5 chữ cái với một ở giữa và tôi năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.

Dạng viết hoa
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Dạng viết thường
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng.

Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ.

Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn bee và ef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.

Chữ cáiTên chữ cáiPhát âm Trong tiếng Việt, đọc như
A A /eɪ/[1] ây
B Bee /biː/ bi
C Cee /siː/ xi
D Dee /diː/ đi
E E /iː/ i
F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/ ép/ép-phờ
G Jee /dʒiː/ gi
H Aitch /eɪtʃ/ ết/ết-chờ
Haitch[2] /heɪtʃ/ hết/hết-chờ
I I /aɪ/ ai
J Jay /dʒeɪ/ giây
Jy[3] /dʒaɪ/ giay
K Kay /keɪ/ cây
L El hoặc Ell /ɛl/ eo/eo-lờ
M Em /ɛm/ em
N En /ɛn/ en
O O /oʊ/ âu
P Pee /piː/ pi
Q Cue /kjuː/ kiu
R Ar /ɑr/ a/a-rờ
S Ess (es-)[4] /ɛs/ ét/ét-sờ
T Tee /tiː/ ti
U U /juː/ iu/giu
V Vee /viː/ vi
W Double-U /ˈdʌbəl.juː/[5] đa-bờ-liu
X Ex /ɛks/ éc/éc-sờ
Y Wy hoặc Wye /waɪ/ oai
Z Zed[6] /zɛd/ dét
Zee[7] /ziː/ di
Izzard[8] /ˈɪzərd/ i-dớt

Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.

Chữ cáiTiếng LatinhTiếng Pháp cổtiếng Anh Trung cổtiếng Anh hiện đại
A á /aː/ /aː/ /aː/ /eɪ/
B bé /beː/ /beː/ /beː/ /biː/
C cé /keː/ /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ /seː/ /siː/
D dé /deː/ /deː/ /deː/ /diː/
E é /eː/ /eː/ /eː/ /iː/
F ef /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/
G gé /ɡeː/ /dʒeː/ /dʒeː/ /dʒiː/
H há /haː/ → /aha/ → /akːa/ /aːtʃ/ /aːtʃ/ /eɪtʃ/
I í /iː/ /iː/ /iː/ /aɪ/
J /dʒeɪ/
K ká /kaː/ /kaː/ /kaː/ /keɪ/
L el /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/
M em /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/
N en /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/
O ó /oː/ /oː/ /oː/ /oʊ/
P pé /peː/ /peː/ /peː/ /piː/
Q qú /kuː/ /kyː/ /kiw/ /kjuː/
R er /ɛr/ /ɛr/ /ɛr/ → /ar/ /ɑr/
S es /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/
T té /teː/ /teː/ /teː/ /tiː/
U ú /uː/ /yː/ /iw/ /juː/
V /viː/
W /ˈdʌbəl.juː/
X ex /ɛks, iks/ /iks/ /ɛks/ /ɛks/
Y hý /hyː, iː/
í graeca /iː ˈɡraɪka/
ui, gui ?
i grec /iː ɡrɛːk/
/wiː/ ? /waɪ/
Z zéta /zeːta/ zed /zɛːd/
et zed /et zeːd/ → /e zed/
/zɛd/
/ɛˈzɛd/
/zɛd, ziː/
/ˈɪzəd/

Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]

Chữ cáiTần suất
A 8,17%
B 1,49%
C 2,78%
D 4,25%
E 12,70%
F 2,23%
G 2,02%
H 6,09%
I 6,97%
J 0,15%
K 0,77%
L 4,03%
M 2,41%
N 6,75%
O 7,51%
P 1,93%
Q 0,10%
R 5,99%
S 6,33%
T 9,06%
U 2,76%
V 0,98%
W 2,36%
X 0,15%
Y 1,97%
Z 0,07%

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.

Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn (Þ þ) và wynn (Ƿ ƿ). Về sau người ta đặt ra chữ eth (Đ ð) bằng cách thay đổi chữ dee (D f). Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh (Ȝ ȝ) từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia.

Chữ ghép a-e ash (Æ æ) được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel (Œ œ) với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W (W w) cũng được sử dụng.

Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái:

A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ Æ

Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI.

Dạng viết thường của chữ s dài (ſ) tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ("bách khoa toàn thư") và từ cœlom ("thể khoang") mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi (chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong tiếng Anh Hibernia
  2. ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ (mặc dù thường bị xem là sai)
  3. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  4. ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn es-hook
  5. ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. (Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10). Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə//ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
  6. ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
  7. ^ Trong tiếng Anh Mỹ
  8. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  9. ^ Lewand, Robert (2000). Cryptological Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199.. Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại Wayback Machine.

Guide Contents

  • 5 Letter Words with I in the Middle

If you’re looking for 5 letter words with I in the middle, then we’ve got you covered! This is a complete list of all English 5-letter words that have I as the third letter.

Why might one need to know such a unique list of words? The likely reason is to obtain a clue for 5-letter word games such as Wordle.

5 Letter Words with I in the Middle

Here are all 5 letter words with I in the middle!

  • abide
  • abies
  • acids
  • acidy
  • acing
  • acini
  • adieu
  • adios
  • adits
  • afire
  • agila
  • agile
  • aging
  • agios
  • agism
  • agist
  • agita
  • ahigh
  • ahind
  • ahing
  • ahint
  • ajies
  • ajiva
  • aking
  • akita
  • alias
  • alibi
  • alien
  • alifs
  • align
  • alike
  • aline
  • alist
  • alive
  • aliya
  • amias
  • amice
  • amici
  • amide
  • amido
  • amids
  • amies
  • amiga
  • amigo
  • amine
  • amino
  • amins
  • amirs
  • amiss
  • amity
  • anigh
  • anile
  • anils
  • anima
  • anime
  • animi
  • anion
  • anise
  • apian
  • aping
  • apiol
  • apish
  • apism
  • arias
  • ariel
  • ariki
  • arils
  • ariot
  • arise
  • arish
  • aside
  • atigi
  • atilt
  • atimy
  • avian
  • avine
  • avion
  • avise
  • aviso
  • avize
  • awing
  • axial
  • axile
  • axils
  • axing
  • axiom
  • axion
  • axite
  • ayins
  • azide
  • azido
  • azine
  • bails
  • bairn
  • baisa
  • baith
  • baits
  • baiza
  • baize
  • beige
  • beigy
  • being
  • beins
  • blimp
  • blimy
  • blind
  • bling
  • blini
  • blink
  • blins
  • bliny
  • blips
  • bliss
  • blist
  • blite
  • blits
  • blitz
  • blive
  • boils
  • boing
  • boink
  • boite
  • briar
  • bribe
  • brick
  • bride
  • brief
  • brier
  • bries
  • brigs
  • briki
  • briks
  • brill
  • brims
  • brine
  • bring
  • brink
  • brins
  • briny
  • brios
  • brise
  • brisk
  • briss
  • brith
  • brits
  • britt
  • brize
  • buiks
  • build
  • built
  • buist
  • caids
  • cains
  • caird
  • cairn
  • ceiba
  • ceili
  • ceils
  • chiao
  • chias
  • chibs
  • chica
  • chich
  • chick
  • chico
  • chics
  • chide
  • chief
  • chiel
  • chiks
  • child
  • chile
  • chili
  • chill
  • chimb
  • chime
  • chimo
  • chimp
  • china
  • chine
  • ching
  • chino
  • chins
  • chips
  • chirk
  • chirl
  • chirm
  • chiro
  • chirp
  • chirr
  • chirt
  • chiru
  • chits
  • chive
  • chivs
  • chivy
  • chizz
  • click
  • clied
  • clies
  • cliff
  • clift
  • climb
  • clime
  • cline
  • cling
  • clink
  • clint
  • clipe
  • clips
  • clipt
  • clits
  • cnida
  • coifs
  • coign
  • coils
  • coins
  • coirs
  • coits
  • crias
  • cribs
  • crick
  • cried
  • crier
  • cries
  • crime
  • crimp
  • crims
  • crine
  • crios
  • cripe
  • crips
  • crise
  • crisp
  • crith
  • crits
  • cuifs
  • cuing
  • cuish
  • cuits
  • daiko
  • daily
  • daine
  • daint
  • dairy
  • daisy
  • deice
  • deids
  • deify
  • deign
  • deils
  • deism
  • deist
  • deity
  • dhikr
  • djinn
  • djins
  • doilt
  • doily
  • doing
  • doits
  • dribs
  • drice
  • dried
  • drier
  • dries
  • drift
  • drill
  • drily
  • drink
  • drips
  • dript
  • drive
  • duing
  • duits
  • dwile
  • dwine
  • dying
  • edict
  • edify
  • edile
  • edits
  • ehing
  • ejido
  • eking
  • eliad
  • elide
  • elint
  • elite
  • emics
  • emirs
  • emits
  • eniac
  • epics
  • erica
  • erick
  • erics
  • ering
  • esile
  • etics
  • evict
  • evils
  • evite
  • exies
  • exile
  • exine
  • exing
  • exist
  • exits
  • eying
  • ezine
  • faiks
  • fails
  • faine
  • fains
  • faint
  • fairs
  • fairy
  • faith
  • feign
  • feint
  • feist
  • flick
  • flics
  • flied
  • flier
  • flies
  • flimp
  • flims
  • fling
  • flint
  • flips
  • flirs
  • flirt
  • flisk
  • flite
  • flits
  • flitt
  • foids
  • foils
  • foins
  • foist
  • friar
  • fribs
  • fried
  • frier
  • fries
  • frigs
  • frill
  • frise
  • frisk
  • frist
  • frith
  • frits
  • fritt
  • fritz
  • frize
  • frizz
  • gaids
  • gaily
  • gains
  • gairs
  • gaita
  • gaits
  • gaitt
  • geist
  • geits
  • glial
  • glias
  • glibs
  • glide
  • gliff
  • glift
  • glike
  • glime
  • glims
  • glint
  • glisk
  • glits
  • glitz
  • goier
  • going
  • grice
  • gride
  • grids
  • grief
  • griff
  • grift
  • grigs
  • grike
  • grill
  • grime
  • grimy
  • grind
  • grins
  • griot
  • gripe
  • grips
  • gript
  • gripy
  • grise
  • grist
  • grisy
  • grith
  • grits
  • grize
  • guide
  • guids
  • guild
  • guile
  • guilt
  • guimp
  • guiro
  • guise
  • gwine
  • haick
  • haika
  • haiks
  • haiku
  • hails
  • haily
  • hains
  • haint
  • hairs
  • hairy
  • haith
  • heids
  • heigh
  • heils
  • heirs
  • heist
  • hoick
  • hoied
  • hoiks
  • hoing
  • hoise
  • hoist
  • huias
  • hying
  • icier
  • icily
  • icing
  • idiom
  • idiot
  • iliac
  • iliad
  • ilial
  • ilium
  • imide
  • imido
  • imids
  • imine
  • imino
  • inion
  • irids
  • iring
  • ivied
  • ivies
  • ixias
  • jails
  • joins
  • joint
  • joist
  • juice
  • juicy
  • kaiak
  • kaids
  • kaies
  • kaifs
  • kaika
  • kaiks
  • kails
  • kaims
  • kaing
  • kains
  • keirs
  • klick
  • klieg
  • kliks
  • knife
  • knish
  • knits
  • knive
  • koine
  • krill
  • kuias
  • laich
  • laics
  • laids
  • laigh
  • laika
  • laiks
  • laird
  • lairs
  • lairy
  • laith
  • laity
  • leirs
  • leish
  • loids
  • loins
  • loipe
  • loirs
  • lying
  • maids
  • maiko
  • maiks
  • maile
  • maill
  • mails
  • maims
  • mains
  • maire
  • mairs
  • maise
  • maist
  • maize
  • mbira
  • meins
  • meint
  • meiny
  • meith
  • moile
  • moils
  • moira
  • moire
  • moist
  • moits
  • muids
  • muils
  • muirs
  • muist
  • naiad
  • naifs
  • naiks
  • nails
  • naira
  • nairu
  • naive
  • neifs
  • neigh
  • neist
  • neive
  • noils
  • noily
  • noint
  • noirs
  • noise
  • noisy
  • nying
  • obias
  • obied
  • obiit
  • obits
  • odism
  • odist
  • odium
  • ogive
  • ohias
  • ohing
  • ojime
  • olios
  • olive
  • omits
  • onion
  • onium
  • opine
  • oping
  • opium
  • oribi
  • oriel
  • orixa
  • osier
  • ouija
  • ovine
  • ovist
  • owies
  • owing
  • oxide
  • oxids
  • oxies
  • oxime
  • oxims
  • paiks
  • pails
  • pains
  • paint
  • paire
  • pairs
  • paisa
  • paise
  • peins
  • peise
  • peize
  • phial
  • phish
  • phizz
  • piing
  • plica
  • plied
  • plier
  • plies
  • plims
  • pling
  • plink
  • poilu
  • poind
  • point
  • poise
  • prial
  • price
  • prick
  • pricy
  • pride
  • pried
  • prief
  • prier
  • pries
  • prigs
  • prill
  • prima
  • prime
  • primi
  • primo
  • primp
  • prims
  • primy
  • prink
  • print
  • prion
  • prior
  • prise
  • prism
  • priss
  • privy
  • prize
  • psion
  • pyins
  • qaids
  • quich
  • quick
  • quids
  • quiet
  • quiff
  • quill
  • quilt
  • quims
  • quina
  • quine
  • quino
  • quins
  • quint
  • quipo
  • quips
  • quipu
  • quire
  • quirk
  • quirt
  • quist
  • quite
  • quits
  • raias
  • raids
  • raiks
  • raile
  • rails
  • raine
  • rains
  • rainy
  • raird
  • raise
  • raita
  • raits
  • reifs
  • reify
  • reign
  • reiki
  • reiks
  • reink
  • reins
  • reird
  • reist
  • reive
  • rhies
  • rhime
  • rhine
  • rhino
  • roids
  • roils
  • roily
  • roins
  • roist
  • ruing
  • ruins
  • saice
  • saick
  • saics
  • saids
  • saiga
  • sails
  • saims
  • saine
  • sains
  • saint
  • sairs
  • saist
  • saith
  • scion
  • seifs
  • seils
  • seine
  • seirs
  • seise
  • seism
  • seity
  • seiza
  • seize
  • shiai
  • shied
  • shiel
  • shier
  • shies
  • shift
  • shill
  • shily
  • shims
  • shine
  • shins
  • shiny
  • ships
  • shire
  • shirk
  • shirr
  • shirs
  • shirt
  • shish
  • shiso
  • shist
  • shite
  • shits
  • shiur
  • shiva
  • shive
  • shivs
  • skids
  • skied
  • skier
  • skies
  • skiey
  • skiff
  • skill
  • skimo
  • skimp
  • skims
  • skink
  • skins
  • skint
  • skios
  • skips
  • skirl
  • skirr
  • skirt
  • skite
  • skits
  • skive
  • skivy
  • slice
  • slick
  • slide
  • slier
  • slily
  • slime
  • slims
  • slimy
  • sling
  • slink
  • slipe
  • slips
  • slipt
  • slish
  • slits
  • slive
  • smile
  • smirk
  • smirr
  • smirs
  • smite
  • smith
  • smits
  • snibs
  • snick
  • snide
  • snies
  • sniff
  • snift
  • snigs
  • snipe
  • snips
  • snipy
  • snirt
  • snits
  • soils
  • soily
  • spial
  • spica
  • spice
  • spicy
  • spide
  • spied
  • spiel
  • spier
  • spies
  • spiff
  • Spifs
  • mũi nhọn
  • Spiky
  • GTHER
  • tràn
  • tràn ra
  • Spims
  • Lòng sau
  • xương sống
  • Spink
  • quay
  • gai
  • Spire
  • phun ra
  • xoắn ốc
  • Spite
  • Spits
  • Spitz
  • Spivs
  • Stich
  • dính vào
  • Stied
  • Sties
  • cứng
  • Stilb
  • Stile
  • còn
  • cà kheo
  • Stime
  • Stims
  • kích thích
  • Sting
  • mùi hôi
  • thời gian
  • Stipa
  • Stipe
  • Stire
  • Stirk
  • Khuấy
  • Khuấy
  • Stive
  • tầm thường
  • SUIDS
  • kiện
  • Suint
  • Thượng hạng
  • phù hợp
  • Swies
  • nhanh
  • Swigs
  • Swile
  • tràn ngập
  • bơi
  • heo
  • lung lay
  • Swink
  • Vuốt
  • bơi
  • xoáy
  • Swish
  • Thụy Sĩ
  • Swith
  • Swits
  • Swive
  • Swizz
  • Taiga
  • Taigs
  • Taiko
  • đuôi
  • Bệnh đau
  • TAINT
  • Taira
  • Taish
  • Taits
  • Teiid
  • Teils
  • Teind
  • Teins
  • đặc
  • kẻ trộm
  • đùi
  • Thigs
  • Thilk
  • Thill
  • của bạn
  • Điều
  • nghĩ
  • Thins
  • thiol
  • ngày thứ ba
  • Thirl
  • toile
  • Tun
  • toing
  • tôi sẽ
  • toits
  • Triac
  • bộ ba
  • thử nghiệm
  • Bộ lạc
  • Trice
  • bí quyết, Thuật, mẹo
  • tride
  • đã thử
  • Trier
  • cố gắng
  • Triff
  • trigo
  • Trigs
  • Trike
  • ba bánh
  • Trill
  • cắt
  • TRINE
  • TRI
  • Triol
  • Trior
  • bộ ba
  • lòng
  • chuyến đi
  • Tripy
  • trist
  • Trite
  • tuile
  • TUINA
  • TUISM
  • hai lần
  • twier
  • cành cây
  • Twill
  • Twilt
  • quanh co
  • Twink
  • Cặp song sinh
  • sinh đôi
  • Twire
  • xoay vòng
  • Twirp
  • xoắn
  • twite
  • Twits
  • Twixt
  • buộc
  • Tyiyn
  • Ừm
  • Umiak
  • umiaq
  • Unica
  • thống nhất
  • liên hiệp
  • Đoàn kết
  • các đơn vị
  • đoàn kết
  • Uial
  • nước tiểu
  • Urite
  • sử dụng
  • Utile
  • vails
  • Vaire
  • VAIR
  • Vairy
  • Mạng che mặt
  • tình cờ
  • tĩnh mạch
  • VEINY
  • vlies
  • tiếng nói
  • khoảng trống
  • Voila
  • VOILE
  • VOIPS
  • vrils
  • ganh đua
  • Waide
  • waifs
  • Waidt
  • khóc lóc
  • Wains
  • đồ ăn
  • thắt lưng
  • Waite
  • chờ đợi
  • từ bỏ
  • Weids
  • cân
  • Weils
  • kỳ dị
  • đập
  • Weise
  • Weize
  • cái mà
  • whids
  • Whiff
  • tiếng rên rỉ
  • Whigs
  • while
  • Whilk
  • Whims
  • rên rỉ
  • Whins
  • than vãn
  • whios
  • roi da
  • Whipt
  • vòng xoáy
  • rít
  • Whirs
  • Whish
  • Đánh trứng
  • Whiss
  • huýt sáo
  • trắng
  • Whits
  • Whity
  • whiz
  • sự hoàn hảo
  • WRIED
  • Wrier
  • Wries
  • vặn
  • cổ tay
  • viết
  • V bản
  • yaird
  • y like
  • yoick
  • Yrivd
  • Zaida
  • Zaidy
  • Zaire
  • Zeins
  • Zoism
  • Zoist

Và đó là danh sách 5 từ của chúng tôi với tôi ở giữa. Hy vọng rằng, nó đã giúp bạn giải câu đố từ! Tìm kiếm thêm manh mối cho các trò chơi chữ? Kiểm tra danh mục Wordle của chúng tôi!

Chơi Wordle trực tuyến miễn phí trên trang web chính thức ở đây.

5 từ có chữ A ở giữa là gì?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

5 chữ cái có một chữ A nào trong đó?

5 chữ cái bắt đầu bằng A..
aahed..
aalii..
aargh..
abaca..
abaci..
aback..
abaft..
abamp..

Một từ 5 chữ cái tốt cho Wordle là gì?

Vì vậy, các từ bắt đầu như tỷ lệ của người Viking, ir irate, ir irate, vết bẩn, ấu trùng, hay nhìn chằm chằm vào những chữ cái thường được sử dụng là những lựa chọn tuyệt vời.Có nhiều từ tiếng Anh bắt đầu bằng S hơn bất kỳ chữ cái nào khác, vì vậy một từ bắt đầu bắt đầu bằng s cũng là một phỏng đoán đầu tiên tốt.“ratio,” “irate,” “stain,” or “stare” that include those commonly used letters are great options. There are more English-language words that start with S than any other letter, so a starting word that begins with S is also a good first guess.

5 từ trong wordle là gì?

"Derby, sườn, ma, tời, nhảy."Sau khi gõ vào các từ ma thuật, Myles có một cơ hội để giải câu đố.Derby, flank, ghost, winch, jumps." After typing in the magic words, Myles had one chance to solve the puzzle.

Chủ đề