Vở bài tập toán lớp 4 bài 143 luyện tập năm 2024

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 70 Bài 143: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 143: Luyện tập

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 70 Bài 143: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 70 Bài 1: Tỉ số của hai số là 47. Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó.

Tóm tắt:

Vở bài tập toán lớp 4 bài 143 luyện tập năm 2024

Lời giải:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

7 – 4 = 3 (phần)

Số bé là:

15 : 3 × 4 = 20

Số lớn là:

20 + 15 = 35

Đáp số: Số bé là 20; Số lớn là 35

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 70 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Hiệu

23

18

56

123

108

Tỉ số

2: 3

3:5

3:7

5:2

7:3

Số bé

Số lớn

Lời giải:

Hiệu

23

18

56

123

108

Tỉ số

2 : 3

3 : 5

3 : 7

5 : 2

7 : 3

Số bé

46

27

42

82

81

Số lớn

69

45

98

205

109

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 70 Bài 3: Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36m2. Tính diện tích của mỗi hình, biết diện tích hình vuông bằng 35 diện tích hình chữ nhật.

Chương 5: Tỉ số – Một số bài toán liên quan đến tỉ số – Tỉ lệ bản đồ

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 4
  • Sách giáo khoa toán lớp 4
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2

Bài 1 trang 70 VBT Toán 4 Tập 2: Tỉ số của hai số là . Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó

Lời giải:

Tóm tắt

Bài giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

7 – 4 = 3 (phần)

Số bé là:

15 : 3 × 4 = 20

Số lớn là:

20 + 15 = 35

Đáp số:

Số bé là 20

Số lớn là 35

Bài 2 trang 70 VBT Toán 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống

Hiệu 23 18 56 123 108 Tỉ số 2: 3 3:5 3:7 5:2 7:3 Số bé Số lớn

Lời giải:

Hiệu 23 18 56 123 108 Tỉ số 2: 3 3:5 3:7 5:2 7:3 Số bé 46 27 42 82 81 Số lớn 69 45 98 205 109

Bài 3 trang 70 VBT Toán 4 Tập 2: Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36m2. Tính diện tích của mỗi hình, biết diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.

Tóm tắt

Lời giải:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

5 – 3 = 2 (phần)

Diện tích hình vuông là:

36 : 2 × 3 = 54 (m2)

Diện tích hình chữ nhật là:

54 + 36 = 90 (m2)

Đáp số: Diện tích hình vuông 54m2

Diện tích hình chữ nhật 90m2

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống

Bài 143. LUYỆN TẬP Tóm tắt 9 SỐ bé : I ~ ; 1 Ị5 Số lớn: I 1 7'7''j?-> Bài giải Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau: 7-4 = 3 (phần) Số bé là: 15 : 3 X 4 =20 Số lớn là: 20 + 15 = 35 Đáp số: Số bé là 20 Số lớn là 35 Hiệu 23 18 56 123 108 Tỉ số 2 : 3 3 : 5 3 : 7 5 : 2 7 : 3 Số bé 46 27 42 82 81 Số lớn 69 45 98 205 189

  1. Viết số thích hợp vào ô trống:
  2. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36m2. Tính diện tích của mỗi hình, biết diện tích hình vuông bằng
  3. Tỉ số của hai số là —. Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó. 7 diện tích hình chữ nhật. Tóm tắt ? Vuông: rì (rì ! , 3-Qm Chữ nhật: —I—k Ị rì ?
  4. Bài giải Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau: 5-3 = 2 (phần) Diện tích hình vuông là: 36 : 2 X 3 = 54 (m2) Diện tích hình chữ nhật là: 54 + 36 = 90 (m2) Đáp số: Diện tích hình vuông 54m2 Diện tích hình chữ nhật 90m2