Ngày 7 Tháng 7 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 22 Tháng 8 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 7 Tháng 7 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.Thứ 3, 22/08/202307/07/2023(AL)- ngày:Nhâm Tý, tháng:Canh Thân, năm:Quý Mão Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Định Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Tiết khí: Lập Thu Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn Đánh giá chung: (1) - TốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú Xây dựng Làm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Đông bắcTý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)Xung khắc với ngàyXung khắc với thángCanh ngọ Bính tuất Giáp ngọ Bính thìnGiáp tý Mậu dần Giáp ngọ Nhâm dầnBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên Thuỵ, Sát cống, Trực tinh, Nguyệt đức*, Nguyệt ân*, Phúc sinh, Tam hợp*, Dân nhật-thời đức, Hoàng ân*, Thanh long*Tam nương*, Đại hao*, Lôi công ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 22/8/2023Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 22/8/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 22/8/2023
XEM GIỜ TỐT - XẤU
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
XEM NGŨ HÀNH
XEM SAO TỐT XẤU
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
( Hung Tú ) Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài. - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. (Xem ngày tốt xấu ngày 22 tháng 8 năm 2023) Âm lịch: Ngày 7/7/2023 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Canh Thân, năm Quý Mão Hành Mộc - Sao Dực - Trực Định - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tiết khí: Lập Thu Giờ hoàng đạoTý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)Giờ Hắc Đạo:Dần (03h-05h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)☼ Giờ mặt trời:
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Sao: Dực Dực hỏa xàDực tinh tối kỵ việc làm nhà Tai nạn chợt xảy thiệt chủ nhà Nam nữ gần nhau gìn giữ chính Thói nguyệt, tham hoa, lắm xót xa Trực: Định Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Nguyệt Đức* - Nguyệt Ân * - Phúc Sinh - Tam Hợp * - Dân Nhật Thời Đức - Hoàng Ân * - Thanh Long * Đại Hao * Việc nên làm Việc kiêng kị Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |