Ngày 25/11/1977 dương lịch là ngày 15/10/1977 âm lịch ( ngày 15 tháng 10 năm 1977 âm lịch là ngày 25 tháng 11 năm 1977 dương lịch ) Show Âm lịch : Ngày 15/10/1977 Tức ngày Bính Tuất, tháng Tân Hợi, năm Đinh Tỵ Tiết khí: Tiểu Tuyết Ngày 25 tháng 11 năm 1977 tốt hay xấuĐánh giá ngày tốt xấuXem ngày 25/11/1977 dương lịch (ngày 15/10/1977 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé Ngày 25/11/1977 dương lịch (15/10/1977 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 25/11/1977 dương lịch (15/10/1977 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 25/11/1977 dương lịch (15/10/1977 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 25/11/1977 dương lịch (15/10/1977 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ hoàng đạoCùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 25/11/1977 dương lịch (ngày 15/10/1977 âm lịch) Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc ĐạoCùng xem giờ hắc đạo trong ngày 25/11/1977 dương lịch (ngày 15/10/1977 âm lịch) Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 25/11/1977 dương lịch (ngày 15/10/1977 âm lịch) Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 01h-03h và 13h-15h ĐẠI AN Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 03h-05h và 15h-17h TỐC HỶ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 05h-07h và 17h-19h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 07h-09h và 19h-21h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 09h-11h và 21h-23h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Theo lịch âm năm 1977 thì ngày 15 tháng 10 năm 1977 âm lịch là ngày 25 tháng 11 năm 1977 dương lịch (Thứ Sáu). Can chi là ngày Bính Tuất, tháng Tân Hợi, năm Đinh Tỵ, nhằm ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Xem lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 1977ÂM LỊCH15/10/1977 Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Tỵ DƯƠNG LỊCHGiờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) Xem thêm:
Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 15/10/1977 âm lịchÂm lịch: 15/10/1977 (Rằm tháng 10) (Tháng đủ) Can chi: Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Tỵ Tiết khí: Tiểu tuyết Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Bế Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Dần (3:00-4:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59) Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Hợi (21:00-23:59) Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-13:59)Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59) Giờ mặt trời Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 06:14 17:15 Độ dài ban ngày: 11 giờ 0 phút Tuổi xung khắc Xung với ngày Bính TuấtXung với tháng Tân Hợi Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Gợi ý việc tốt, việc xấu Nên làmKhông nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng Mở kho, xuất hàng Hướng xuất hành Hỷ thầnTài thầnHạc thần (Xấu) Tây Nam Đông Hướng xấu nên tránh: Tây Bắc Giờ tốt xấu để xuất hành GiờMô tả 23h-1h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 1h-3h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 3h-5h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 5h-7h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 7h-9h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 9h-11h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 13h-15h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 15h-17h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 17h-19h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 19h-21h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 21h-23h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Xem các ngày âm lịch khác |