1 nghìn tấn bằng bao nhiêu triệu tấn năm 2024

Đương lượng nổ (tiếng Anh: TNT equivalent) là phương pháp đo năng lượng giải phóng từ vụ nổ. Tấn (ton) TNT được dùng là đơn vị năng lượng, tương đương với năng lượng giải phóng khi kích nổ một triệu tấn thuốc nổ TNT.

Kiloton hoặc megaton là cách gọi ngắn gọn của đương lượng nổ 1.000 tấn TNT hoặc 1 triệu tấn TNT, thường được dùng để chỉ đương lượng nổ của vũ khí hạt nhân khi so sánh với sức tàn phá của thuốc nổ thông thường.Với một số người, đơn vị năng lượng này còn được dùng để thể hiện mức năng lượng giải phóng từ các sự kiện có tính phá hủy khác như va chạm thiên thạch, động đất, v.v..

Giá trị[sửa | sửa mã nguồn]

Một gram TNT giải phóng 980-1.100 calo. Để định nghĩa một tấn TNT đương lượng nổ, ta lấy tiêu chuẩn là:

1 gram TNT = 1.000 calo

Trên đây là định nghĩa phổ biến. Năng lượng nổ thông thường được tính toán bằng năng lượng nhiệt động học của vụ nổ. Thí nghiệm trên nhiều vụ nổ TNT, lượng khí bung ra được đo chính xác là 1.120 cal/gram và tính toán lý thuyết thì là 1.160 cal/gram.

Đo lượng nhiệt phát ra của một gram TNT thì chỉ là 652 cal nhiệt hóa, tương đương 2.724 J, nhưng giá trị này không quan trọng để tính toán tác động sức nổ.

Bài viết này giới thiệu cách chuyển đổi giữa tấn, tạ, yến, và kg. Ví dụ: 1 tấn bằng bao nhiêu tạ? 1 tạ bằng bao nhiêu kg? 1 yến bằng bao nhiêu kg?

Đây là bảng tóm tắt cách chuyển đổi nhanh giữa tấn, tạ, yến và kg. Từ cao đến thấp sẽ là: Tấn > Tạ > Yến > Kg.

Tấn Tạ Yến Kg 1 10 100 1.000 4 40 400 4.000 5 50 500 5.000 10 100 1.000 10.000 100 1.000 10.000 100.000 23 230 2.300 23.000

Từ bảng trên, chúng ta sẽ có câu trả lời cho các câu hỏi liên quan như sau:

Câu hỏi liên quan Trả lời 1 triệu tấn bằng bao nhiêu kg 1 tỷ 15 tấn bằng bao nhiêu kg 15.000 12 tấn bằng bao nhiêu kg 12.000 7 tấn bằng bao nhiêu kg 7.000 5 tấn bằng bao nhiêu kg 5.000 1,5 tấn bằng bao nhiêu kg 1.500 1 tấn bằng bao nhiêu kg 1.000 1/2 tấn bằng bao nhiêu kg 500 1/4 tấn bằng bao nhiêu kg 250 1/5 tấn bằng bao nhiêu kg 200 27 tạ bằng bao nhiêu kg 2.700 5 tạ bằng bao nhiêu kg 500 1 tạ bằng bao nhiêu kg 100 1/5 tạ bằng bao nhiêu kg 20 150 tấn bằng bao nhiêu tạ 1.500 60 tấn bằng bao nhiêu tạ 600 25 tấn bằng bao nhiêu tạ 250 7 tấn bằng bao nhiêu tạ 70 5 tấn bằng bao nhiêu tạ 50 4,6 tấn bằng bao nhiêu tạ 46 4 tấn bằng bao nhiêu tạ 40 1 tấn bằng bao nhiêu tạ 10 1/2 tấn bằng bao nhiêu tạ 5 1/5 tấn bằng bao nhiêu tạ 2 100 tạ bằng bao nhiêu tấn 10 10 tạ bằng bao nhiêu tấn 1 4/5 tạ bằng bao nhiêu tấn 2/25 1 tấn bằng bao nhiêu yến 100 1/2 tạ bằng bao nhiêu yến 5

1 tấn bằng bao nhiêu tạ?

1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1.000 kg.

Như vậy, 1 tấn bằng 10 tạ hoặc một ngàn kilôgam. (1 tấn = 1.000 kg)

Tấn là một đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam.

1 tạ bằng bao nhiêu kg?

1 tạ = 1/10 tấn = 10 yến = 100 kg.

Như vậy, 1 tạ bằng một trăm kilôgam. (1 tạ = 100 kg)

Cũng giống như tấn, tạ là một đơn vị đo khối lường và thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam.

Chúng ta có thể nghe từ tạ này trong cuộc sống hàng ngày, ví dụ như tạ thóc hay tạ gạo.

1 yến bằng bao nhiêu kg?

1 yến = 1/10 tạ = 1/100 tấn = 10 kg.

Như vậy, 1 yến bằng mười kilôgam. (1 yến = 10 kg)

1 nghìn tấn bằng bao nhiêu triệu tấn năm 2024

Một số thông tin liên quan đến tấn, tạ, yến, và kg

1 tấn cũng bằng với 1 megagram (Mg). Tức là, 1 tấn = 1 Mg = 1.000 Kg.

Ở Hoa Kỳ, có 1 đơn vị gọi là ‘short ton', có nghĩa là tấn thiếu. 1 tấn thiếu bằng 907,18474 kg.

Trong khi đó, ở Anh, có ‘long ton', có nghĩa là tấn dư. 1 tấn dư bằng 1.016,0469 kg. Thỉnh thoảng ‘short ton' và ‘long ton' cũng gọi là tấn; nhưng tấn này hoàn toàn khác với tấn mà chúng ta đề cập ở trên.

Trước kia, 1 tấn là bằng 604,5 kg. Nhưng nay đã được đổi lại. Và hiện tại, mọi người đều dùng 1 tấn = 1.000 kg.

Trước kia, 1 tạ cũng khoảng bằng 60,45 kg; trong khi đó, 1 yến thì bằng 6.045 kg.

Hỏi và đáp liên quan đến chuyển đổi giữa tấn, tạ, yến và kg

1/2 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg, lấy 100 nhân với 1/2 thì sẽ bằng 50. Vậy 1/2 tạ bằng 50 kg.

1/5 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg, lấy 100 nhân với 1/5 (tức là 0,2) thì sẽ bằng 20. Vậy 1/5 tạ bằng 20 kg.

1/4 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg, lấy 100 nhân với 1/4 (tức là 0,25) thì sẽ bằng 25. Vậy 1/4 tại bằng 25 kg.

1 tạ rưỡi bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg; nửa tạ là 50 kg; vậy 1 tạ rưỡi bằng 150 kg.

1 tấn bằng bao nhiêu tạ kg

1 tấn bằng 10 tạ. 1 tấn bằng 1.000 kg.

1 tạ heo bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg, vậy 1 tạ heo bằng 100 kg.

1/5 tạ 5kg bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng 100 kg, lấy 100 nhân với 1/5 (tức là 0,2) thì sẽ bằng 20. Vậy 1/5 tạ bằng 20 kg.

Lấy 20 kg cộng với 5 kg là bằng 25 kg. Vậy 1/5 tạ 5kg là bằng 25 kg.

15 tấn bằng bao nhiêu kg

1 tấn bằng 1.000 kg. Để đổi 15 tấn sang kg, chúng ta lấy 15 nhân với 1.000 là ra kết quả. 15 x 1.000 = 15.000. Vậy 15 tấn bằng 15.000 kg.

12 tấn bằng bao nhiêu kg

1 tấn bằng 1.000 kg. Để đổi 12 tấn sang kg, chúng ta lấy 12 nhân với 1.000 là ra kết quả. 12 x 1.000 = 12.000. Vậy 12 tấn bằng 12.000 kg.

1/4 tấn bằng bao nhiêu kg

1 tấn bằng 1.000 kg. Lấy 1.000 nhân với 1/4 (tức là 0.25) là chúng ta được kết quả. 1.000 x 0,25 = 250 kg.

1 triệu bảng bao nhiêu tấn?

1 tấn bằng bao nhiêu gam ? 1 tấn bằng 1000000 gam - tức 1 triệu gam.

1 tấn thì bằng bao nhiêu gam?

Theo quy ước, đơn vị đứng trước sẽ lớn hơn đơn vị đứng sau 10 lần với thứ tự lần lượt là tấn => tạ => yến => kg => g. Như vậy bạn có thể hiểu đơn giản rằng: 1 tấn = 10 tạ = 1000kg = 10000g.