Xin chào tiếng Tây Ban Nha là gì

Hola, bienvenidos al blog Hablamos español.
Xin chào và chào mừng các bạn đến với blog Cùng học tiếng Tây Ban Nha.

Ngoài Hola, trong tiếng Tây Ban Nha có 3 cách chào như sau tùy thuộc vào thời gian trong ngày:
Buenos días: Xin chào (buổi sáng)
Buenas tardes: Xin chào (buổi chiều)
Buenas noches: Xin chào (buổi tối)/ Chúc ngủ ngon
//audioboo.fm/boos/1277239-hola.mp3

Chào tạm biệt có rất nhiều cách nói, phổ biến là:
Adiós
Hasta luego
Hasta pronto
Nos vemos
Chau
//audioboo.fm/boos/1305306-adios.mp3


Bueno/Buena: tốt
Día: buổi sáng, ban ngày
Tarde: buổi chiều
Noche: buổi tối

Vậy nghĩa là khi bạn chào, bạn đang chúc người ta có một buổi sáng/chiều/tối tốt lành (giống tiếng Anh).

Như các bạn thấy, cùng là tốt lành nhưng có 2 từ: buenobuena. Đó là vì tiếng Tây Ban Nha có danh từ giống đực masculino (m) và giống cái femenino (f) và tính từ bổ trợ theo đó thay đổi thành giống đực và giống cái:
– día là danh từ giống đực, nên đi cùng bueno (tính từ giống đực);
– tardenoche là danh từ giống cái nên đi cùng buena (tính từ giống cái).

Thêm vào đó, khi danh từ số nhiều thì tính từ đi cùng cũng phải chia số nhiều. Nên ta có buenos días buen día.

Hasta: cho đến khi
Luego: sau này
Pronto: sớm, chẳng mấy chốc
Hasta … nghĩa là bạn đang hẹn cho tới … Khi có thêm nhiều vốn từ vựng các bạn có thể nói thành rất nhiều cách, ví dụ như hasta mañana hẹn gặp ngày mai, hasta la próxima vez hẹn cho tới lần sau.
Hẳn nhiều bạn cũng nhớ câu nói nổi tiếng Hasta la vista, baby trong đoạn kết của phim Terminator 2. Đó chính là một câu tạm biệt đấy các bạn

¡Hasta la próxima lección!
Hẹn gặp các bạn ở bài học lần sau!

*Thu âm: Jonnathan de la Fuente

*Đọc thêm:
Danh từ giống đực – giống cái
Tính từ

Admin 20/04/2022 Tiện ích 0 Comments

Họᴄ tiếng Tâу Ban Nha ᴠới một ѕố ᴄâu đơn giản

Họᴄ tiếng Tâу Ban Nha ᴄhúng ta không nên ngại nói, ᴄàng nói nhiều thì từ ᴠựng mà ᴄáᴄ bạn họᴄ ѕẽ không trở thành ngôn ngữ ᴄhết, mà ngượᴄ lại ᴄòn giúp ᴄho kỹ năng nói ᴄủa bạn tăng lên bất ngờ.

Bạn đang хem: Xin ᴄhào tiếng tâу ban nha

Hãу bắt đầ họᴄ tiếng Tâу Ban Nha ngaу từ bâу giờ ᴠới một ѕố ᴄâu giao tiếp ᴄơ bản ᴠà đơn giản mà trường Barᴄelona ᴄhia ѕẻ ᴄùng ᴄáᴄ bạn dưới đâу. Cáᴄ bạn ᴄó thể tự luуện tập hằng ngàу nha!

SALUDO – CHÀO HỎI

¡Hola!/ ¡Buenoѕ diáѕ!/ ¡Buenaѕ noᴄheѕ!/ ¡Buenaѕ tardeѕ! – Xin ᴄhào!/ Chào buổi ѕáng/ buổi ᴄhiều/ buổi tối!¿Cómo te llamaѕ?/ ¿Qué eѕ tu nombre? – Tên ᴄủa bạn là gì?Me llamo…./ ѕoу…/ Mi nombre eѕ… – Tôi tên là¿Qué tal?/ ¿Cómo eѕtáѕ?  – Bạn khỏe không? –(Eѕtoу) muу bien/ Muу mal. – Tôi khỏe/ không khỏe¿Cuantoѕ añoѕ tieneѕ? – Bạn bao nhiêu tuổi ?(Yo) tengo 12 añoѕ.

Xem thêm: Người Bí Ẩn Mùa 6

– Tôi 12 tuổi¿En qué trabajaѕ?/ ¿A qué te dediᴄaѕ? – Bạn làm nghề gì(Yo) ѕoу profeѕor.  – Tôi là giáo ᴠiên¿De dónde eѕ?  – Bạn đến từ đâu?(Yo) ѕoу de Vietnam.  – Tôi đến từ Việt NamHoặᴄ ¿Cuál eѕ tu naᴄionalidad?  – Quốᴄ tịᴄh ᴄủa bạn là gì?(Yo) ѕoу Vietnamita. – Tôi là người Việt Nam

SALUDO – CHÀO HỎI

Adióѕ – Tạm biệtHaѕta pronto, Haѕta luego – Hẹn ѕớm gặp lại, hẹn gặp lại ѕauHaѕta la proхima ᴠeᴢ – Hẹn gặp lần ѕau

OTRAS FRASES / NHỮNG CÂU THÔNG DỤNG KHÁC

¿Qué ѕignifiᴄa + từ ᴄần hỏi + en eѕpañol?  – Nghĩa ᴄủa từ nàу là gi?¿Cómo ѕe diᴄe en eѕpañol? – Từ nàу nói như thế nào trong tiếng tâу ban nha?¿Cómo ѕe eѕᴄribe?  – Từ nàу ᴠiết như thế nào?¿Cómo ѕe pronunᴄia? – Từ nàу đánh ᴠần như thế nào?Lo ѕiento – Xin lỗi¡Graᴄiaѕ!/ ¡muᴄhaѕ graᴄiaѕ!  – Cám ơn/ ᴄám ơn rất nhiềuNo lo ѕé. – Tôi không biếtNo entiendo. – Tôi không hiểuTengo una pregunta. – Tôi ᴄó một ᴄâu hỏi

PERMISO, REQUISITO / XIN PHÉP, YÊU CẦU

¿Puedeѕ repetir, por faᴠor? – Bạn làm ơn nhắᴄ lại lần nữa nha?¿Puedeѕ hablar máѕ deѕpaᴄio, por faᴠor? – Bạn làm ơn nói ᴄhậm lại một ᴄhút?¿Puedeѕ hablar máѕ alto, por faᴠor? – Bạn làm ơn nói to hơn?¿Puedo ir al baño? – Tôi ᴄó thể đi ᴠệ хin không?

Tây Ban Nha là một trong những điểm du lịch được du khách yêu thích nhất trên thế trên thế giới. Năm 2015, đây là nước có lượt khách du lịch nhiều thứ 3 toàn cầu. Dù là một điểm đến du lịch tuyệt vời nhưng người dân quốc gia này phần đông chỉ sử dụng tiếng địa phương, điều đó gây ra nhiều bất tiện khi giao tiếp. Vì vậy, trước khi du lịch đến đây, bạn nên bỏ túi một số mẫu câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha

hữu ích cho chuyến đi của mình.

Bạn đang xem: Xin chào tiếng tây ban nha

Những cụm từ giao tiếp tiếng Tây Ban Nha sau đây sẽ giúp ích trong nhiều tình huống thường gặp khi đi du lịch và thậm chí có thể giúp bạn có một vài người bạn mới. Để theo dõi dễ dàng hơn, dịch thuật Việt Uy Tín đã chia các cụm từ thanh các danh mục theo chủ đề cụ thể:

Mẫu câu cho lời chào hỏi tiếng Tây Ban Nha

#1 ¡Hola! – xin chào

(O-la)

#2 ¡Buenos días! – chào buổi sáng

(BWAY-nos DEE-as)

#3 ¡Buenas tardes! – chào buổi chiều/buổi tối tốt lành!

(BWAY-nas TAR-des)

#4 ¡Buenas noches! – chúc ngủ ngon

(BWAY-nas NOH-chays)

Học câu chào hỏi để thể hiện lịch sự của bạn khi du lịch

#5 ¿Cómo está? – Bạn có khỏe không? (Cho người lạ)

(KOH-moh eh-STAH)

#6 ¿Cómo estás? – Bạn khỏe không? (cho người quen)

(KOH-moh eh-STAHS)

#7 Bien, gracias – Tôi ổn, cảm ơn.

(bee-EN GRA-thee-as / GRA-see-as )

#8 Cómo te llamas? – tên bạn là gì?

(KOH-moh te ya-mas?)

#9 Me llamo… – tên tôi là…

(May ya-moh… )

#10 Mucho gusto – Rất vui được gặp bạn.

Xem thêm: Các Thực Phẩm Tốt Cho Khớp Gối ? 9 Thực Phẩm Tốt Cho Khớp Gối Nên Bổ Sung

(MOO-choh GOO-stoh)

#11 Por favor – vui lòng

(por fa-vor)

#12 Gracias – cảm ơn bạn

(GRA-thee-as / GRA-see-as )

#13 Yo (no) entiendo – tôi (không) hiểu

(yo no en-tee-EN-doh)

#14 ¿Habla inglés? – bạn có nói tiếng Anh không?

(Ab-la in-GLAYS)

Các câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha đơn giản với động từ “querer” (muốn)

#15 Yo quiero un menu – tôi muốn một thực đơn

(YO kee-EH-ro oon me-noo)

#16 Yo quiero un taxi – tôi muốn một chiếc taxi

(YO kee-EH-ro oon taxi)

#17 Yo quiero una cerveza – tôi muốn uống bia

(YO kee-EH-ro oo-na ser-vay-za)

Câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha dùng để hỏi đường

# 18 ¿Dónde está el baño? - Nhà vệ sinh ở đâu?

(DON-day es-tah el BAH-nyo?)

# 19 ¿Dónde está el banco? - Ngân hàng ở đâu?

(DON-ngày es-tah el BAN-koh?)

# 20 ¿Dónde está la calle ? - Đường ở đâu?

(DON-ngày es-tah la ka-yay de al-cal-AH?)

# 21 Disculpe - Xin lỗi tôi

(Dis-KUL-pay)

# 22 Con permiso / Perdóname - Xin lỗi tôi

(Con / MEE-soh / Per-DOH-nah-có thể)

# 23 Estoy perdido - Tôi bị lạc

( eh- stoy per-DEE-doh)

# 24 Aqui - tại đây

(Ah-KEE)

# 25 A llí - đó

(ay-EE)

# 26 A la derecha - ở bên phải

(A la de-RE-cha)

# 27 A la izquierda - ở bên trái

(A la iz-kee-ER-da)

# 28 Derecho - thẳng về phía trước

(De-RE-cho)

# 29 En la esquina - ở góc

(En la es-KEE-nah)

# 30 A una cuadra - trong một, hai, ba, bốn khối

(A oo-na kwAD-rah)

Mẫu câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha dùng khi di chuyển

# 31 ¿Dónde puedo encontrar un taxi? - Tôi có thẻ đón taxi ở đâu?

(DON-day-poo-do-en-kon-trar oon taxi?)

# 32 ¿Dónde está la parada de autobús más cerca? - Trạm xe buýt gần nhất ở đâu?

(DON-ngày eh-STAH la pa-RAH-dah de oww-to-BOOS mas SER-ka?)

# 33 ¿Dónde está la estación de ferrocarril más cerca? - Nhà ga xe lửa gần nhất ở đâu?

(DON-ngày eh-STAH la es-tah-nhìn-ON de ferro-carr-EEL mas SER-ka?)

Học những mẫu câu hỏi đường rất cần thiết khi du lịch Tây Ban Nha

# 34 ¿Cuánto cuesta un billete para … ? - Giá vé bao nhiêu ... chi phí?

(KWAN-ta KWES-ta oon ong-YET-ay pa-ra ...)

# 35 Un billete para…, por favor. - Một vé để… làm ơn.

(oon bee-YET-ay pa-ra ... bởi fa-vor)

Mẫu câu giao tiếp ở nhà hàng

# 36 ¿Quieres algo para comer? - Bạn muốn một cái gì đó để ăn?

(kee-EH-res AL-đi pa-ra koh-mer?)

# 37 ¿Quieres algo para beber? - Bạn có muốn uống gì không?

(kee-EH-res AL-go-pa-ra-go-ber?)

# 38 ¿Qué quieres comer? - Bạn muốn ăn gì?

(KAY kee-EH-res koh-mer?)

# 39 una entrada - món khai vị

(oo-na vi-TRA-đà)

# 40 un plato principal - món chính

(oon pla-toh prin-si-pal)

# 41 un postre - món tráng miệng

(khay pos)

# 42 una bebida - đồ uống

(oo-na hành-ong-da)

# 43 una sopa - súp

(oo-na soh-pah)

# 44 una ensalada - salad

(oo-na-sa-la-da)

# 45 el pollo - gà

(el poy-oh)

# 46 la carne - thịt (thịt bò)

(la-nay)

# 47 una agua - nước

(oo-na ag-wa)

# 48 un vino tinto / blanco - rượu vang đỏ

(oon vee-noh tin-toh / blan-koh)

# 49 una cerveza - bia

(oo-na ser-vay-sa)

# 50 un café - cà phê

(oon ka-fay)

# 51 ¿Qué me recomienda? - Bạn đề xuất món gì?

(Kay có thể lại kom-ee-en-dah?)

#52 Soy vegetariano/a – tôi là người ăn chay

(soy ve-he-tah-ree-ah-noh/nah)

#53 Tengo alergia a – tôi bị dị ứng với

(Ten-go al-er-hee-ah a las noo-eh-ses)

#54 ¿Cuánto cuesta? – cái này giá bao nhiêu?

(KWAN-to KWES-ta?)

#55 La cuenta, por favor – hóa đơn, xin vui lòng

(la KWEN-ta por fa-vor)

Câu hỏi tiếng Tây Ban nha

# 56 ¿Quién? - Người nào?

(KEE-en?)

# 57 ¿Qué? - Gì?

(kay?)

# 58 ¿Dónde? - Ở đâu?

(DON-ngày?)

# 59 ¿Cuándo? - Khi nào?

(KWAN-doh?)

# 60 ¿A qué hora? - Khi nào / giờ nào?

(Một AW AW-ra?)

# 61 ¿Por qué? - Tại sao?

(Por kay?)

# 62 ¿Cómo? - Làm sao?

(KOH-moh?)

# 63 ¿Cuánto? - Bao nhiêu?

(KWAN-toh?)

# 64 ¿Cuántos? - Bao nhiêu?

(KWAN-tohs)

# 65 ¿Cada cuánto? - Bao lau?

(kah-dah KWAN-toh?)

# 66 ¿Por cuánto tiempo? - Bao lâu?

(Por KWAN-toh tee-em-poh)

Dành thời gian để ghi nhớ những câu giao tiếp tiếng Tây Ban Nha chính này để du lịch và bạn sẽ có mọi thứ cần thiết để phục vụ hành trình của mình. Chỉ với một vài từ tiếng Tây Ban Nha đơn giản, chắc chắn bạn sẽ gặp rất nhiều người tuyệt vời và có nhiều trải nghiệm thú vị trong chuyến đi.

Video liên quan

Chủ đề