Bài 4 trang 3 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024

Môn Ngữ văn

Môn Toán học

Môn Tiếng Anh

Môn Lịch sử và Địa lí

Môn Âm nhạc

Môn Mỹ thuật

Môn Giáo dục thể chất

Môn Tin học

Môn Công nghệ

Môn Khoa học

Môn HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp

Môn Đạo đức

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 3 Tập 2 bài 1, 2, 3 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 3 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Viết tiếp vào chỗ chấm

Trong các số 65; 108; 79; 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126:

  1. Các số chia hết cho 2 là: ………….
  1. Các số không chia hết cho 2 là: ……………

Lời giải:

  1. Các số chia hết cho 2 là: 70; 126; 108; 200; 904; 6012.
  1. Các số không chia hết cho 2 là: 65; 79; 213; 98 717; 7621.

Giải bài 2 trang 3 VBT Toán lớp 4 Tập 2

  1. Viết vào mỗi hình vuông một số có hai chữ số và chia hết cho 2:

Bài 4 trang 3 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024

  1. Viết vào mỗi hình tròn một số có hai chữ số và không chia hết cho 2:

Bài 4 trang 3 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024

Lời giải:

a)

Bài 4 trang 3 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024

b)

Bài 4 trang 3 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024

Giải bài 3 trang 3 VBT Toán lớp 4 Tập 2

  1. Viết các số chắn thích hợp vào chỗ chấm
  1. Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:

652; 654; 656; …..; …..; 662; …..; …..; 668.

  1. Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:

4569; 4571; 4573; …….; ………..; 4579; ………; ………..; 4585.

Lời giải:

  1. 652; 654; 656; 658; 660; 662; 664; 666; 668.
  1. 4569; 4571; 4573; 4575; 4577; 4579; 4581; 4583; 4585.

Giải bài 4 trang 3 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Với ba chữ số 6; 8; 5:

  1. Hãy viết các số chắn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:
  1. Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:

Lời giải:

  1. 658; 856; 568; 586
  1. 685; 865

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 3 Tập 2 bài 1, 2, 3 4 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 3 bài 84 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Trong các số 65, 108, 79, 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126:

1. Trong các số 65, 108, 79, 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126:

  1. Các số chia hết cho 2 là: …………………………………..
  1. Các số không chia hết cho 2 là: ……………………………

2.

Bài 4 trang 3 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024

3. a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:

652 ; 654 ; 656; ….. ; …… ; 662 ; ….. ; …… ; 668.

  1. Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:

4569 ; 4571 ; 4573 ; ….;…….; 4579 ; 4581 ; 4583 ; 4585.

4. Với ba chữ số 6 ; 8 ; 5:

  1. Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:
  1. Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mối số có cả ba chữ số đó:

Bài giải

1.

  1. Các số chia hết cho 2 là: 70 126; 108; 200; 904; 6012.
  1. Các số không chia hết cho 2 là: 65; 79; 213; 98 717 ; 7621.

2.

Bài 4 trang 3 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024

3.

  1. 652 ; 654 ; 656; 658 ; 660 ; 662 ; 664 ; 666 ; 668.
  1. 4569 ; 4571 ; 4573 ; 4575 ; 4577; 4579 ; 4581 ; 4583 ; 4585.

4. Với ba chữ số 6 ; 8 ; 5:

  1. Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là: 658; 856; 568; 586.
  1. Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mối số có cả ba chữ số đó: 685; 865.

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Bài 4 trang 3 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay