Lượng từ có một số cấu trúc có nghĩa giống nhau nhưng sắc thái của chúng lại hoàn toàn khác nhau. Những từ thường gặp nhất chính là: a lot of, lots of, plenty of, a large amount of, a great deal of. Mặc dù chúng đều có nghĩa là “nhiều” nhưng cách dùng lại khác nhau. Hãy cùng Langmaster phân biệt cách sử dụng của các lượng từ trên nhé! Show 1. Cách dùng của A lot of và Lots ofNhìn chung, về mặt ngữ nghĩa A lot of và Lots of đều giống nhau. Chúng đều mang nghĩa là “nhiều”. A lot of và Lots of đều dùng được với danh từ đếm được và không đếm được. Động từ đi sau cụm sẽ được chia theo chủ ngữ ngay trước nó. A lot of = Lots of: diễn tả điều gì/cái gì đó nhiều về số lượng. Cấu trúc:
Ví dụ:
Ví dụ.
Ví dụ.
Xem thêm: SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z CÁC ĐỘNG TỪ, CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH Cấu trúc A lot of và Lots of 2. Cách dùng của Plenty ofCấu trúc Plenty of diễn tả số lượng của cái gì đó quá đủ và nhiều, thậm chí là thừa. Đi sau plenty of là cả danh từ số nhiều và danh từ không đếm được. Plenty of thường được sử dụng trong các hoàn cảnh thân mật. Plenty of: dùng để diễn tả cái gì đó quá đủ và nhiều Cấu trúc:
Ví dụ.
Cấu trúc Plenty of 3. Cách dùng của A large amount of và A great deal ofCấu trúc a large amount of, the great deal of diễn tả số lượng lớn của sự vật, được dùng trong ngữ cảnh tương đối trang trọng, lịch sự. Đứng sau a large amount of, a great deal of là danh từ không đếm được. A large amount of = A great deal of: số lượng lớn cái gì đó. Cấu trúc:
Ví dụ.
4. Bài tập thực hành về lượng từ4.1. Bài tậpBài 1: Chọn đáp án đúng 1. I have ……………………(a lot of/a lot/ lots/ much) lemons. 2. We don’t have ……………………(many/much/a lot of/a lot/lots) apples, and we don’t have ……………………(many/much/a lot of/a lot/lots) fruit juice. 3. Do you have any salt? Sure, there’s ……………………(a lot of/lots of/a lot) in the kitchen.” 4. How ……………………(much/many/a lot /a lot of) is this? It’s five dollars. 5. How ……………………(much/many/a lot/a lot of/lots) do you want? Ten, please. 6. John is very busy; he has ……………………(a lot of/many/a lot/lots) work. 7. James has…………………… (many/a lot of/a lot/lots) bread, but Jack doesn’t have…………………… (many/ much/ lot/lots). 8. New York has ……………………(much/a lot of/a lot/lots) beautiful buildings. 9. They eat ……………………(much/a lot of/a lot/lots) bananas. 10. I wrote ……………………(a lot/lots/many/much) letters. 11. I have got ……………………(a lot/lots of/many) money. 12. I visited ……………………(a lot/lots/many/much) Asian cities. 13. Do you like football? Yes ……………………(a lot of/a lot/lots/many/much) . 14. Were there ……………………(a lot/lots/many/much) guests in the party? Yes, there were……………………(a lot of/a lot/lots/much). 15. Amellia is popular. She’s got…………………… (a lot of/a lot/lots/much) friends. Anne does not have ……………………(a lot of/lots of/many/much). 16. Lily hasn’t got ……………………(a lot/lots/many/much) patience. Bài tập thực hành về lượng từ Bài 2: Chọn đáp án đúng 1. Ann always puts ____ salt on her food.
2. Were there ___ guests in the wedding?
3. Lana is very popular. She’s got ___ friends.
4. She is very fashionable. She has ____ beautiful dresses.
5. Do you have any apples? Sure, there’s _____ in the refrigerator.
6. She’s very busy today, she has ____ work to finish.
7. Emma is very rich. She spends ____ money shopping every month.
8. Paris is famous for ____ beautiful buildings.
9. They eat ___ pineapples.
10. Camellia likes to travel very much. Last year, she visited __ European cities.
4.2. Đáp ánBài 1: 1. a lot of 2. many/much 3. a lot 4. much 5. many 6. a lot of 7. a lot of/much 8. a lot of 9. a lot of 10. many 11. lots of 12. many 13. a lot 14. many/a lot 15. a lot of/many 16. much Bài 2: 1. D 2. A 3. A 4. C 5. D 6. A 7. C 8. B 9. B 10. B \=> LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG ANH \=> MẠO TỪ TRONG TIẾNG ANH VÀ CÁC LỖI THƯỜNG GẶP Trên đây là toàn bộ kiến thức mà Langmaster tổng hợp cho bạn đọc về cách sử dụng và phân biệt một số trạng từ thường gặp như A lot of, Lots of, Plenty of, A large amount of, A great deal of. Bên cạnh những từ trên cũng còn những lượng từ khác, hẹn các bạn ở bài học sau. Ngoài ra, các bạn có thể kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí |