Khoa Quốc tế - Đại học Huế công bố danh sách trúng tuyển theo phương thức xét học bạ và tuyển thẳng vào ngành Quan hệ quốc tế và ngành Truyền thông đa phương tiện đợt 1 và đợt bổ sung. Kết quả này dựa trên điểm chuẩn của Khoa Quốc tế và điểm số/thông tin tuyển sinh do thí sinh kê khai trong quá trình đăng ký xét tuyển online trên hệ thống ĐKXT của Đại học Huế.
Các thí sinh lưu ý:
1./ Đối với các thí sinh đã làm thủ tục xác nhận nhập học bằng hình thức nộp trực tiếp tại Đại học Huế, hoặc chuyển bưu điện hoặc xác nhận nhập học online, cần thực hiện tiếp các thủ tục như sau để hoàn thành Thủ tục nhập học chính thức (Vui lòng click vào ĐÂY, để biết được thủ tục nhập học). Trong trường hợp chưa nhận được giấy báo trúng tuyển, vẫn nhập học bình thường.
2./ Đối với các thí sinh chưa làm thủ tục nhập học cần thực hiện các bước như sau để làm thủ tục xác nhận nhập học:
- Đối với Thí sinh ở trong Tỉnh Thừa Thiên Huế và các vùng không bị ảnh hưởng dịch Covid 19: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban tuyển sinh ĐH Huế, Tầng 1, Tòa nhà số 01 Điện Biên Phủ, Tp Huế
- Đối với Thí sinh ở xa có thể lựa chọn 1 trong 2 cách sau:
+ Cách 1: Gửi hồ sơ theo đường bưu điện về địa chỉ Ban tuyển sinh ĐH Huế, Tầng 1, Tòa nhà số 01 Điện Biên Phủ, Tp Huế
+ Cách 2: Scan hồ sơ và gửi vào email: [email protected]
Hồ sơ gồm có: Bản sao học bạ và bản sao Bằng tốt nghiệp THPT/hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
Sau khi nhận được hồ sơ, Khoa sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển và các bạn tiếp tục làm thủ tục nhập học như trên.
Xem và download: DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2021 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT HỌC BẠ VÀ TUYỂN THẲNG, ĐỢT 1 VÀ ĐỢT BỔ SUNG
Hotline hỗ trợ tuyển sinh: 0905261801; 0935770069; 0935049767; 0853848561; 02343848561
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
- Mã trường: DHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- SĐT: (0234)3823290
- Email:
- Website: //husc.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của trường Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 3: Ưu tiên tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên (xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển)
a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.
5. Học phí
Học phí năm học 2022 - 2023 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:
- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.
- Các ngành khác:
Khối ngành | |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
II. Ngành tuyển sinh
Số TT | Tên trường, Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | ||
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | Phương thức khác | |||||
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
2 | Hoá học | 7440112 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
4 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường (*) | 7440302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
5 | Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 7480103 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 95 | 0 | 5 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 245 | 150 | 5 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
7 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
8 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25 | 15 | 2 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
10 | Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5) | V00 | 80 | 20 | 5 |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5) | V01 | ||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5) | V02 | ||||||
11 | Hán Nôm | 7220104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
12 | Triết học | 7229001 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Vật lý, Hóa học (*) | A00 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | D66 | ||||||
13 | Lịch sử | 7229010 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
14 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
15 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | C14 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (*) | D66 | ||||||
16 | Xã hội học | 7310301 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (*) | C19 | ||||||
17 | Đông phương học | 7310608 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 30 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
18 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 70 | 30 | 3 |
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
19 | Truyền thông số (*) | 7320109 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 35 | 15 | 5 |
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
20 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | 20 | 10 | 2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (*) | C00 | ||||||
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 25 | 10 | 2 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*) | D10 | ||||||
22 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | ||||||
23 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 20 | 10 | 2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 |
Chi tiết đề án xem tại t
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Hán Nôm | 13,25 | 15,75 | 15 |
Triết học | 14 | 16 | 15 |
Lịch sử | 13,50 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ học | 13,25 | 15,75 | |
Văn học | 13,25 | 15,75 | 15 |
Xã hội học | 13,25 | 15,75 | 15 |
Đông phương học | 13 | 15 | 15,25 |
Báo chí | 13,50 | 16 | 16,50 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 16 |
Vật lý học | 14 | ||
Hóa học | 13,25 | 16 | 16 |
Khoa học môi trường | 14 | 16 | 15,25 |
Toán học | 14 | ||
Toán ứng dụng | - | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 13,50 | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 13 | 15 | 15,25 |
Kỹ thuật địa chất | 14 | 15,5 | 15,25 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | - | ||
Kiến trúc | 15 | 15 | 16,50 |
Công tác xã hội | 13,25 | 16 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 15,5 | 15,25 |
Toán kinh tế | 13,25 | 16 | |
Quản lý nhà nước | 13,25 | 16 | 15 |
Kỹ thuật sinh học | 14 | 15 | 16 |
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 13 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13,25 | 16 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 16 | 15,25 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 15 | 15 | |
Địa kỹ thuật xây dựng | 13 | 15,5 | |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 16,50 | |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 17 | 16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Khoa học - ĐH HuếKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: