Active passive là gì

Contents
  • Lời giới thiệu
  • Lời nói đầu
  • A few vs A little và Few vs Little
  • Can và Could: Động từ khiếm khuyết chỉ khả năng
  • Câu điều kiện loại không
  • Câu điều kiện loại một
  • Câu hỏi với Like
  • Câu hỏi với Shall?
  • Câu hỏi Wh- ở thì quá khứ
  • Câu hỏi Wh- với từ : Who?
  • Câu hỏi Yes No ở thì quá khứ
  • Cấu trúc Be going to
  • Cụm động từ
  • Đại từ bất định: Something và Nothing
  • Đại từ phản thân
  • Đại từ quan hệ của địa điểm và thời gian
  • Đại từ quan hệ của người và vật
  • Danh từ không đếm được
  • Danh từ số nhiều bất biến
  • Động từ giới từ
  • Động từ nguyên mẫu chỉ mục đích
  • Động từ theo sau bởi Danh động từ và Động từ nguyên mẫu
  • For và Since với thì hiện tại hoàn thành
  • Giới từ chỉ địa điểm
  • Giới từ chỉ nơi chốn mở rộng
  • Giới từ chỉ phương pháp và cách thức
  • Giới từ chỉ sự di chuyển
  • Giới từ chỉ thời gian
  • Giới từ sở hữu
  • Have to: Động từ khiếm khuyết chỉ sự bắt buộc
  • Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn
  • Hiện tại tiếp diễn cho tương lai
  • Hình thành trạng từ
  • May: Động từ khiếm khuyết chỉ sự có thể
  • Mệnh đề phụ thuộc chỉ thời gian
  • Mệnh đề so sánh: As as
  • Must: Động từ khiếm khuyết chỉ sự bắt buộc
  • Ôn tập
  • One và Ones
  • Ought to: Trợ động từ tình thái
  • Quá khứ phân từ
  • Revision Topics 1-6
  • Revision Topics 7-11
  • Should vs Ought to
  • Should: Trợ động từ tình thái
  • So sánh với Like
  • So that vs So that
  • Sự hình thành câu hỏi đuôi
  • Sự kết hợp phổ biến giữa tính từ và giới từ
  • Thì hiện tại hoàn thành ở thể khẳng định
  • Thì hiện tại hoàn thành ở thể nghi vấn
  • Thì hiện tại hoàn thành ở thể phủ định
  • Thì quá khứ tiếp diễn ở thể khẳng định
  • Thì quá khứ tiếp diễn ở thể nghi vấn
  • Thì quá khứ tiếp diễn ở thể phủ định
  • Tính từ chỉ số lượng
  • Tính từ chủ động và tính từ bị động
  • To be used to ở thể khẳng định
  • To be used to ở thể nghi vấn
  • To be used to ở thể phủ định
  • Trạng từ chỉ cách thức
  • Trạng từ chỉ mức độ
  • Trạng từ chỉ nơi chốn
  • Trạng từ chỉ tần suất
  • Trạng từ chỉ thời gian
  • Trạng từ chỉ thời gian với thì hiện tại hoàn thành
  • Từ nhấn mạnh và Từ giảm nhẹ
  • Tương lai đơn ở thể khẳng định
  • Tương lai đơn ở thể nghi vấn
  • Tương lai đơn ở thể phủ định
  • Tương lai với Will hoặc Be going to

English Grammar A2 Level for Vietnamese Speakers