Bài tập kỹ thuật đo lường có lời giải năm 2024

Nội dung Text: Câu hỏi ôn tập kỹ thuật đo lường

  1. Câu hỏi ôn tập môn kỹ thuật đo lường 1. Định nghĩa quá trình đo lường. Có thể đo một đại lượng vật lý bất kỳ được không ? Tại sao? 2. Phân loại cách thực hiện phép đo. Nêu phạm vi ứng dụng của từng loại. 3. Thiết bị đo, cách đánh giá sai số và cấp chính xác của các thiết bị đo t ương tự và s ố. Ph ương pháp hiệu chỉnh thiết bị. 4. Gia công số liệu đo lường 5. Lập phương trình mô men và thang đo cho dụng cụ đo từ điện NCVC. Chứng minh rằng thang đo tuyến tính. 6. Lập phương trình momen và thang đo cho dụng cụ đo điện động. Trình bày cách tuyến tính hoá đặc tính phi tuyến của thang đo. So sánh ưu nhược điểm với dụng cụ đo từ điện. 7. Volmet/Ampemet điện tử 8. Tìm hiểu sơ đồ khối, sơ đồ nguyên lý của các loại thiết bị đo các đại lượng điện đã học: đo đi ện áp, dòng điện, đo công suất và năng lượng, đo các thông số mạch điện … 9. Cấu tạo, sơ đồ nguyên lý của volmet số. Trình bày phương pháp tính và nguyên lý hoạt động của volmet số. 10. Vẽ sơ đồ nguyên lý và trình bày nguyên lý hoạt động của 1 volmet (hoặc ampemet) cụ thể dùng để đo điện áp (hoặc dòng điện). Ưu nhược điểm của Volmet đó so với các loại Volmet khác đã được học. 11. Vẽ mạch 1 Ommet nối tiếp khi sử dụng với dụng cụ điện tử tương tự. Giải thích hoạt đ ộng của mạch. Cách chọn các phần tử mạch khi thiết kế Ômmet điện tử nối tiếp. Vẽ và thảo luận thang đo của Ommet. 12. Phần tử cơ bản của thiết bị đo công suất và năng lượng? Trình bày cấu tạo nguyên lý hoạt đ ộng và ưu nhược điểm của Wattmet điện động. 13. Trình bày cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ưu nhược điểm của công tơ cảm ứng. 14. Phương pháp tính công suất , năng lượng trong các thiết bị số, vi hệ thống 15. Chức năng, phạm vi ứng dụng của các chuyển đổi đo lường sơ cấp (cảm biến). Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, mạch đo của 1 loại chuyển đổi cụ thể đã được học. Cách bù sai s ố và ảnh hưởng môi trường của loại chuyển đổi đã nêu. 16. Các dạng biến đổi chuẩn hoá thường gặp khi thiết kế mạch đo các đại lượng vật lý không đi ện. Chọn một dạng cảm biến + biến đổi chuẩn hoá+mạch đo làm ví dụ minh hoạ. Trình bày giải pháp phương pháp đo nhiệt độ có các dải đo : (1) -30 0C – 1500C ; (2) 2000C- 17. 10000C. Lựa chọn cảm biến thích hợp, mạch đo, mạch chuẩn hoá (nếu cần). GiảI thích. Lựa chọn chỉ thị, giải thích. Vẽ sơ đồ nguyên lý tổng quát của hệ thống đo. Trình bày chi tiết nguyên lý hoạt động và phương thức thiết kế cho toàn bộ hệ thống. 18. Trình bày các loại cảm biến đo di chuyển. Chọn một loại cảm biến hiểu rõ nhất để xây d ựng một ví dụ (bài toán) đo di chuyển (Yêu cầu giống câu hỏi 15) 19. Trình bày các loại cảm biến đo lực/trọng lượng. Chọn một loại cảm biến hiểu rõ nhất để xây dựng một bài toán đo lực/trọng lượng. (Yêu cầu giống câu hỏi 15) 20. Cách lắp ghép, thiết kế một thiết bị đo/hệ thống đo (đơn giản) hoàn chỉnh để đo các đại lượng điện hoặc không điện từ sensơ → mạch đo → chỉ thị hoặc sensơ + thiết bị đo điện.
  • What is Scribd?
  • All Documents
  • * Foreign Language Studies
    • Chinese
    • ESL
      • Science & Mathematics
    • Astronomy & Space Sciences
    • Biology
      • Study Aids & Test Prep
    • Book Notes
    • College Entrance Exams
      • Teaching Methods & Materials
    • Early Childhood Education
    • Education Philosophy & Theory All categories
  • * Business
    • Business Analytics
    • Human Resources & Personnel Management
      • Career & Growth
    • Careers
    • Job Hunting
      • Computers
    • Applications & Software
    • CAD-CAM
      • Finance & Money Management
    • Accounting & Bookkeeping
    • Auditing
      • Law
    • Business & Financial
    • Contracts & Agreements
      • Politics
    • American Government
    • International Relations
      • Technology & Engineering
    • Automotive
    • Aviation & Aeronautics All categories
  • * Art
    • Antiques & Collectibles
    • Architecture
      • Biography & Memoir
    • Artists and Musicians
    • Entertainers and the Rich & Famous
      • Comics & Graphic Novels
      • History
    • Ancient
    • Modern
      • Philosophy
      • Language Arts & Discipline
    • Composition & Creative Writing
    • Linguistics
      • Literary Criticism
      • Social Science
    • Anthropology
    • Archaeology
      • True Crime All categories
  • Hobbies & Crafts Documents
    • Cooking, Food & Wine
      • Beverages
      • Courses & Dishes
    • Games & Activities
      • Card Games
      • Fantasy Sports
    • Home & Garden
      • Crafts & Hobbies
      • Gardening
    • Sports & Recreation
      • Baseball
      • Basketball All categories
  • Personal Growth Documents
    • Lifestyle
      • Beauty & Grooming
      • Fashion
    • Religion & Spirituality
      • Buddhism
      • Christianity
    • Self-Improvement
      • Addiction
      • Mental Health
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Diet & Nutrition All categories

0% found this document useful (1 vote)

673 views

13 pages

Original Title

BTC Do luong Cam bien

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (1 vote)

673 views13 pages

BTC Do Luong Cam Bien

Jump to Page

You are on page 1of 13

GÎK Qấ^ CIƦƮBL ĞF EƦổBL CầM GKẲB

GÎK Qấ^ EởB ĞF EƦổBL CầM GKẲB ^IẨB 4? @ỹ QIZấQ ĞF EƦổBLCçu 4

QỠ iåbi vẽ có iîm? ^ = W

4

K

47

+ W

7

K

77

. GkẶt W

4

\=4Ϋ0 W

7

\= 7.:Ϋ0 K

4

\= 4>D (´7%)0 K

7

\=1D (´ 3%). Sdk sỔtuyỌt ĔỔk Α^6 Sdk sỔ tƾƤbl ĔỔk η%6

Cçu 7

Ğf a÷bl ĔkỌb tỚbl gẴbl idk dmpjmjt vỐk gkểu tiừc? K = K

4

+ K

7

. GkẶt dmpjmjt 4 ciị K

4

\= :D vî \= ´3%0 dmpjmjt 7 ciị 1D vî \= ´4%. Qíbi 6

Cçu 3

^iƾƤbl piäp Ĕf ĔkỌb äp aûbl Ñm `Ặ vî Dmpj `Ặ. GkẶt vî .Qíbi

Cçu 1

Aûbl mớt dmpjmjt vî mớt vñb mjt Ĕf cñbl suẪt cỬd mớt e÷ ĔkỌb. Xñb mët có tidblĔf 3>>X, cẪp ciíbi xäc 4,:. @ik Ĕf vñb mët ciị 77>X. Dmpj mët có tidbl Ĕf :>>D, cẪpciíbi xäc 7,:. @ik Ĕf dmpj mët ciị 3:>D. Qíbi cñbl suẪt cỬd e÷ vî sdk sỔ tuyỌt ĔỔk, tƾƤbl ĔỔkeỐb biẪt cỬd piëp Ĕf. Eập sƤ Ĕồ Ĕf

Cçu :

Mớt dmpj-`Ặ aûbl cƤ cẪu Ĕf tỠ ĔkỌb có ĔkỌb trỖ cƤ cẪu Ĕf W

(m)

\=;;ℨ vî a÷bl eîm eỌcitỔk Ĕd K

mdx

\= >,4mD. ĞkỌb trỖ siubt W

s

\= 4ℨ. Qíbi a÷bl ĔkỌb tỚbl cớbl Ĕk qud dmpj-`Ặtrfbl cäc trƾờbl iợp?

d)`km eỌci tỔk Ĕd g)\>,:A

m

0 (HSA = K

mdx

, hueescdej ajvkdtkfb)c)\>,7:A

m

Cçu 8

Mớt cƤ cẪu Ĕf tỠ ĔkỌb có gd ĔkỌb trỖ siubt Ĕƾợc mẦc tijf `kểu siubt dyrtfb sử aỪbleîm dmpj-`Ặ. Gd ĔkỌb trỖ có trỀ sỔ W

4

\=>,>:ℨ, W

7

\=>,1:ℨ, W

3

\=1,:ℨ, W

m

\= 4`ℨ, K

mdx

\= 4>>ºD, cómẤci Ĕf biƾ iåbi sdu, tíbi cäc trỀ sỔ tẬm Ĕf cỬd dmpj-`Ặ

4

LX? Ğîm QiỀ Iƾờbl

GÎK Qấ^ CIƦƮBL ĞF EƦổBL CầM GKẲB

Cçu <

Mớt mkekdmpj `Ặ tỠ ĔkỌb có tidbl Ĕf 4:> vẤci, vỐk lkä trỀ cikd Ĕớ C

4

\= >,4mD. ĞkỌbtrỖ cỬd cƤ cẪu ciị tiỀ W

m

\= 4>>>Ϋ. Qíbi cäc lkä trỀ ĔkỌb trỖ Siubt tƾƤbl ừbl Ĕể Ĕf a÷bl ĔkỌb4D, 7D, 3D. Xẽ sƤ Ĕồ mẤci.

Cçu 9

A÷bl ĔkỌb Ĕk qud cƤ cẪu Ĕf tỠ ĔkỌb Ĕf Ĕƾợc >.9mD. Qíbi lkä trỀ Ĕịbi cỬd a÷bl xfdycikỄu bẶu cƤ cẪu Ĕf sử aỪbl mẤci ciịbi eƾu cả ciu `ỳ6 Sdk sỔ vỄ trỀ sỔ lẼp piảk cẬb xử eý `ikmã iód.

Cçu ;

Mớt cƤ cẪu ciị tiỀ tỠ ĔkỌb có ĔkỌb trỖ eî 4>>>Ϋ, a÷bl ĔkỌb eỐb biẪt có tiể Ĕk qudcƤ cẪu eî? 4>-1D. Xẽ iåbi vî tíbi tfäb Ĕể cƤ cẪu Ĕf Ĕƾợc cäc lkä trỀ ĔkỌb äp sdu? Z4 \=4>X0 Z7\= <:X0 Z3\= 4>>X.

Cçu 4>

Mớt cƤ cẪu Ĕf tỠ ĔkỌb có K

mdx

\=:> ºD0 W

m

\=4<>> ℨ Ĕƾợc sử aỪbl eîm vñb `Ặ AC cótẬm Ĕf 4>X, :>X, 4>>X. tíbi cäc ĔkỌb trỖ tẬm Ĕf tijf iåbi sdu?

Cçu 44

Mớt cƤ cẪu Ĕf tỠ ĔkỌb (iåbi aƾỐk) cóa÷bl ĔỀbi mừc qud ciị tiỀ eî K

CQ

\= :>εD ĔkỌbtrỖ cỬd cƤ cẪu eî W

CQ

\= 4>>Ϋ. Qíbi cäc ĔkỌbtrỖ tƾƤbl ừbl W

4

, W

7

, W

3,

W

1

vỐk cäc tidbl Ĕf\>ü4mD (vỀ trí 1), >ü4>mD (vỀ trí 3), >ü:>mD(vỀ trí 7), >ü4>>mD (vỀ trí 4)

Cçu 47

7

LX? Ğîm QiỀ Iƾờbl

GÎK Qấ^ CIƦƮBL ĞF EƦổBL CầM GKẲBĞể gkẶb ĔỚk mớt cƤ cẪu ciị tiỀ tỠ ĔkỌb biƾiåbi vẽ aƾỐk Ĕçy tiîbi mớt vñb mët, tíbi W

4

,W

7

, W

3

, W

1

tƾƤbl ừbl vỐk tidbl Ĕf > ü 4>X,\>ü:>X, > ü 4>>C vî > ü 7:>X gkẶt rẴbl ĔkỌbtrỖ cỬd cƤ cẪu Ĕf W

CQ

\= :>Ϋ vî a÷bl eỌcitfîb tidbl K

CQ

\= 7mD

Cçu 43

Cif mẤci biƾ iåbi vẽd, Yäc ĔỀbi _

k

(tỚbl trỖ vîf) g, QrỀ sỔ tidbl Ĕf Z

7

, Z

3

6 @ik tidbl Ĕf cóW4 = 9>>@Ϋ, W7 = 48>@Ϋ, W3 = 1>@Ϋ, Kmdx = :>εD, Wm = 4@Ϋ vî W = 7@Ϋ

473W4W7W3_

k

+- WmW

Cçu 41

Cif mẤci Ĕf gïb vỐk W \= 7@Ϋ, Kmdx = :>εD, Wm = 4@Ϋ. Yäc ĔỀbi W4, W7, W3 `ik tỚbl trỖ vîf _k = 4MΫ. vî Z7 = 4X (AC), Z3 = 4>X (AC). W1\= 49@Ϋ, W: = 7@Ϋ

473W4W7W3+-WmW:W1WK

m

Cçu 48

@iảf sät mẤci Ĕf vî aẤbl tíb ikỌu Ĕf (Iåbi vẽ)d, Yäc ĔỀbi ĔkỌb trỖ W `ik Z

A

\= >,<X (WMS). CƤ cẪu Ĕf có K

\>

\= :>εD, W

\>

\= 4`Ϋ0 iỌ sỔ aẤbl`

a

\= 4,4::0 iỌ sỔ gkïb Ĕớ `

g

\= 4,<37. g, XỐk W xäc ĔỀbi Ĕƾợc Ỗ cçu d tiå Z

Ĕf

(iåbi skb) có lkä trỀ gdf bikïu6 gkẶt `

a

\= 4,440 `

g

\=4,141

Cçu 4<3

LX? Ğîm QiỀ Iƾờbl

W

4

W

7

W

3

W

1

K

CQ

W

CQ

X

4

X

7

X

3

X

1

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Chủ đề