- Có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Làm chủ ngữ trong câu. Động từ - Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật - Thường kết hơp với các từ đã, sẽ, đang, cũng vẫn, hãy, đừng ...ở phía trước và -một số từ ngữ ở phía sau để tạo thành cụm động từ. - Làm vị ngữ trong câu. Tính từ - Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. - Có thể kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng vẫn để tạo thành cụm tính từ,. Khả năng kết hợp với các từ hãy chớ, đừng ... rất hạn chế. - Có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu. Khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn động từ. - Về ý nghĩa: + Quan hệ từ: Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả... giữa các bộ phận của câu song giữa các câu với câu trong đoạn văn. + Danh từ, động từ, tính từ: Danh từ (biểu thị người, sự vật), động từ (hoạt động, quá trình), tính từ (tính chất, trạng thái) - Hiện tượng từ đồng nghĩa ra đời nhằm đắp ứng nhu cầu biểu thị các sự vật, hoạt động, tính chất trong những biểu hiện phong phú, sinh động, đa dạng, nhiều màu vẻ của nó trong thực tế khách quan Bài 2 (trang 193 sgk ngữ văn 7 tập 1) Từ trái nghĩa là những từ có nét nghĩa trái ngược nhau Bài 3 (trang 193 sgk ngữ văn 7 tập 1) Từ bé: + Trái nghĩa ( to, lớn, đồ sộ, vĩ đại, khổng lồ…) Quảng cáo + Đồng nghĩa ( nhỏ, xíu…) - Từ thắng: + Đồng nghĩa: thành công, được cuộc, thành đạt… + Trái nghĩa: thua, thất bại… - Từ chăm chỉ + Đồng nghĩa: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn… + Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn… Bài 4 (trang 193 sgk ngữ văn 7 tập 1) Từ đồng âm là những từ có âm đọc giống nhau nhưng khác nhau về nghĩa. Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa Quảng cáo + Trong từ nhiều nghĩa có thể gọi tên nhiều sự vật, hiện tượng, tính chất, hoạt động, trong đó các từ đó có mối quan hệ với nhau + Từ đồng âm các từ vốn hoàn toàn khác nhau, không có quan hệ về mặt ý nghĩa Bài 5 (trang 193 sgk ngữ văn 7 tập 1) Thành ngữ là những cụm từ cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của những từ nó tạo nên nhưng thông thường qua một số phép chuyển nghĩa như so sánh, ẩn dụ - Thành ngữ thường có giá trị tương đương với từ vì thế nó có thể giữ nhiệm vụ như từ, chủ ngữ, vị ngữ, làm phụ ngữ trong câu Bài 6 (trang 193 sgk ngữ văn 7 tập 1) - Trăm trận trăm thắng - Nửa tin nửa ngờ Quảng cáo - Lá ngọc cành vàng - Miệng nam mô bụng bồ dao găm Bài 7 (trang 194 sgk ngữ văn 7 tập 1) - Đồng không mông quạnh - Còn nước còn tát - Con dại cái mang - Giàu nứt đố đổ vách Bài 8 (trang 194 sgk ngữ văn 7 tập 1) Điệp ngữ là sự lặp lại từ ngữ làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh. Cách lặp lại như vậy gọi phép điệp ngữ, từ ngữ được lặp lại gọi là điệp ngữ - Điệp ngữ nhiều dạng: điệp ngữ cách quãng, điệp nối tiếp, điệp ngữ chuyển tiếp Bài 9 (trang 194 sgk ngữ văn 7 tập 1) Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước… làm câu văn hấp dẫn và thú vị. Ví dụ: Mênh mông muôn mẫu một màu mưa Mỏi mắt miên man mãi mịt mờ (Tú Mỡ) - Trời mưa đất thịt trơn như mỡ, dò đến hàng nem chả muốn ăn. Xem thêm các bài Soạn văn lớp 7 ngắn gọn, hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Ngữ văn lớp 7 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Soạn văn lớp 7 | Soạn bài lớp 7 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt ngữ văn 7 và bám sát nội dung sgk Ngữ văn 7 Tập 1 và Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |