23 4 2010 âm lịch là ngày bao nhiêu

Tin mới cập nhật

Xem thêm

Dành riêng cho phái đẹp

Siêu mẫu một thời bị nói cưới vợ để che giấu giới tính, 7 năm ở Mỹ mới có con nhờ thụ tinh nhân tạo

Cô giúp việc được lòng ông chủ, sống chung 11 năm mới bàng hoàng phát hiện sự thật

Sau bữa cơm ra mắt, mẹ chồng nhờ con dâu tương lai rửa bát, tôi nói câu này khiến bà tím mặt

Trước khi làm dâu hào môn,Diễm My 9X từng mặc váy cưới, hôn nồng cháy nhiều "người tình" điển trai

"Nữ thần body" Hàn Quốc có hình thể tỷ lệ vàng, xem ảnh quá khứ bao người giật mình

Bạn gái tôi thích kéo rèm khi làm "chuyện ấy" để người khác nhòm ngó, liệu có quái gở?

Bé gái 6 tuổi ngực nhô cao bất thường, dậy thì sớm vì thường xuyên ăn món bổ dưỡng mà bà nội nấu

Hoa khôi Bắc Cạn có dáng "mình hạc xương mai", mặc gợi cảm không vượt ranh giới

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4

Theo lịch âm năm 2010 thì ngày 23 tháng 4 năm 2010 âm lịch là ngày 5 tháng 6 năm 2010 dương lịch (Thứ bảy). Can chi là ngày Bính Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Canh Dần, nhằm ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của

Xem lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2010

ÂM LỊCH

23/4/2010

Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Dần

DƯƠNG LỊCH

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem thêm:

  • Ngày 23/4/2010 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
  • Ngày 5/6/2010 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 23/4/2010 âm lịch

Thứ bảy, Ngày 5/6/2010 (Dương lịch)

Can chi: Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Dần

Tiết khí: Tiểu mãn

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Chấp

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Dần (3:00-4:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59) Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-13:59)Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 05:15 18:37 Độ dài ban ngày: 13 giờ 21 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Bính TuấtXung với tháng Tân Tỵ Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Hướng xuất hành

Hỷ thầnTài thầnHạc thần (Xấu) Tây Nam Đông Hướng xấu nên tránh: Tây Bắc

Giờ tốt xấu để xuất hành

GiờMô tả 23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Xem các ngày âm lịch khác