Ký tên đóng dấu tiếng anh là gì năm 2024

To store data in such a way that it can be retrieved later by the same security support component, and only by that security support component.

Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu.

In ancient times, a seal was an instrument used to make an impression on a document.

  • Nên mỗi khi có người bấm chuông, thì nó sẽ được đóng dấu lại. So anytime someone gets buzzed up, it gets time stamped.
  • append one's seal

  • * swine - fever
    • cancel
    • impress
    • marking
  • surcharge
  • right bracket
  • impress
  • closing curly quotation mark · right brace
  • specialty
  • sealer · stamper
  • closing curly quotation mark · closing quotation mark
  • closing parenthesis

Nó có đóng dấu khẩn không?

ls it marked urgent?

Tem biên nhận đóng dấu lúc 5:36 sáng.

The receipt's time-stamped 5:36 a.m.

Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu.

In ancient times, a seal was an instrument used to make an impression on a document.

1 — Không áp dụng với hộ chiếu có đóng dấu "Article 17, paragraph 2".

1 — Not applicable to passports stamped "Article 17, paragraph 2".

Xin chào, cởi quần ra để đóng dấu nào.

Drop your pants, get stamped

10 Tôi làm văn tự,+ đóng dấu niêm phong, mời các nhân chứng đến+ và cân tiền trên cân.

10 Then I recorded it in a deed,+ affixed the seal, called in witnesses,+ and weighed the money in the scales.

Cứ đóng dấu đi.

Just stamp here.

Việc đóng dấu ấy.

You remember right?

Đóng dấu lên tất cả, Teeler.

Put the iron on all of'em, Teeler.

nó chỉ đợi để được đóng dấu.

It's just waiting to be rubber-stamped.

Nên mỗi khi có người bấm chuông, thì nó sẽ được đóng dấu lại.

So anytime someone gets buzzed up, it gets time stamped.

Phải đóng dấu xong trước khi trời sáng.

Ought to finish branding before daylight.

Nếu Ha Ni chỉ đóng 1 dấu vào lòng anh, tôi sẽ đóng 10, 100, 10. 000 cái!

If Ha Ni is just 1 nail, then I'm going to nail in 10, 20, 100 nails.

Chúng ta sẽ bị đóng dấu như những kẻ bội phản, những tên tội phạm đê tiện nhất.

We'll be branded as traitors, the gravest capital crime.

đóng dấu và chuyển đi.

Signed, sealed and delivered.

Mary cho biết, đóng dấu chân của mình.

Mary said, stamping her foot.

5 Chi phái Giu-đa có 12.000 người được đóng dấu;

5 Out of the tribe of Judah 12,000 sealed;

- D' Artagnan cúi xuống ghé tai Athos hạ giọng nói - Milady bị đóng dấu bông huệ trên vai.

D’Artagnan leaned toward Athos’s ear and whispered, “Milady is marked with a fleur-de-lys on one shoulder!”

Con dấu đối với mỗi cơ quan, tổ chức là vật dụng vô cùng quan trọng. Con dấu đi cùng với chử ký của người có thẩm quyền trong công ty khi ban hành văn bản sẽ được coi là mệnh lệnh chính thức và tối cao nhất bắt buộc các thành viên trong cơ quan,tổ chức phải tuân thủ thực hiện. Trong bài viết này chúng tôi sẽ cùng quý vị tìm hiểu về hai thuật ngữ có liên quan: Con dấu tiếng Anh là gì và đóng dấu tiếng Anh là gì?

Con dấu tiếng Anh là gì? nên dùng cụm từ gì là chính xác

Con dấu hiên tại được dịch sang tiếng Anh bởi 2 từ và đều được công nhận là 2 từ đúng. Với mỗi trường hợp từ đóng dấu (đóng mộc) cũng sẽ tương ứng

“Seal” với nghĩa là con dấu

Con dấu tiếng anh dùng từ là “Seal”, úc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là “sealed” (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu, hoặc được đóng mộc)

Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge: an official mark on a document, sometimes made with wax, that shows that it is legal or has been officially approved (một dấu hiệu chính thức trên một tài liệu, đôi khi được làm bằng sáp, cho thấy nó là hợp pháp hoặc đã được phê duyệt chính thức)

The two leaders have signed and sealed their agreement with a handshake. (Hai nhà lãnh đạo đã ký và đóng dấu vào thỏa thuận cùng với một cái bắt tay)

Xem thêm dịch thuật tại Hậu Giang

“Stamp” với nghĩa là con dấu

Con dấu tiếng anh dùng từ là “Stamp” lúc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là “stamped” (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu)

Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge:an official mark on a document which shows that it is legal or actually what it claims to be: (Con dấu chính thức trên một tài liệu có nghĩa rằng nó là hợp pháp hoặc tuyên bố là có hiệu lực)

VD: Diplomas are stamped with the state seal (Văn bằng được đóng dấu với con dấu của chính quyền)

Xem thêm Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Nên dùng Seal hay stamp để chỉ con dấu

Thực ra seal hay stamp đều được chấp nhận là đúng cả, tuy nhiên tôi thì thích dùng từ seal hơn vì nó quen thuộc và nhiều người dùng. Tuy nhiên nếu bạn dùng stamp cũng được, không sao cả, người đọc vẫn hiểu và chấp nhận nó

Con dấu công ty (company seal hoặc company stamp) và chức năng của nó

Con dấu công ty (tiếng Anh là company seal hoặc company stamp) là vật được sử dụng được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức, như hợp đồng, giấy chứng nhận, chứng thư, vv. Tại Việt Nam, con dấu có thể xem là biểu tượng thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức, doanh nghiệp. Việc quản lý và sử dụng con dấu phải tuân theo các qui định của pháp luật.

Những điều cần lưu ý khi dịch thuật tài liệu có chữ ký và con dấu

Con dấu công ty (tiếng Anh là company seal hoặc company stamp) là vật được sử dụng được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức

Có dấu là sự khẳng định giá trị pháp lý của các văn bản giấy tờ, cũng như tính xác thực các văn bản đó. Đối với văn bản được đóng dấu bởi cơ quan Nhà nước mang tính pháp lý cao, tất cả đối tượng có liên quan đến văn bản, giấy tờ đó. Con dấu là thành phần để khẳng định, đảm bảo tính chính xác và giá trị pháp lý của các văn bản. Chính vì thế, khi dịch thuật văn bản hành chính hoặc dịch thuật hợp đồng kinh tế, dịch thuật văn bản hành chính hay dịch thuật bằng cấp cần lưu ý

Dùng ký hiệu ( ) để diễn tả chử ký hoặc con dấu: đã ký –> (signed), đã đóng dấu –> (sealed), đã ký và đóng dấu –> (signed and sealed)

Không chèn Chữ ký, con dấu, logo, quốc huy, ký hiệu nói chung vào bản dịch vì bản dịch chỉ là bản tham chiếu. Trong một số trường hợp để làm rõ nghĩa thì có thể chèn vào, như sơ đồ, giải thích hình ảnh cụ thể…điều này sẽ được ghi rõ trong yêu cầu

Gặp văn bằng, học vị, chứng nhận,…có hình ảnh thì làm như sau: Kẻ khung gần giống bản gốc, và chèn chữ photo (hoặc sealed photo nếu có đóng con dấu giáp lai), trình bày gần giống định dạng bản gốc nhất có thể để tiện đối chiếu bản dịch và bản gốc

Company chop là gì ?

Company chop hay còn thường được gọi Chinese Chop (tạm dịch là Triện đóng dấu). Đây là một từ khá cổ dùng để chỉ đồ vật dùng đóng dấu được sử dụng ở Đài Loan và Trung Quốc để đóng vào các tài liệu, tác phẩm nghệ thuật và các thủ tục giấy tờ khác.

Triện đóng dấu Trung Quốc thường được làm từ đá, nhưng cũng có thể được làm bằng nhựa, ngà voi hoặc kim loại.

Triện đóng dấu của Trung Hoa thương được sử dụng với một loại bột nhão màu đỏ được gọi là 朱砂 (zhūshā). Miếng chặt được ấn nhẹ vào 朱砂 (zhūshā), sau đó hình ảnh được chuyển sang giấy bằng cách tác động lực lên miếng chặt. Có thể có một bề mặt mềm bên dưới giấy để đảm bảo hình ảnh được truyền rõ ràng. Bột nhão được để trong lọ có nắp đậy khi không sử dụng để tránh bị khô.

Ký tên và đóng dấu tiếng Anh là gì?

Cụm từ “đã Ký tên và đóng dấu” tiếng Anh là “Signed and sealed”

Khi gặp cụm từ này trong văn bản, chúng ta hiểu rằng văn bản đã được ký tên và đóng dấu rồi, nghĩa là đã có hiệu lực rồi nhé. Xem thêm dịch thuật công chứng hồ sơ du học

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ

Chủ đề