Bắc ninh đến sóc trăng bao nhiêu km

Từ Bắc vào Nam bao nhiêu Km? 63 tỉnh thành từ Bắc vào Nam? Từ Hà Nội vào Sài Gòn bao nhiêu Km? Quốc lộ 1A đi qua những tỉnh nào? Là những thắc mắc được nhiều người quan tâm. Hoàng Phát xin cung cấp những thông tin tổng hợp cho độc giả.

Từ Bắc vào Nam bao nhiêu km?

Chúng ta dựa vào tuyến đường huyết mạch Bắc Nam là Quốc lộ 1A. Quốc lộ 1A bắt đầu từ Cửa khẩu Hữu nghị đến đến đến mũi Cà Mau. Tổng chiều dài chạy qua 31 tỉnh thành là 2360km.

Như vậy khoảng cách từ Bắc vào Nam là khoảng 2360km.

Bản đồ Quốc lộ 1a từ Bắc vào Nam

Nằm rất gần với quốc lộ 1A huyết mạch là Đường cao tốc Bắc – Nam, cũng nối thông suốt giữa 2 miền Nam và Bắc Việt Nam. Tuy nhiên, khác với quốc lộ 1A nối dài từ Lạng Sơn đến Cà Mau, Đường cao tốc Bắc – Nam chỉ nối từ Hà Nội tới Cần Thơ với tổng chiều dài 1900 km.

Quốc lộ 1A đi qua những tỉnh thành nào?

Quốc lộ 1A đi qua trung tâm một nửa tỉnh thành Việt Nam. Cụ thể chiều dài Quốc lộ 1A đi qua các tỉnh thành như sau:

Bình Thuận là tỉnh có Quốc lộ 1A đi qua dài nhất.

63 tỉnh thành từ Bắc vào Nam

Việt Nam hiện có 63 tỉnh thành từ miền Bắc vào miền Trung – Tây Nguyên và miền Nam. Dưới đây là các tỉnh thành phân theo địa lý.

Các tỉnh thành thuộc miền Bắc

Vùng lãnh thổ miền Bắc này được chia thành 3 vùng lãnh thổ nhỏ:

Tây Bắc bộ (bao gồm 6 tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La). Vùng này chủ yếu nằm ở hữu ngạn sông Hồng. Riêng Lào Cai, Yên Bái đôi khi vẫn được xếp vào tiểu vùng đông bắc.
Đông Bắc bộ (bao gồm 9 tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.)
Đồng bằng sông Hồng (bao gồm 10 tỉnh thành: Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc.)

Các tỉnh thành thuộc miền Trung – Tây Nguyên

Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế

Duyên hải Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận

Tây Nguyên: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Lâm Đồng, Kon Tum

Các tỉnh thành thuộc miền Nam

Nam Bộ bao gồm 17 tỉnh từ Bình Phước trở xuống phía nam và hai thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Cần Thơ.

Khu vực này chia làm 2 vùng chính:

Vùng Đông Nam Bộ có 5 tỉnh và 1 thành phố:

  • 5 tỉnh: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu
  • Thành phố Hồ Chí Minh

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, còn gọi là Tây Nam Bộ hay miền Tây, có 12 tỉnh và 1 thành phố:

  • 12 tỉnh: Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau
  • Thành phố Cần Thơ

Riêng tài liệu của Tổng cục Thống kê Việt Nam (và một số ít tài liệu khác dựa theo số liệu thống kê của Tổng cục Thống kê) lại xếp 2 tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận vào miền Đông Nam Bộ.

Vận chuyển hàng hóa từ Bắc vào Nam

Công ty Hoàng Phát cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa Bắc Nam uy tín. Chúng tôi mang đến cho khách giải pháp vận chuyển an toàn, tiết kiệm tối đa chi phí.

Hoàng Phát miễn phí lưu kho, miễn phí nâng hạ và giảm từ 10 – 20% cước phí.

Trong việc vận chuyển hàng hóa mùa dịch, chúng tôi đảm bảo 2 an toàn. Đó là an toàn hàng hóa và an toàn dịch bệnh. Hoàng Phát đảm bảo các biện pháp an toàn phòng chống dịch bệnh theo những quy định của Bộ Y tế. Và đảm bảo việc giao hàng nhanh và an toàn đến tay khách hàng.

Để biết thêm thông tin và tư vấn miễn phí, hãy liên hệ ngay. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng qua: Hotline, Zalo, Facebook, Email, …

Hà Nội và khu vực phía Bắc: 0962.98.98.95 – 0369.85.46.91 => Xem bản đồ

Đà Nẵng – Miền Trung – Tây Nguyên: 0962.98.98.95 – 0369.85.46.91 => Xem bản đồ

TPHCM và khu vực miền Nam: 0962.98.98.95 – 0965.666.192 => Xem bản đồ

Chiều dài quảng đường từ Tây Ninh đi Sóc Trăng bao nhiêu km theo Google Map quảng đường này bạn phải đi khoảng 288km và mất khoảng 6:00 phút bằng đường bộ, tuy nhiên thời gian di chuyển còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác như dừng nghỉ ngơi hoặc điều kiện tuyến đường.

Sau khi tìm được thông tin phù hợp du lịch Việt Nam gợi với bạn một số địa điểm tham quan lân cận mời các bạn cùng tìm hiểu qua bài viết sau.

Kiến trúc độc đáo nổi bật với lầu chuông và các trống cao đến 25m Tòa thánh Tây Ninh là một địa điểm du lịch tham quan nổi tiếng của tỉnh Tây Ninh mà bạn không nên bỏ qua để tìm hiểu về một văn hóa độc đáo của đạo Cao Đài nơi này có không gian mát mẻ xinh đẹp thích hợp để check in chụp ảnh.

Với những thông tin về từ Tây Ninh đi Sóc Trăng bao nhiêu km và các địa điểm tham quan du lịch gợi ý hi vọng bạn đã có được những thông tin hữu ích cho chuyến đi của mình.

Địa danh Khoảng cách
(KM)
Địa danh Khoảng cách
(KM)
Địa danh Khoảng cách
(KM)
Địa danh Khoảng cách
(KM)
Ba Vì 56 Đoan Hùng 137 Lạng Sơn 154 Sa Pa 376
Bạc Liêu 1990 Đồ Sơn 123 Lào Cai 338 Sơn La 308
Bãi Cháy 149 Đông Triều 85 Long Xuyên 1990 Sơn Tây 42
Bắc Cạn 166 Đồng Đăng 168 Móng Cái 327 Tam Đảo 87
Bắc Giang 51 Đồng Hới 491 Mộc Châu 190 Tây Ninh 1809
Bắc Ninh 31 Gia định 1713 Mỹ Tho 1781 Thái Bình 109
Bến Thuỷ 296 Gia Lâm 8 Nam Định 90 Thái Nguyên 80
Bến Tre 1795 Hà Đông 11 Nghĩa Lộ 266 Thanh Hoá 153
Biên Hoà 1684 Hà Giang 318 Nam Liên 307 Thủ Dầu 1 1740
Buôn Mê Thuột 1390 Hà Tĩnh 341 Nha Trang 1278 Tuy Hoà 1156
Cà Mau 2057 Hải Dương 58 Ninh Bình 93 Tuyên Quang 165
Cao Bằng 272 Hải Phòng 103 Pắc Pó 325 Uông Bí 115
Cẩm Phả 180 Hoà Bình 76 Phan Rang 1382 Việt Trì 85
Cần Thơ 1877 Hòn Gai 151 Phan Thiết 1518 Vinh 291
Cầu Hiền Lương 963 Hồ Xá 557 Phú Thọ 93 Vĩnh Long 1847
Chợ Lớn 1721 Hồ Ba Bể 241 Phúc Yên 46 Vĩnh Yên 63
Đà Lạt 1481 TP Hồ Chí Minh 1710 Pleiku 1204 Xuân Mai 36
Đà Nẵng 763 Huế 658 Quảng Ngãi 889 Yên Bái 183
Đèo Ngang 423 Hưng Yên 64 Quảng Trị 598
Điện Biên 474 Kiến An 114 Qui Nhơn 1065
Đò Lèn 131 Lai Châu 402 Sa Đéc 1853
STT TUYẾN ĐƯỜNG TỪ HÀ NỘI ĐI KM
1 HÀ TĨNH
1.1 Nghi Xuân 341
1.2 Hồng Lĩnh 351
1.3 Can Lộc 366
1.4 Đức Thọ 370
1.5 Thạch Hà 375
1.6 Hà Tĩnh 380
1.7 Cẩm Xuyên 394
1.8 Hương Khê 422
1.9 Kỳ Anh 433
1.10 Hương Sơn 396
2 NGHỆ AN
2.1 Yên Thành 301
2.2 Quỳnh Lưu 268
2.3 Diễn Châu 290
2.4 Nghĩa Đàn 301
2.5 Vinh 331
2.6 Đô Lương 326
2.7 Hưng Nguyên 336
2.8 Cửa Lò 328
2.9 Nam Đàn 349
2.10 Thanh Chương 373
2.11 Tân Kỳ 346
2.12 Anh Sơn 352
2.13 Quỳ Hợp 331
2.14 Con Cuông 380
2.15 Quỳ Châu 358
2.16 Quế Phong 385
2.17 Tương Dương 440
2.18 Kỳ Sơn 490
3 THANH HOÁ
3.1 Bỉm Sơn 160
3.2 Hà Trung 168
3.3 Hậu Lộc 190
3.4 Hoằng Hoá 193
3.5 Cẩm Thuỷ 234
3.6 Lang Chánh 270
3.7 Nga Sơn 188
3.8 Ngọc Lạc 254
3.9 Như Xuân 245
3.10 Nông Cống 221
3.11 Quan Hoá 298
3.12 Quảng Xương 200
3.13 Sầm Sơn 208
3.14 Thạch Thành 186
3.15 Thanh Hoá 193
3.16 Thiệu Hoá 208
3.17 Thọ Xuân 229
3.18 Tĩnh Gia 236
3.19 Trường Xuân 252
3.20 Vĩnh Lộc 210
4 HÀ NAM
4.1 Thanh Liêm 110
4.2 Kim Bảng 110
4.3 Lý Nhân 114
4.4 Phủ Lý 100
4.5 Duy Tiên 98
4.6 Bình Mỹ 111
5 NINH BÌNH
5.1 Hoa Lư 127
5.2 Gia Viễn 132
5.3 Ninh Bình 133
5.4 Tam Điệp 146
5.5 Bình Minh 176
5.6 Kim Sơn 159
5.7 Nho Quan 173
6 NAM ĐỊNH
6.1 Mỹ Lộc 124
6.2 Nam Trực 140
6.3 Nam Định 130
6.4 Vụ Bản 146
6.5 Trực Ninh 146
6.6 Nghĩa Hưng 153
6.7 Ý Yên 158
6.8 Xuân Trường 159
6.9 Giao Thuỷ 171
6.10 Hải Hậu 165
7 HOÀ BÌNH
7.1 Kỳ Sơn 102
7.2 Lạc Sơn 165
7.3 Hoà Bình 112
7.4 Kim Bôi 148
7.5 Mai Châu 177
7.6 Lương Sơn 77
7.7 Đà Bắc 129
7.8 Tân Lạc 140
7.9 Lạc Thuỷ 185
7.10 Yên Thuỷ 189
8 SƠN LA
8.1 Mộc Châu 233
8.2 Mai Sơn 315
8.3 Bắc Yên 195
8.4 Yên Châu 270
8.5 Sơn La 344
8.6 Thuận Châu 367
8.7 Mường La 375
8.8 Sông Mã 413
8.9 Phù Yên 163
9 LAI CHÂU
9.1 Mường Tè 611
9.2 Than Uyên 481
9.3 Tam Đường 422
9.4 Sìn Hồ 531
10 ĐIỆN BIÊN
10.1 Tuần Giáo 422
10.2 Mường Ẳng 458
10.3 Điện Biên Đông 537
10.4 Điện Biên Phủ 494
10.5 Mường Lay 546
10.6 Tủa Chùa 464
10.7 Lai Châu 516
11 LÀO CAI
11.1 Lào Cai 323
11.2 Bảo Thắng 295
11.3 Bắc Hà 308
11.4 Văn Bàn 292
11.5 Bảo Yên 250
11.6 Sa Pa 355
12 YÊN BÁI
12.1 Yên Bình 137
12.2 Yên Bái 150
12.3 Trấn Yên 159
12.4 Văn Yên 184
12.5 Văn Chấn 242
12.6 Lục Yên 224
12.7 Mù Căng Chải 307
12.8 Nghĩa Lộ 224
13 VĨNH PHÚC
13.1 Vĩnh Tường 50
13.2 Phúc Yên 40
13.3 Tam Đảo 76
13.4 Vĩnh Yên 55
13.5 Yên Lạc 67
13.6 Lập Thạch 78
14 PHÚ THỌ
14.1 Việt Trì 75
14.2 Phong Châu 88
14.3 Hạ Hoà 147
14.4 Đoan Hùng 122
14.5 Phú Thọ 106
14.6 Thanh Sơn 116
14.7 Yên Lập 129
15 HÀ TÂY
15.1 Hà Đông 35
15.2 Hoài Đức 34
15.3 Chương Mỹ 44
15.4 Ba Vì 75
15.5 Thường Tín 44
15.6 Thanh Oai 47
15.7 Quốc Oai 53
15.8 Đan Phượng 38
15.9 Thạch Thất 63
15.10 Xuân Mai 58
15.11 Phú Xuyên 54
15.12 Mỹ Đức 70
15.13 Sơn Tây 66
16 THÁI BÌNH
16.1 Vũ Thư 116
16.2 Thái Bình 109
16.3 Kiến Xương 123
16.4 Đông Hưng 97
16.5 Tiền Hải 130
16.6 Quỳnh Côi 106
16.7 Thái Thuỵ 133
16.8 Hưng Hà 82
17 HƯNG YÊN
17.1 Văn Lâm 30
17.2 Mỹ Hào 42
17.3 Khoái Châu 57
17.4 Ân Thi 58
17.5 Kim Động 58
17.6 Hưng Yên 68
17.7 Tiên Lữ 72
17.8 Phù Cư 80
18 HẢI DƯƠNG
18.1 Cẩm Giàng 46
18.2 Hải Dương 58
18.3 Gia Lộc 66
18.4 Nam Sách 63
18.5 Thanh Hà 70
18.6 Tứ Kỳ 73
18.7 Kim Thành 76
18.8 Kinh Môn 83
18.9 Phả Lại 60
18.10 Chí Linh 84
18.11 Ninh Giang 86
19 BẮC GIANG
19.1 Việt Yên 37
19.2 Bắc Giang 45
19.3 Hiệp Hoà 53
19.4 Lạng Giang 55
19.5 Yên Dũng 55
19.6 Tân Yên 58
19.7 Lục Nam 68
19.8 Yên Thế 71
19.9 Lục Ngạn 88
19.10 Sơn Động 120
20 BẮC NINH
20.1 Từ Sơn 12
20.2 Lim 18
20.3 Bắc Ninh 24
20.4 Quế Võ 34
20.5 Yên Phong 21
20.6 Thuận Thành 43
20.7 Gia Bình 55
21 BẮC CẠN
21.1 Bắc Cạn 154
21.2 Chợ Mới 112
21.3 Ba Bể 211
21.4 Ngân Sơn 214
21.5 Bạch Thông 164
21.6 Nà Phặc 190
21.7 Bằng Lũng 194
21.8 Na Rì 198
22 THÁI NGUYÊN
22.1 Phổ Yên 45
22.2 Thái Nguyên 70
22.3 Đổng Hỉ 73
22.4 Sông Công 53
22.5 Phú Lương 92
22.6 Phú Bình 60
22.7 Đại Từ 95
22.8 Võ Nhai 109
22.9 Định Hoá 121
23 TUYÊN QUANG
23.1 Yên Sơn 160
23.2 Tuyên Quang 157
23.3 Sơn Dương 125
23.4 Hàm Yên 199
23.5 Chiêm Hoá 224
23.6 Na Hang 259
24 HÀ GIANG
24.1 Bắc Quang 232
24.2 Vị Xuyên 274
24.3 Hà Giang 298
24.4 Quản Bạ 341
24.5 Bắc Mê 354
24.6 Hoàng Su Phì 295
24.7 Yên Minh 391
24.8 Xín Mần 327
24.9 Đồng Văn 434
24.10 Mèo Vạc 438
25 CAO BẰNG
25.1 Cao Bằng 273
25.2 Hoà An 287
25.3 Quảng Uyên 308
25.4 Trà Lĩnh 304
25.5 Hà Quảng 316
25.6 Nguyên Bình 313
25.7 Thạch An 230
25.8 Thông Nông 318
25.9 Trùng Khánh 333
25.10 Phục Hoà 342
25.11 Hạ Lang 341
25.12 Bảo Lạc 395
26 LẠNG SƠN
26.1 Hữu Lũng 77
26.2 Chi Lăng 92
26.3 Cao Lộc 148
26.4 Lạng Sơn 145
26.5 Đồng Đăng 158
26.6 Lộc Bình 170
26.7 Văn Lãng 177
26.8 Văn Quan 186
26.9 Định Lập 203
26.10 Bình Gia 219
26.11 Tràng Định 214
26.12 Bắc Sơn 228
27 QUẢNG NINH
27.1 Đông Triều 83
27.2 Uông Bí 92
27.3 Quảng Yên 115
27.4 Hạ Long 130
27.5 Cẩm Phả 158
27.6 Hoành Bồ 130
27.7 Vân Đồn 178
27.8 Tiên Yên 217
27.9 Đầm Hà 181
27.10 Ba Chẽ 223
27.11 Bình Liêu 262
27.12 Quảng Hà 265
27.13 Móng Cái 300
27.14 Hoành Mô 277
28 HẢI PHÒNG
28.1 Hải Phòng 108
28.2 An Hải 118
28.3 Kiến An 118
28.4 Thuỷ Nguyên 117
28.5 Đồ Sơn 136
28.6 Tiên Lãng 129
28.7 Vĩnh Bảo 136
29 QUẢNG BÌNH
29.1 Quảng Trạch 487
29.2 Quảng Ninh 535
29.3 Tuyên Hoá 541
29.4 Minh Hoá 556
29.5 Bố Trạch 510
29.6 Lệ Thuỷ 564
29.7 Đồng Hới 528
30 QUẢNG TRỊ
30.1 Hải Lăng 629
30.2 Quảng Trị 620
30.3 Đông Hà 607
30.4 Đak Rông 646
30.5 Do Linh 597
30.6 Vĩnh Linh 582
30.7 Hướng Hoá 668
30.8 Cam Lộ 619
30.9 Triệu Phong 615
31 HUẾ
31.1 Phong Điền 664
31.2 Hương Trà 680
31.3 Quảng Điền 683
31.4 Tp Huế 694
31.5 Hương Thuỷ 710
31.6 A Lưới 766
31.7 Phú Lộc 736
31.8 Nam Đồng 744

 

1. Vận chuyển hàng hoá trên tuyến Bắc – Trung – Nam:

Các tuyến vận chuyển chính của công ty chúng tôi: * Hà Nội đi Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Tp. Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau *Vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Tp HCM và ngược lại

Chúng tôi nhận vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn, hàng lẻ, hàng kết hợp đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng.


2. Vận chuyển hàng hoá từ Hà Nội đi các tỉnh phía bắc và ngược lại: Với đội phương tiện từ 1.25 tấn đến 8 tấn, chúng tôi phục vụ được mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng.

Video liên quan

Chủ đề