-
28-06-09, 01:13 AM #1
►Lượt Xem: 9511 ►Trả Lời: 5 ►Chia Sẽ:
►Ngày Gửi: 28-06-09 ►Đánh Giá: 5Sao
1. Homeostatic functions
- Duy trì và cân bằng lượng nước trong cơ thể
- Điều hòa số lượng và nồng độ ion dich ngoại bào (ECF - extracellular fluid)
- Duy trì hằng định thể tích huyết tương (plasma volume)
- Đóng vai trò quan trọng trong việc cân bằng acid - base
- Duy trì nồng độ thẩm thấu (osmolarity) của dịch cơ thể
- Bài tiết các sản phẩm chuyển hóa (product of bodily metabolism) và các chất bện ngoài (foreign)
- Bài tiết Hormon erythropoietin
- Tiết Renin (phức hệ cạnh cầu thận, tế bào cạnh cầu thân)
- Chuyển Vitamin D thành dạng hoạt động
Hình 1: Anatomy of Kidney
Hình 2
2. Sự tạo thành nước tiểu Giải phẫu chức năng (functional anatomy) của thậnHình 3 Cấu tạo của Nephron
Thành phần mạch máu
Hình 4
- Tiểu động mạch đến (afferent arteriole)
- Cầu thận (glomerulus)
- Tểu động mạch đi (efferent arteriole)
- mao mạch quanh ống (peritubular capillaries)
Hệ thống ống
Nang Bowman (Bowman's capsule) Ống lượn gần (Proximal tubule) Quan Henle (Loop of Henle) Ống lượn xa (Distal tubule)
Ống góp (Collecting duct)
thay đổi nội dung bởi: drnguyenanhbinh, 28-06-09 lúc 05:21 PM
-
28-06-09, 07:12 AM #2
Bài này hay, sẽ được sọan lại và up khi trong khoa có bệnh suy thận mạn và/hoặc suy hh cấp.
-
28-06-09, 05:03 PM #3
Chức năng cơ bản của nephron
Sự lọc của cầu thận (glomerular filtration)
Màng cầu thận (glomerular membrane)
Tế bào có chân (podocytes) Màng đáy Tế bào nội mô mao mạch
Khe lọc (filtration slits)
Mức lọc của cầu thận (GFR - glomerular filtration rate)
Đáp ứng của tế bào cơ
Điều hòa ống - cầu thận (tubuloglomerular feedback)Vết đặc (macula densa)
Tế bào cạnh cầu thận --> reninĐiều khiển bằng cơ chế phản xạ
tái hấp thu ở ống thận (Tubular reabsorption)
Vận chuyển qua màng biểu mô
Ngang qua màng lòng ống Tan trong tế bào ống màng đáy bên (basolateral) của tế bào ống Khuyếch tán vào dịch gian bào thấm (penetrate) vào trong mao mạch
Protein vận chuyển
Hình 5
Tái hấp thụ bị động (Passive reabsorption)
Tái hâp thu chủ động (active reabsorption)
Bơm Na+-K+ ATPase
Hình 6
Hình 7
Sự tái hấp thụ Na+ --> tái hấp thu nướcHình 8
aldosteronerenin → angiotensinogen → angiotensin I →
ANP Bơn đồng vận chuyển Na+ - protein và amino acid
(ACE) → angiotensin IIvân chuyển tối đa (Tm)
Cl-, H2O và ure (BUN - blood urea nitrogen)
thay đổi nội dung bởi: drnguyenanhbinh, 28-06-09 lúc 06:53 PM
-
28-06-09, 05:18 PM #4
Hình 9 sự hấp thu glucose và acid amin
Sự đồng vận chuyển (Cotransport)
Hình 10 Sự bài tiết H+
Vận chuển ngược chiều (Counter transport)
Hình 11 Vận chuyển tối đa (Tm)
thay đổi nội dung bởi: drnguyenanhbinh, 28-06-09 lúc 06:54 PM
-
28-06-09, 06:32 PM #5
Bài tiết của ống thận
Tái hấp thu ở ống lượn gần
Bài tiết ra ngài
Bài tiết nhiều ở ống lượn xa
Tiểu tiện (nước tiểu)
3. Sự tái hấp thu ở các đoạn khác nhau của Nephron
a. Sự tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn gần Ống lượn gầnHình 13:
+ Tái hấp thu 65% natri (Na+ - K+ - ATPase)
* Tái hấp thu 65% H2O
* Kéo theo sự tái hấp thu Cl-Hấp thu K+ (Cottrasport K+ - Na+)
Sự tái hấp thu HCO3-
Sự tái hấp thu các chât dinh dưỡng (Cotransport Na+ - Glucose/Acid amin) riêng protein, do có kích thước lớn sẽ được ẩm bào sau đó được tiêu hóa trươc khi trở lại tiểu mao mạch
Sự bài tiết H+ (Couter Transport Na+ - H+)
b. Sự tái hấp thu ở quai HenleHình 14
Nhánh xuống quai Henle
Kết quả:ở chóp quai Henle nồng độ ion tăng cao
Nhánh lên quai Henle
Kết quả:Nồng độ ion tăng trong dịch kẽ và vùng tủy ngoài
Đoạn dày nhánh lên ống lượn xa
Hình 15
Hấp thu 27% Na+, K+, Cl-
Hấp thu 15% H2O
Vậy dịch đi vào ống lượn xa là dịch nhược trươngc. Sự tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa
Đoạn pha loãng
Hình 16
-
28-06-09, 06:40 PM #6
Đoạn cuối ống lượn xa và ống góp
Hình 17
4. Cân bằng Ạcid - Base
pH = - log10[H+] nhiễm toan (acidosis), < 7.35 [6.8] Nhiễm kiềm (alkalosis), > 7.45 [8.0]Các hệ đệm
- bicarbonate (H2CO3:HCO3-) - Hệ đệm protein - Hệ đệm hemoglobin - Hệ đệm phosphate5. Tổng quát lại vấn đề
Hình 18 Mối quan hệ về nồng độ của các chất dọc theo thành ống
Hình 19:
thay đổi nội dung bởi: drnguyenanhbinh, 28-06-09 lúc 06:54 PM