Bài tập câu bị đọng với động từ trần thuật năm 2024

Bài tập câu bị đọng với động từ trần thuật năm 2024

MS LINH NLA

CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT VỚI ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT

  1. Active (Câu chủ động)

People (They) + say/said + that + CLAUSE (S+V+O)

e.g. People say that he is a strong leader.

e.g. They said that the man stole the car.

Lưu ý:

Chủ ngữ của câu chủ động tường thuật phải là People hoặc They thì mới có thể chuyển từ

câu chủ động sang câu bị động tương ứng.

S: Subject Chủ ngữ

V: Verb Động từ

O: Object Tân ngữ

  1. Passive (Câu bị động)

Có 2 cách để chuyển từ câu chủ động tường thuật sang câu bị động tường thuật:

CÁCH 1: Sử dụng chủ ngữ giả “it”

It + is/was said that + CLAUSE (S+V+O)

CÁCH 2: Đưa chủ ngữ ở CLAUSE phía sau lên đầu

S + tobe hiện tại/quá khứ (am/is/are/was/were) + said + to Verb/to have PII/tobe adj + O

e.g.

CÂU CHỦ ĐỘNG: People say that 9A students are very smart.

CÂU BỊ ĐỘNG:

- Cách 1: It is said that 9A students are very smart.

- Cách 2: 9A students are said to be very smart.

e.g.

CÂU CHỦ ĐỘNG: They said that Quynh Anh worked very hard.

CÂU BỊ ĐỘNG:

- Cách 1: It was said that Quynh Anh worked very hard.

- Cách 2: Quynh Anh was said to work very hard.

Lưu ý:

- Cách 2 không có that

- Nếu 2 vế của câu chủ động lệch thì động từ với nhau, thì khi chuyển sang câu

bị động phải dùng là to have PII chứ KHÔNG DÙNG to Verb.

VÍ DỤ:

CÂU CHỦ ĐỘNG: People say that Son Tung MTP lived abroad.

CÂU BỊ ĐỘNG:

-Cách 1: It is said that Son Tung MTP lived abroad.

-Cách 2: Son Tung MTP is said to have lived abroad.

Động từ tường thuật là những động từ nói hoặc tin tưởng như agree, suggest, claim, announce, expect, believe, hope, consider, know, think, report, say, understand.

Các dạng cấu trúc câu bị động của động từ tường thuật phổ biến nhất

  • It is said that + Subject (chủ ngữ) + verb

    Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc bị động của động từ tường thuật trong câu sau phần giới thiệu It:

    It + passive reporting verb (động từ tường thuật dạng bị động) + (that) + mệnh đề (S+V)

    VD: It is believed that the teacher is no longer in Town high school.

    • It has been announced that the flight was canceled because of the bad weather.
    • It has been suggested that the team can be chosen for the next game.
    • It was thought the building could be used for another purpose.
    • Someone is said to + V

      Cấu trúc Someone is said to + V có nghĩa là “Ai đó được cho là làm gì”. Khi chúng ta sử dụng dạng bị động của động từ tường thuật sau chủ ngữ chính của câu (và KHÔNG phải sau IT), chúng ta cần sử dụng động từ nguyên thể sau chủ ngữ tường thuật của động từ tường thuật.

      Bài tập câu bị đọng với động từ trần thuật năm 2024

      Someone is said to do (Ai đó được cho là làm…)

      Cấu trúc cấu trúc bị động của động từ tường thuật này được sử dụng khi hành động được báo cáo, tường thuật xảy ra đồng thời với hành động được tường thuật, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc:

      S + passive reporting verb (động từ tường thuật dạng bị động) + to V

      VD: She is said to have the biggest private folk music show tickets in the city.

      • We were believed to be honestly in love.

      Ngoài ra, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc câu tường thuật bị động này để chỉ tương lai.

      VD: I am expected to become a rich woman.

      Someone is said to be doing (Ai đó được cho là đang làm gì)

      Chúng ta sử dụng cấu trúc: S + passive reporting verb (động từ tường thuật dạng bị động) + to be + V-ing để tường thuật một hành động đang diễn ra đồng thời với hành động tường thuật.

      VD: They are thought to be living under a big house.

      Xem thêm: Cấu trúc admit: admit + gì? admit to v hay v-ing? Ví dụ

      Xem thêm: Cấu trúc câu tường thuật (reported speech): Cách dùng và ví dụ

      Someone is said to have done (Ai đó được cho là đã làm gì)

      Cấu trúc tường thuật cấu trúc bị động này được sử dụng khi hành động được tường thuật xảy ra trước hành động tường thuật (sớm hơn trong quá khứ), cấu trúc: S + passive reporting verb (cấu trúc bị động của động từ tường thuật) + to have + P(II).

      VD: I was thought to have left the company the previous day (tôi rời đi trước khi mọi người nghĩ về nó).

      • She is claimed to have beat another student (cô ấy đã đánh bạn học sinh khác trước khi cô ấy bị mọi người cho rằng đã làm điều ấy).

      Bài tập câu bị đọng với động từ trần thuật năm 2024

      Bài tập về cấu trúc bị động của động từ tường thuật

      Chia động từ trong ngoặc

      1. She is considered (be) _______ a good president. Everybody likes her. The government is said (lose) ________ more than 100 million dollars only last month for Covid - 19 campain.