Ây gu tiếng hàn là gì năm 2024

저기요

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Các từ và mẫu câu liên quan

tên bạn là gì?; bạn tên gì?

이름이 뭐예요?

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Hãy nhảy vào bài học này ngay bây giờ và chỉ trong 5 phút bạn sẽ cảm tưởng như mình vừa du hành tới Hàn Quốc vậy.

14 từ/mẫu câu để học

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Bạn không hề học tiếng Hàn nhưng lại nằm lòng một vài từ qua các bộ phim truyền hình Hàn Quốc. ...

15 từ quen tai của 'mọt phim' Hàn

Cùng thử xem bạn có phải là một fan cuồng phim Hàn Quốc không nhé?

1. Oppa (오빠): "Anh" . Đây là từ mà các cô gái gọi anh trai hay người yêu thôi nhé!

2. Gaja (가자): "Đi thôi". Có thể coi đây là mệnh lệnh, hoặc là lời giục giã.

3. Bbali (빨리): "Nhanh lên". Cũng dùng để thúc giục người khác

4. Siro (싫어) : " Không thích đâu " Để nói Anh ghét em hay em ghét anh, hoặc khi nói không thích một điều gì đó.

5. Chong-mal? (정말?) : "Thật á?"

6. Chin-cha (진짜?) : "Thế á, Thật á". Hai biểu hiện sự ngạc nhiên này kha khá giống nhau và rất quen thuộc phải không các bạn.

7. Chu-kha-he. (축하해.) : "Chúc mừng nhé" . Chúc mừng sinh nhật, thăng chức, thi đỗ... đều dùng mẫu câu này nhé!

8. À-rát-xồ (알았어.) : "Tôi biết rồi, hiểu rồi."

9. Gư-re (그래.) : Ừ. Biểu thị sự đồng tình

10. Chu-sê-yô . (주세요.) : "Cho tôi ...." Khi nhờ ai đó cho mình cái gì

Tại sao tiếng Hàn là gì?

11. Wê (왜 ) : Tại sao? Một từ để hỏi quen thuộc trong tiếng Hàn bên cạnh từ nu-gu (누구) - Ai?

12. Quền-cha-nà (괜찮아) : "Không sao đâu". Dùng khi đáp lại lời xin lỗi của ai đó hoặc biểu thị sự "Fine - Ổn" của bản thân đấy. Hiểu như là Tôi ổn, Tôi không sao đâu.

13. Mì-chọt-só (미쳤어) : "Cậu điên à". Câu nói mang tính chất cảm thán, được dùng khi nhận thấy ai đó hành động một cách bất bình thường.

14. Kò-boa (거봐) : " Thấy chưa?". Được dùng khi thấy điều mình dự đoán hay điều mình nói trước đó đã trở thành hiện thực.

Toàn là những mẫu câu ngắn tiếng Hàn vô cùng quen thuộc phải không các bạn? Nếu các bạn muốn luyện tập tiếng Hàn qua phim thì đừng bở lỡ những video tiếng Hàn vô cùng thú vị của trung tâm tại kênh Youtube Trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!

Chủ đề