Vùng vằng có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vùng vằng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vùng vằng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vùng vằng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ha vùng vằng khóc một lúc mới thôi.

Bà Phán nói : Nó nói hỗn với mẹ anh mà anh không tát cho nó được một cái hay sao ? Anh tát cho nó cho tôi một cái xem nó còn nỏ mồm nữa hay không ?

Loan vùng vằng toan giật tay ra , thì đã bị cái tát của Thân làm cho nàng tối tăm mày mặt.


Tuất vùng vằng nhắc nồi hải sâm ra hiên đổ cả xuống rãnh.

Sau cùng chàng vùng vằng vứt bút , đi lên gác.

Lân vùng vằng đứng gậy bước ra ngoài thềm.
Trẻ con vùng vằng ỉ ôi giữa bữa.

Ý nghĩa của từ vùng vằng là gì:

vùng vằng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vùng vằng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vùng vằng mình


3

  0


Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi. | : ''Động một tí là '''vùng vằng'' [..]


1

  0


từ gợi tả bộ điệu tỏ ra giận dỗi, không bằng lòng, bằng những động tác như vung tay vung chân, lúc lắc thân mình, v.v. v&ugra [..]


0

  0


đgt. Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi: động một tí là vùng vằng chẳng nói chẳng rằng, vùng vằng bỏ đi.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

vùng vằng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ vùng vằng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ vùng vằng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vùng vằng nghĩa là gì.

- đgt. Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi: động một tí là vùng vằng chẳng nói chẳng rằng, vùng vằng bỏ đi.
  • Cẩm Giang Tiếng Việt là gì?
  • phung phúng Tiếng Việt là gì?
  • đường triều thái bảo Tiếng Việt là gì?
  • Bình Thạnh Trung Tiếng Việt là gì?
  • tuần tiễu Tiếng Việt là gì?
  • Thịnh Vượng Tiếng Việt là gì?
  • thiết giáp Tiếng Việt là gì?
  • giày tây Tiếng Việt là gì?
  • Thi Sơn Tiếng Việt là gì?
  • râu ba chòm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vùng vằng trong Tiếng Việt

vùng vằng có nghĩa là: - đgt. Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi: động một tí là vùng vằng chẳng nói chẳng rằng, vùng vằng bỏ đi.

Đây là cách dùng vùng vằng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vùng vằng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ đề