Xông mũi tiếng Anh la gì

Tinh dầu sả trong tiếng Anh là Lemongrass Essential Oil đối với tinh dầu sả chanh, hoặc Citronella Essential Oil đối với tinh dầu sả Java.

2. Máy xông tinh dầu tiếng Anh là gì?

Máy xông khuếch tán tinh dầu tiếng Anh là: AROMA DIFFUSER / Aromatherapy Diffuser / Essential Oil Diffusers

3. Hương liệu/ tinh dầu thơm tiếng Anh là gì?

Hương liệu hay tinh dầu thơm trong Anh là: Fragrance oils/ Aromatic oils/ Perfume oils.

4. Đèn xông tinh dầu tiếng Anh là gì?

Đèn xông tinh dầu trong tiếng Anh là: Aromatherapy Lamp/ Aroma Lamp/ Essential Oil Lamp/ Aroma Burner.

Để tham khảo thêm một số loại tinh dầu khác các bạn có thể truy cập đường dẫn sau: https://hakufarm.vn/danh-muc/tinh-dau-nguyen-chat/

Tinh dầu thiên nhiên trong tiếng Anh thường được sử dụng nhiều nhất là “essential oil”. Ngoài ra bạn đã biết thêm tên 70+ loại tinh dầu bằng tiếng Anh khác. Hãy chọn cho mình một mùi hương tinh dầu yêu thích vì mỗi một loại tinh dầu đều có công dụng riêng hữu ích cho sức khỏe, tinh thần và làm đẹp.

Bạn đang xem: Top 14+ Xông Mũi Họng Tiếng Anh Là Gì

Thông tin và kiến thức về chủ đề xông mũi họng tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Xông hơi tiếng Anh là gì? Phòng xông hơi tiếng Anh là gì? Nếu sử dụng google translate để dịch, bạn sẽ chỉ thấy từ sauna dùng chung cho tất cả. Rất khó tìm kiếm về thông tin, hình ảnh phòng xông hơi ướt. Do đó, hai từ vựng bạn cần nhớ kĩ nhất về chủ đề này đó là steambath và sauna. Hi vọng chia sẻ này sẽ giúp bạn tìm kiếm thông tin chuẩn xác nhất khi sử dụng.


* ngoại động từ
- hít vào
- nuốt (khói thuốc lá...)
* nội động từ
- nuốt (khói thuốc lá...)
=do you inhale when smoking?+ anh có nuốt khói khi hút không?


hít thở ; hít vào ; hít vô ; hít vô đi ; hít ; hấp thu ; rít vào ; xin hãy hít ;

hít thở ; hít vào ; hít vô ; hít vô đi ; hít ; hấp thu ; rít vào ; xin hãy hít ;


inhale; breathe in; inspire


* tính từ
- dùng để xông
* danh từ
- (thuộc) xông
- cái để xông

* danh từ
- sự hít vào
- sự xông
- thuốc xông

* danh từ
- máy xông (vào mũi)

* ngoại động từ
- hít vào
- nuốt (khói thuốc lá...)
* nội động từ
- nuốt (khói thuốc lá...)
=do you inhale when smoking?+ anh có nuốt khói khi hút không?

* danh từ
- máy hô hấp; cái để xông
- người hít vào

To cope with her illness, Silvia takes 36 pills every day, uses inhalers, and receives physical therapy.

FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " thuốc xông " sang Tiếng Anh

  • Xông mũi tiếng Anh la gì

    Glosbe Translate

  • Xông mũi tiếng Anh la gì

    Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "thuốc xông" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

ghép từ

tất cả chính xác bất kỳ

Để trị bệnh, mỗi ngày Silvia phải uống 36 viên thuốc, xông thuốc vào mũi và tập vật lý trị liệu.

To cope with her illness, Silvia takes 36 pills every day, uses inhalers, and receives physical therapy.

jw2019

Ông truyền lệnh cho “mấy thầy thuốc hầu việc mình, dùng thuốc thơm xông cho xác cha”.

He commanded “his servants, the physicians, to embalm his father.”

jw2019

Khói thuốc sẽ xông lên mắt của Jack.

It gets into Jack's eye.

OpenSubtitles2018.v3

Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các đồ gỗ chạm khắc, hay dùng làm củi sinh ra khói có hương thơm để xông khói cho thịt hay thuốc lá.

It is also used for wood carving, and as a firewood to produce aromatic smoke for smoking meat or tobacco.

WikiMatrix

Người Ai Cập cổ đốt long diên hương để xông thơm, còn người Ai Cập hiện đại thì sử dụng nó trong các loại thuốc lá thơm.

Ancient Egyptians burned ambergris as incense, while in modern Egypt ambergris is used for scenting cigarettes.

To cope with her illness, Silvia takes 36 pills every day, uses inhalers, and receives physical therapy.

FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Show algorithmically generated translations

Automatic translations of "thuốc xông" into English

  • Xông mũi tiếng Anh la gì

    Glosbe Translate

  • Xông mũi tiếng Anh la gì

    Google Translate

Add example Add

Translations of "thuốc xông" into English in sentences, translation memory

Match words

all exact any

Để trị bệnh, mỗi ngày Silvia phải uống 36 viên thuốc, xông thuốc vào mũi và tập vật lý trị liệu.

To cope with her illness, Silvia takes 36 pills every day, uses inhalers, and receives physical therapy.

jw2019

Ông truyền lệnh cho “mấy thầy thuốc hầu việc mình, dùng thuốc thơm xông cho xác cha”.

He commanded “his servants, the physicians, to embalm his father.”

jw2019

Khói thuốc sẽ xông lên mắt của Jack.

It gets into Jack's eye.

OpenSubtitles2018.v3

Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các đồ gỗ chạm khắc, hay dùng làm củi sinh ra khói có hương thơm để xông khói cho thịt hay thuốc lá.

It is also used for wood carving, and as a firewood to produce aromatic smoke for smoking meat or tobacco.

WikiMatrix

Người Ai Cập cổ đốt long diên hương để xông thơm, còn người Ai Cập hiện đại thì sử dụng nó trong các loại thuốc lá thơm.

Ancient Egyptians burned ambergris as incense, while in modern Egypt ambergris is used for scenting cigarettes.