Bài tập đọc hiểu trắc nghiệm tiếng pháp năm 2024

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp, tư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online Học tiếng pháp cơ bản Học tiếng pháp giao tiếp Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5 Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)

Để luyện đọc hiệu quả các bạn không nên vừa đọc vừa tra từ điển. Việc này sẽ làm bạn khó nắm bắt được nội dung thổng thể của đoạn văn hay bài văn. Bạn nên vừa đọc vừa đoán nghĩa, sau đó ghi chú lại các nội dung chính mình có thể hiểu được từ bài đọc đó. Sau bước này, bạn mới tra cứu nghĩa một số từ quan trọng mà nếu thiếu nó sẽ khó nắm bắt được nội dung chính. Sau khi hiểu ý nghĩa toàn bài, các bạn đừng quên đọc đi đọc lại bài đọc nhiều để ghi nhớ từ vựng mới lâu hơn. Hãy cùng thực hành với bài đọc với nhau nào.

1. Nội dung bài đọc

Le rouge est une couleur vive. C’est la couleur de nombreux fruits et légumes, comme les tomates, les fraises ou les cerises. Le jaune est la couleur des bananes, du maïs ou des poussins par exemple. Le bleu est très présent dans la nature : c’est la couleur du ciel et de la mer. Le rouge, le jaune et le bleu sont les trois couleurs primaires. En les mélangeant, on peut former d’autres couleurs. Le vert par exemple, est la couleur de l’herbe et des feuilles des arbres. L’orange est la couleur de certains fruits, comme l’orange qui porte son nom, la clémentine ou l’abricot. Le violet se retrouve chez de nombreuses fleurs comme le lilas. Le brun, aussi appelé marron, est la couleur du café, de la terre et de l’écorce des arbres. Enfin, on trouve aussi le blanc, comme la neige, et le noir, comme la nuit. Entre les deux, il y a le gris : c’est un mélange de blanc et de noir.

Nguồn bài đọc : Lingua

Bài tập đọc hiểu trắc nghiệm tiếng pháp năm 2024

2. Từ vựng cần nắm Le rouge : Màu đỏ Le jaune : Màu vàng Le maïs : Quả bắp Le poussin : Gà con Le bleu : Màu xanh lam Primaire (adj) : Sơ cấp, chính Mélanger (v) : Hòa trộn Le vert : Màu xanh lá L’herbe (f) : Cỏ Les feuilles (f) : Lá cây L’orange (m) : Màu cam L’orange (f) : Quả cam Le violet : Màu tím Le brun : Màu nâu Le marron : Màu nâu Le blanc : Màu trắng Le gris : Màu xám

3. Dịch nghĩa : Màu đỏ là một màu tươi sáng. Đó là màu của nhiều loại trái cây và rau quả, chẳng hạn như cà chua, dâu tây hoặc anh đào. Màu vàng là màu của chuối, ngô hoặc những chú gà con chẳng hạn. Màu xanh lam rất thường gặp trong tự nhiên: nó là màu của bầu trời và biển. Màu đỏ, vàng và xanh lam là ba màu cơ bản. Bằng cách trộn chúng lại với nhau, chúng ta tạo thành các màu khác. Ví dụ, màu xanh lá cây là màu của cỏ và lá cây. Màu cam là màu của một số loại trái cây, chẳng hạn như quả cam mang tên của nó, quýt hoặc mơ. Màu tím được bắt gặp trong nhiều loài hoa như tử đinh hương. Màu nâu, còn được gọi là màu hạt dẻ, là màu của cà phê, đất và vỏ cây. Cuối cùng, chúng ta có màu trắng, như tuyết, và màu đen, như ban đêm. Giữa hai màu, có màu xám: nó là sự pha trộn giữa màu trắng và màu đen.

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 - B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Bạn đã tự học tiếng Pháp một thời gian. Bạn muốn biết trình độ tiếng Pháp của mình đã đạt đến trình độ nào? Vậy hãy LÀM NGAY các dạng bài tập tiếng Pháp A1 mà Allezy đã tổng hợp trong bài viết dưới đây nhé. Làm bài tập thôi!


Bài viết này có gì?

Bài tập tiếng Pháp A1 phần Ngữ pháp

Exercice 1: Testez vos connaissances en conjuguant les verbes suivants au PRÉSENT.

  1. Nous (vouloir) ____________________.
  2. Tu (finir) ____________________.
  3. Il (être) ____________________.
  4. Vous (être) ____________________.
  5. Elle (avoir) ____________________.
  6. Je (se lever) ____________________.
  7. Je/J’ (agir) ____________________.
  8. Tu (aller) ____________________.
  9. Ils (pouvoir) ____________________.
  10. Elle (bâtir) ____________________.
  11. Nous (applaudir) ____________________.
  12. Je (devoir) ____________________.
  13. Elles (faire) ____________________.
  14. Vous (écouter) ____________________.
  15. Nous (choisir) ____________________.
  16. Elles (se baigner) ____________________.
  17. Tu (louer) ____________________.
  18. Nous (avoir) ____________________.
  19. Elle (devoir) ____________________.
  20. Nous (commencer) ____________________.
    Bài tập đọc hiểu trắc nghiệm tiếng pháp năm 2024
    Cùng làm bài tập tiếng Pháp A1 nhé!

Exercice 2: Reconstituez les phrases suivantes.

  1. Dansez votre avec vous – frère ? ________________________________________.
  2. Tu maman ? parles ta avec ________________________________________.
  3. mer Aimes la ? tu ________________________________________.
  4. As stylo un tu ? ________________________________________.
  5. appelez comment Vous vous ? ________________________________________.
  6. à Vous l’ allez comment école ? ________________________________________.
  7. vont Ils au souvent parc ? ________________________________________.
  8. as quel Tu ? âge ________________________________________.
  9. habitez Où ? vous ________________________________________.
  10. Parlons Jean – nous à ? ________________________________________.

Exercice 3: Complétez avec l’adjectif à la forme qui convient.

  1. Elle vit dans un ____________ château. (vieux)
  2. J’ai une très ____________ amie qui cuisine très bien. (bon)
  3. Elles viennent d’une ville ____________. (ouvrier)
  4. Les dinosaures sont ____________. (végétarien)
  5. Elle monte les ____________ affaires au grenier. (vieux)
  6. C’est une ____________ journée! (beau)
  7. Jean se sert d’un ____________ outil. (nouveau)
  8. Parler plusieurs langues ____________ est un plus. (étranger)
  9. Vous louez un ____________ appartement à Lyon. (ancien)
  10. La ____________ fois, il viendra. (prochain)

Exercice 4: Faites les phrases avec le, la, l’ ou les.

Exemple: cinéma/théâtre: J’aime bien le cinéma mais je préfère le théâtre.

  1. ballet/danse moderne: ________________________________________.
  2. télévision/radio: ________________________________________.
  3. musique classique/jazz: ________________________________________.
  4. peinture/sculpture: ________________________________________.
  5. oeuvres de Picasso/impressionisme: ________________________________________.
  6. romans/bandes dessinées: ________________________________________.
  7. flûte/piano: ________________________________________.
  8. art contemporain/tableaux de Van Gogh: ________________________________________.

Exercice 5: Qui suis-je? Choisissez la bonne réponse.

1. Je vous coupe les cheveux.a. L’hôtesse d’accueil.2. Je vous soigne si vous avez mal aux dents.b. Le garçon de café.3. Je vous sers des consommations.c. Le coiffeur.4. Je vous ouvre un compte.d. Le garagiste.5. Je répare votre voiture.e. L’agent immobilier.6. Je vous vends des livres.f. Le dentiste.7. Je débouche votre lavabo ou votre baignoire.g. L’employé de banque.8. J’accueille les touristes.h. La secrétaire.9. Je loue et vends des appartements.i. Le libraire.10. Je renseigne les étudiants.j. Le plombier.Bài tập tiếng Pháp A1.

Bài tập tiếng Pháp A1 phần Nghe hiểu

SITUATION 1

  • Audio situation 1.

Exercice 1: Soulignez la réponse correcte.

  1. La situation se passe: au café/ au bureau/ à la maison.
  2. La situation se passe: la matin/ à midi/ le soir.
  3. Vous entendez: deux personnes/ trois personnes/ quatres personnes.
  4. Les personnes sont: des amis/ des collègues/ des voisins.

Exercice 2: Combien de fois entendez-vous chaque mot?

  1. “bonjour”: _______________.
  2. “salut”: _______________.

Exercice 3: Dans quel ordre entendez-vous ces phrases? Numéro de 1 à 4.

  1. Bonjour, Luc, ça va? _______________.
  2. Bonjour, tu vas bien, ce matin? _______________.
  3. Bonjour, tout le monde! _______________.
  4. Salut! _______________.

SITUATION 2

  • Audio situation 2.

Exercice 1: Vrai ou Faux?

  1. Luc arrive au bureau. (Vrai/Faux)
  2. Il dit au revoir à ses collègues. (Vrai/Faux)
  3. C’est le matin. (Vrai/Faux)
  4. La journée de travail est finie. (Vrai/Faux)
  5. Ils ne se voient pas demain. (Vrai/Faux)

Exercice 2: Vous entendez quoi?

  1. Au revoir, Luc!
  2. Bonne soirée, Luc!
  3. Bonsoir, tout le monde!
  4. Salut, à demain!
  5. Bonsoir, Luc!
  6. Allez, à demain tout le monde.

Bài tập tiếng Pháp A1 phần Đọc hiểu

Exercice 1: Lisez la lettre suivante et répondez aux questions.

Chère Laura,

Voici ma première lettre de Lausanne. Je suis arrivée il y a un mois et j’habite en colocation avec deux copines. Le quartier est tranquille et agréable, et pas trop loin de l’Université. Le bord du lac est vraiment magnifique et je fais beaucoup de sport. Surtout de la planche à voile, parce que le moniteur est sympa!

Bien sûr, les cours de Droit sont aussi très intéressants. Je dois beaucoup travailler mais ça me plaît.

Je me réjouis de te revoir pendant les vacances. Salue tes parents de ma part. Je t’envoie de gros bisous.

Julie.
  1. Julie est à Lausanne pour un mois. (Vrai/Faux)
  2. Elle partage un appartement avec deux garçon. (Vrai/Faux)
  3. Elle apprécie le quartier dans lequel elle vit. (Vrai/Faux)
  4. Son appartement est loin de l’Université. (Vrai/Faux)
  5. Le prof de planche à voile est agréable. (Vrai/Faux)
  6. Elle regrette de devoir beaucoup travailler. (Vrai/Faux)
  7. Laura est la soeur de Julie. (Vrai/Faux)

TẢI TÀI LIỆU MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY.

———

Tham khảo thêm các khóa học tại Allezy

  • Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2
  • Tiếng Pháp Sơ Cấp A0A2 Online
  • Tiếng Pháp Trung Cấp A2B1
  • Tiếng Pháp Trung Cấp A2B1 Online
  • Luyện Thi DELF B1
  • Luyện Thi DELF B2

———

Allezy – Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam

  • Địa chỉ: Số 16 Ngõ 19/8 Trần Quang Diệu, Đống Đa, Hà Nội
  • Hotline: 024 7770 0966
  • Website: Allezy – Tiếng Pháp Online số 1 Việt Nam
  • Facebook Fanpage: Allezy – Trải Nghiệm Tiếng Pháp
  • Facebook Group: Trạm Pháp ngữ – Học tiếng Pháp & Trao đổi văn hoá Pháp ngữ
  • Tiktok: Học tiếng Pháp cùng Allezy

Bài tập đọc hiểu trắc nghiệm tiếng pháp năm 2024

Allezy

Allezy - Tiếng Pháp Online Số 1 Việt Nam. Allezy giúp các bạn học tiếng Pháp phát triển toàn diện 4 kĩ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết hiệu quả nhất. Không chỉ tổ chức các khoá học tại trung tâm (Offline) như đa số các trung tâm tiếng Pháp thông thường, Allezy còn tổ chức các khóa học trên nền tảng số (Online) giúp các bạn có thể học thuận tiện và nhanh chóng. Allezy hoàn toàn tự hào là trung tâm tiếng Pháp Online số 1 Việt Nam với cam kết đem lại dịch vụ giảng dạy, đào tạo chất lượng cùng mức giá cả hoàn toàn hợp lý.