1 malaysia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Ringgit Malaysia (còn được gọi là đồng Đôla Malaysia), là đơn vị tiền tệ chính thức của Malaysia. 1 Ringgit được chia thành 100 cent (xu) và có ký hiệu là MYR.

1 ringgit Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Hiện nay, ở Malaysia lưu hành cả tiền giấy và tiền xu. Tiền giấy có các mệnh giá: RM1, RM2, RM5, RM10, RM50 và RM100.

Tiền xu có các mệnh giá: 1 cent, 5 cent, 10 cent, 50 cent và RM1.Tiền tệ tại Malaysia được phát hành bởi Ngân hàng Negara Malaysia (Ngân hàng Quốc gia Malaysia).

Mã tiền tệ: MYR

Tên viết tắt địa phương: RM

Tính theo tỷ giá ngoại tệ cập nhật ngày hôm nay (27/4/2020) 1 đồng Ringgit bằng 5.389,64 VND, cụ thể:

1 MYR = 5.389,64 VND

10 MYR = 53.896,4 VND

100 MYR = 538.964 VND

Tỷ giá này liên tục thay đổi theo từng ngày và tùy từng ngân hàng mà có mức quy đổi khác nhau.

Ngày 12/6/1967, đồng Đôla Malaysia thay thế cho đồng Đôla của xứ Malaya và Borneo thuộc Anh. Đồng Ringgit là đồng tiền mới được phát hành bởi ngân hàng trung ương mới, Ngân hàng Negara Malaysia.

Cho đến năm 1973, đồng Đôla Malaysia đã có thể trao đổi ngang giá với Đôla Singapore và Đôla Brunei.

1 malaysia bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

1 ringgit Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Cách đổi ngoại tệ của Malaysia khi đi du lịch

Khi đi du lịch ở Malaysia mà bạn hết tiền thì có thể đổi ngoại tệ tại 3 địa điểm sau:

- Đổi đồng ringgit tại trung tâm thương mại: Một số trung tâm thương mại tại Malaysia có dịch vụ đổi tiền dành cho khách du lịch như IOI City Mall, trung tâm mua sắm Alamanda Berjaya Times Square.

- Đổi tại sân bay (đổi tiền ringgit ở đây thường có giá cao hơn ở trung tâm thương mại)

- Chuyển ngoại tệ trên thẻ Visa và thẻ MasterCard. Tuy nhiên, lưu ý là bạn phải chú ý xem ngân hàng bạn mở thẻ có hỗ trợ chuyển đổi đồng ringgit hay không.

Ngoài ra, khi chuyển đổi ngoại tệ qua thẻ, bạn sẽ phải mất phí. Tùy theo từng ngân hàng thì có mức phí chuyển đổi ngoại tệ khác nhau, thường là dựa trên phần trăm số tiền chuyển đổi, đa số là 2,5%.

Tỷ giá Ringgit Malaysia hôm nay là 1 MYR = 5.263,50 VND. Tỷ giá trung bình MYR được tính từ dữ liệu của 8 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Ringgit Malaysia.

1 MYR = 5.263,50 VND

(Tỷ giá Trung bình: 1 MYR = 5.263,50 VND, 22:55:12 17/01/2024)

(*) Các ngân hàng bao gồm: ACB, BIDV, Hong Leong, MSB, PublicBank, Sacombank, TPB, Vietcombank.

Xem thêm

Bảng tỷ giá Ringgit Malaysia (MYR) tại 8 ngân hàng

Cập nhật tỷ giá Ringgit Malaysia mới nhất hôm nay tại các ngân hàng. Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Xem thêm ở bên dưới

Đơn vị: đồng

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản ACB5.403,00BIDV4.866,625.479,19Hong Leong5.184,005.266,00MSB4.667,004.817,005.597,005.587,00PublicBank5.142,005.295,00Sacombankwebgia.comwebgiá.comTPBxem tại webgia.comVietcombankwebgia.comxem tại webgia.com

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá MYR tại 8 ngân hàng ở trên, Webgia.com xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của ringgit Malaysia, đồng Việt Nam và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng .

Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến

1 Ringgit Malaysia \= 5.201,88 Đồng Việt Nam

1 MYR = 5.201,88 VND1 VND = 0,0001922 MYR

Cập nhật gần nhất 17/01/2024 5:15 CH UTC

Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của MYR và VND

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 17/01/2023 đến 16/01/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 5.224,65 đồng Việt Nam cho mỗi ringgit Malaysia.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng MYR và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá MYR/VND cao nhất là 5.530,50 đồng Việt Nam cho mỗi ringgit Malaysia vào 30/01/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ MYR và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá MYR/VND thấp nhất là 5.030,23 đồng Việt Nam cho mỗi ringgit Malaysia vào 23/06/2023.

Đồng MYR tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?

Tỷ giá MYR/VND giảm -3,51%. Điều này có nghĩa là ringgit Malaysia đã giảm giá trị so với đồng Việt Nam.

Tỷ giá giao dịch của MYR và VND

30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 5.291,23 ₫5.291,23 ₫Thấp 5.189,64 ₫5.132,37 ₫Trung bình 5.247,56 ₫5.203,30 ₫Biến động+0,69% +1,16%Tải xuống

Quy đổi MYR sang VND

Quy đổi VND sang MYR

Đồng Việt Nam Ringgit Malaysia 1.000 ₫0,1922 RM5.000 ₫0,9612 RM10.000 ₫1,9224 RM15.000 ₫2,8836 RM20.000 ₫3,8448 RM25.000 ₫4,8060 RM50.000 ₫9,6119 RM100.000 ₫19,224 RM500.000 ₫96,119 RM1.000.000 ₫192,24 RM2.500.000 ₫480,60 RM5.000.000 ₫961,19 RM10.000.000 ₫1.922,38 RM25.000.000 ₫4.805,95 RM50.000.000 ₫9.611,90 RM100.000.000 ₫19.224 RM

Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa MYR và VND theo năm

Làm thế nào để quy đổi tỷ giá ringgit Malaysia sang đồng Việt Nam?

Bạn có thể quy đổi ringgit Malaysia sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng MYR bạn muốn quy đổi thành VND vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng MYR được quy đổi sang đồng VND theo tỷ giá giao dịch mới nhất.

Quy đổi MYR sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?

Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.

Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.