.143 sổ Tay Công Nghệ Chế Tạo máy ) Phay thô Phay tinh lượng 2 bên là 2a = 0,6 (mm) Nguyên công 11 : ( cắt đứt ) Dao cắt bề rộng 2 mm Bảng thống kê Lượng dư nguyên công : Bước Lượng dư trung gian (mm) Nguyên công 1 Phay thô 0,961 Phay bán tinh 0,470 2 Phay thô 0,65
  5. Phay bán tinh 0,35 3 Phay thô 0,75 Phay bán tinh 0,45 4 Phay thô 0,75 Phay bán tinh 0,45 5 Phay thô 0,65 6 Khoan 17 Khoét 17,85 7 vát 2 8 Khoét 57,5 Doa thô 57,92 9 Khoan 7,8 Taro 10 10 Phay răng 0,3 Cắt đứt 11 2

Chủ đề