Người từng trải tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Người đàn ông trưởng thành là người đã đạt đến giai đoạn trưởng thành của cuộc đời, có trách nhiệm và năng lực để quản lý cuộc sống của mình và gia đình, đặt mục tiêu trong sự nghiệp và tìm cách thực hiện chúng, và thường có sự tự tin và kiên nhẫn trong quá trình đạt được những mục tiêu đó.

1.

Người đàn ông trưởng thành khôn ngoan và từng trải, đã sống một cuộc đời trọn vẹn.

The mature man was wise and experienced, having lived a full life.

2.

Người đàn ông trưởng thành cũng tốt bụng và từ bi, luôn sẵn sàng giúp đỡ một tay.

The mature man was also kind and compassionate, always willing to lend a helping hand.

Một số từ đồng nghĩa với "mature man" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - grown-up man: người đàn ông trưởng thành - adult man: người đàn ông trưởng thành - elderly man: người đàn ông cao tuổi - senior man: người đàn ông cao tuổi - Middle-aged man: người đàn ông trung niên - seasoned man: người đàn ông có kinh nghiệm - experienced man: người đàn ông có kinh nghiệm

lời xin lỗi đối với các gia đình có người hy sinh trong cuộc chiến và những người từng trải qua thời gian ngồi tù trong khi phục vụ đất nước", ông McCain nói.

I think he may owe anapology to the families of those who have sacrificed in conflict and those who have undergone the prison experience in serving their country,” McCain said on“Morning

canniness

  • từng trải: adjexperiencedTừ điển kinh doanhexperiencedCụm từngười đầu cơ có kinh nghiệm, từng trảiwolf
  • sự giải trừ: Từ điển kinh doanhreleaseCụm từsự giải trừ (hợp đồng)dischargesự giải trừ công nghiệpdeindustrializationsự giải trừ hợp đồngdischarge of (the) contractsự giải trừ hợp đồngdissolution of contractsự g
  • sự trừng giới: correction

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Demonstrates what I call fearless wisdom. Nó sẽ chứng minh cho cái tôi gọi là sự từng trải can đảm.
  • You eased my pain with your presence. Anh xoa dịu nỗi đau của tôi bằng sự từng trải của anh.
  • I haven’t failed; I have gained experience. Không kiếm được kinh nghiệm; ta có được sự từng trải.
  • Some see it as a sign of the times. Có người coi nó như là một dấu hiệu của sự từng trải.
  • Others see it as a sign of progress. Có người coi nó như là một dấu hiệu của sự từng trải.

Những từ khác

  1. "sự từ hôn" Anh
  2. "sự từ ngôi" Anh
  3. "sự từ nhiệm của giáo hoàng" Anh
  4. "sự từ trần" Anh
  5. "sự từng tri" Anh
  6. "sự tử trận vì nước" Anh
  7. "sự tử tế" Anh
  8. "sự tử vong" Anh
  9. "sự tự (bốc) cháy" Anh
  10. "sự từ trần" Anh
  11. "sự từng tri" Anh
  12. "sự tử trận vì nước" Anh
  13. "sự tử tế" Anh

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌkæm.ˈpeɪ.nɜː/

Danh từ[sửa]

campaigner /ˌkæm.ˈpeɪ.nɜː/

  1. Người tham gia nhiều chiến dịch.

Thành ngữ[sửa]

  • old campaigner:
    1. Người lính già.
    2. (Nghĩa bóng) Người lão luyện, người từng trải.

Tham khảo[sửa]

  • "campaigner", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Và khi tôi trưởng thành, tôi đã được nghe rất nhiều kinh nghiệm sự hiểu biết và sự từng trải tại chính cái bàn này Tôi đã bắt đầu gọi nó là chiếc bàn uyên bác

And as I grew up, I heard so much knowledge and so many insights and so much wisdom come out around this table, I began to call it the wisdom table.

Tôi nói rằng chúng tôi thừa hiểu Attila luôn tuân theo những chỉ dẫn của ông, nhưng chúng tôi sẽ không vững tin các báo cáo về ông trừ khi chúng tôi biết được quyền lực của ông nhờ sự từng trải.

I said we knew Attila followed his guidance too, but we would not firmly believe the reports about him unless we came to know his power through experience.

Khi sống tại Caracas, ông đã chứng kiến nhiều cảnh bần cùng- đặc trưng của tầng lớp lao động Venezuela, đôi khi gặp phải những cảnh ông đã từng trải qua khi lớn lên, và ông xác nhận rằng sự từng trải này chỉ khiến ông quyết tâm hơn để đạt được công bằng xã hội.

Living in Caracas, he saw more of the endemic poverty faced by working class Venezuelans, and said that this experience only made him further committed to achieving social justice.

26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.

While our ability to recall many things that we have experienced may be limited, our minds are certainly not totally blank respecting them.

“Người sầu khổ và từng trải sự ưu phiền” này là ai?

Who was this “man of sorrows, ... acquainted with grief”?

Ai là Người sầu khổ và từng trải sự ưu phiền?

Who was this Man of sorrows, acquainted with grief?

Song, ngài “từng-trải sự buồn-bực, biết sự đau-ốm”.

Yet, he was “a man meant for pains and for having acquaintance with sickness.”

“Người sầu khổ và từng trải sự ưu phiền này là ai?

“Who was this Man of sorrows, acquainted with grief?

Vì không hề đau ốm, vậy tại sao Chúa Giê-su lại là người “từng-trải sự buồn-bực, biết sự đau-ốm”?

Since Jesus was never sick, how was he “a man meant for pains and for having acquaintance with sickness”?

Anh em đã biết sự trung-tín từng-trải của người; và biết người là trung-thành với tôi về việc Tin-lành, như con ở với cha vậy” (Phi-líp 2:19-22).

You know the proof he gave of himself, that like a child with a father he slaved with me in furtherance of the good news.”

Anh em đã biết sự trung-tín từng-trải của người; và biết người là trung-thành với tôi về việc Tin-lành, như con ở với cha vậy” (Phi-líp 2:20-22).

You know the proof he gave of himself, that like a child with a father he slaved with me in furtherance of the good news.”

Nhưng anh em đã biết sự trung-tín từng-trải của người; và biết người là trung-thành với tôi về việc Tin-lành, như con ở với cha vậy”.—Phi-líp 1:1, 13, 28-30; 2:19-22.

But you know the proof he gave of himself, that like a child with a father he slaved with me in furtherance of the good news.” —Philippians 1:1, 13, 28-30; 2:19-22.

Nhưng anh em đã biết sự trung-tín từng-trải của người; và biết người là trung-thành với tôi về việc Tin-lành, như con ở với cha vậy”.—Phi-líp 2:20-22.

But you know the proof he gave of himself, that like a child with a father he slaved with me in furtherance of the good news.” —Philippians 2:20-22.

13 Phao-lô và các cộng sự viên của ông có lẽ đã không biết cầu nguyện về điều gì khi họ từng trải sự khốn khổ trong địa hạt Tiểu Á.

13 Paul and his associates may not have known what to pray for when experiencing tribulation in the district of Asia.

Ê-sai đã tiên tri về ngài: “Người đã bị người ta khinh-dể và chán-bỏ, từng-trải sự buồn-bực, biết sự đau-ốm”.

Isaiah prophesied about him: “He was despised and was avoided by men, a man meant for pains and for having acquaintance with sickness.”

Knockaert sinh ra ở Roubaix, bắt đầu sự nghiệp của mình với Guingamp, trước đây đã từng trải qua sự nghiệp thi đấu thanh thiếu niên tại Wasquehal, Leers, Lens, Mouscron và Lesquin..

Anthony Patrick Knockaert, who was born in Roubaix, began his professional career with Guingamp, having previously spent his youth career at Wasquehal, Leers, Lens, Mouscron and Lesquin.

Chúng tôi chưa từng trải nghiệm về sự phá hủy

We' ve never experienced any kind of devastation

Bạn có từng trải qua một sự mất mát y như thế không?

Have you suffered the exact same loss?

Tuy nhiên, những sự kiện sau đó cho thấy rằng ông không quên những sự sỉ nhục mà ông từng nếm trải.

Still, later events would show that he had not forgotten the indignities he perceived.

Cả hai có từng cơn giảm nhiệt, điều tôi chưa từng trải qua, nó thực sự rất xấu hổ.

We both had repeated bouts of hypothermia, something I hadn't experienced before, and it was very humbling indeed.

Lời tiên tri trong sách Ê-sai đoạn 53 nói lên mọi sự đau khổ mà Giê-su đã phải trải qua: “Người đã bị người ta khinh-dể và chán-bỏ, từng-trải sự buồn-bực, biết sự đau-ốm...

The prophetic words of Isaiah chapter 53 testify to all that Jesus endured: “He was despised and was avoided by men, a man meant for pains and for having acquaintance with sickness. . . .

Chủ đề