A fish out of water là gì năm 2024

1. To be in deep water: rơi vào tình huống khó khăn E.g: “I’ll be in deep water unless I pass that exam. Without a pass, I won’t be able to get into university.”

2. To be in hot water: gặp rắc rối E.g: “I’m going to be in hot water with my boss when he finds out that I lost our client’s account.”

3. To be like a fish out of water: Như cá ra khỏi nước E.g:”I grew up in the countryside so when I moved to the city I felt like a fish out of water.”

4. To pour cold water on something: Dội nước lạnh vào…. E.g:”I really don’t want to pour cold water on your plan,but I really don’t think it will work.”

5. To blow something out of the water: Đánh bại người nào đó mà bạn đang cạnh tranh E.g:”Microsoft are confident that their new software will blow all other companys’ software out of the water.”

6. Water under the bridge: nước chảy qua cầu (nghĩa là việc gì đó đã thuộc về quá khứ, bây giờ không còn quan trọng nữa). E.g:I fought with my brother once over a woman we both liked, but it’s all water under the bridge now.

7. To pour cold water on something: giội gáo nước lạnh vào ai; làm cho nản chí E.g: I really don’t want to pour cold water on your plan, but I really don’t think it will work.

8. To be dead in the water: Khi việc gì đó to be dead in the water, nghĩa là nó không thể tiến triển được nữa, trên đà thất bại và không còn hi vọng gì cho tương lai. E.g: This company has been dead in the water.

9. To come hell or high water = no matter what happens: cho dù có chuyện gì hoặc cản trở xảy ra. E.g: We’ll go to Tibet come hell or high water.

10. Blood is thicker than water: một giọt máu đào hơn ao nước lã E.g:My friends invited me to go camping on Saturday, but I have to go to my cousin’s wedding instead. Blood is thicker than water, after all.

Bài tập: Hãy thử nghiệm xem bạn đã hiểu hết những câu thành ngữ được trình bày trên kia chưa qua bài tập trắc nghiệm nhỏ dưới đây nhé!

1. It happened many years ago. I’m not angry anymore, It’s all water under the _______.

  1. blow B. hell C. bridge

2. He’s always trying to ___ cold water on my ideas. A.hold B. pour C. blow

3. In her new school, she felt like________

  1. a fish out of water
  1. a drop in the ocean
  1. a storm in a teacup

4. The project is out of funds and _________for the time being.

  1. high in the water
  1. dead in the water
  1. cold in the water

Đáp án: 1-C, 2-B, 3-A, 4-B

"like a fish out of water" câu

Bản dịch

Điện thoại

  • (xem) water luống cuống như kiến bò chảo nóng như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
  • like [laik] tính từ giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại...
  • fish [fiʃ] danh từ cá freshwater fish cá nước ngọt salt-water...
  • out [aut] phó từ ngoài, ở ngoài, ra ngoài to be out in the rain ở...
  • water ['wɔ:tə] danh từ nước to drink water uống nước to take in...
  • fish out đánh hết cá (ở ao...) ...
  • out of ra ngoài, ra khỏi, ngoài Từ điển kỹ thuật Lĩnh vực: xây dựng khỏi...

Câu ví dụ

  • He was like a fish out of water in various situations. Ông giống như con cá ở ngoài nước trong nhiều tình huống khác nhau.
  • Shundou Toshizou was quickly having his movements sealed like a fish out of water. Shundou Toshizou nhanh chóng bị phong tỏa cử động giống như cá mắc cạn.
  • I must have looked like a fish out of water flopping around on the ground. Tôi biết tôi phải trông giống như một con cá ra khỏi nước quanh boong tàu.
  • be like a fish out of water to feel uncomfortable in a situation like a fish out of water: cảm thấy rất không thoải mái trong tình huống cụ thể
  • Be like a fish out of water to feel uncomfortable in a situation like a fish out of water: cảm thấy rất không thoải mái trong tình huống cụ thể
  • But I never felt like a fish out of water. Bạn không bao giờ nên cảm thấy mình giống một con cá bị rời khỏi nước.
  • I never felt like a fish out of water. Bạn không bao giờ nên cảm thấy mình giống một con cá bị rời khỏi nước.
  • Be like a fish out of water (-) – to feel very awkward or uncomfortable in a given situation like a fish out of water: cảm thấy rất không thoải mái trong tình huống cụ thể
  • Be like a fish out of water (-) – to feel very awkward or uncomfortable in a given situation like a fish out of water: cảm thấy rất không thoải mái trong tình huống cụ thể
  • If someone feels like a fish out of water, they are very uncomfortable in the situation they are in. like a fish out of water: cảm thấy rất không thoải mái trong tình huống cụ thể
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

Feel Like A Fish Out of water nghĩa là gì?

Nghĩa đen của thành ngữ “A fish out of water” là “cá ra khỏi môi trường nước”. Thành ngữ này được dùng để chỉ cảm giác không thoải mái, lạ lẫm khi ai đó ở trong một hoàn cảnh mà họ chưa từng trải qua, chưa từng có kinh nghiệm trước đó. Ví dụ: Travelling abroad alone makes me feel like a fish out of water.

Fish Out là gì?

Nghĩa từ Fish out Ý nghĩa của Fish out là: Lấy thứ gì đó ra từ trong nước.

Like a fish to water nghĩa là gì?

Nếu bạn take to something like a duck to water, có nghĩa khi lần đầu tiên làm một việc gì bạn phát hiện ra là mình làm việc đó rất giỏi, như hay như cách ví von trong tiếng Việt là "như cá gặp nước".

Chủ đề