Prev Article Next Article
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 59 | Viết Số Thành Tổng Các Trăm, Chục, Đơn Vị | Chân Trời Sáng Tạo.
source
Xem ngay video Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 59 | Viết Số Thành Tổng Các Trăm, Chục, Đơn Vị | Chân Trời Sáng Tạo
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 59 | Viết Số Thành Tổng Các Trăm, Chục, Đơn Vị | Chân Trời Sáng Tạo.
“Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 59 | Viết Số Thành Tổng Các Trăm, Chục, Đơn Vị | Chân Trời Sáng Tạo “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=1QQZU3j-U0U
Tags của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 59 | Viết Số Thành Tổng Các Trăm, Chục, Đơn Vị | Chân Trời Sáng Tạo: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Trang #Viết #Số #Thành #Tổng #Các #Trăm #Chục #Đơn #Vị #Chân #Trời #Sáng #Tạo
Bài viết Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 59 | Viết Số Thành Tổng Các Trăm, Chục, Đơn Vị | Chân Trời Sáng Tạo có nội dung như sau: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 59 | Viết Số Thành Tổng Các Trăm, Chục, Đơn Vị | Chân Trời Sáng Tạo.
Từ khóa của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 59 | Viết Số Thành Tổng Các Trăm, Chục, Đơn Vị | Chân Trời Sáng Tạo: toán lớp 2
Thông tin khác của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 59 | Viết Số Thành Tổng Các Trăm, Chục, Đơn Vị | Chân Trời Sáng Tạo:
Video này hiện tại có 2922 lượt view, ngày tạo video là 2022-03-15 19:54:14 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=1QQZU3j-U0U , thẻ tag: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Trang #Viết #Số #Thành #Tổng #Các #Trăm #Chục #Đơn #Vị #Chân #Trời #Sáng #Tạo
Cảm ơn bạn đã xem video: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 59 | Viết Số Thành Tổng Các Trăm, Chục, Đơn Vị | Chân Trời Sáng Tạo.
Prev Article Next Article
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 59 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.
Bài 1. Trang 59 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).
Trả lời:
a) Vì 743 = 700 + 40 + 3 nên em điền được như sau:
b) Vì 630 = 600 + 30 + 0 nên em điền được như sau:
c) Vì 891 = 800 + 90 + 1 nên em điền được như sau:
Bài 2. Trang 59 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
a) 514 = ……………………………………………………………………………
b) 920 = ……………………………………………………………………………
c) 407 = ……………………………………………………………………………
d) 63 = ……………………………………………………………………………..
Trả lời:
a) 514 = 500 + 10 + 4
b) 920 = 900 + 20 + 0
c) 407 = 400 + 0 + 7
d) 63 = 60 + 3
Bài 3. Trang 59 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Nối mỗi tổng với số phù hợp.
Trả lời:
Ta viết các số đã cho thành tổng các trăm, chục và đơn vị
321 = 300 + 20 + 1
312 = 300 + 10 + 2
322 = 300 + 20 + 2
Em nối được như sau:
Với giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 59 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.
Quảng cáo
Bài 1. Trang 59 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).
Trả lời:
a) Vì 743 = 700 + 40 + 3 nên em điền được như sau:
b) Vì 630 = 600 + 30 + 0 nên em điền được như sau:
c) Vì 891 = 800 + 90 + 1 nên em điền được như sau:
Bài 2. Trang 59 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
a) 514 = ……………………………………………………………………………
b) 920 = ……………………………………………………………………………
c) 407 = ……………………………………………………………………………
d) 63 = ……………………………………………………………………………..
Trả lời:
a) 514 = 500 + 10 + 4
b) 920 = 900 + 20 + 0
c) 407 = 400 + 0 + 7
d) 63 = 60 + 3
Bài 3. Trang 59 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Nối mỗi tổng với số phù hợp.
Trả lời:
Ta viết các số đã cho thành tổng các trăm, chục và đơn vị
321 = 300 + 20 + 1
312 = 300 + 10 + 2
322 = 300 + 20 + 2
Em nối được như sau:
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết - Chân trời sáng tạo của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Viết (theo mẫu). Tính nhẩm.
Câu 1 trang 59 Câu hỏi: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Lời giải: Câu 2 trang 59 Câu hỏi: Viết (theo mẫu). Mẫu: 11 – 5 = 11 – 1 – 4 = 6 11 – 8 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 3 = 11 – 1 - .....= ...... 11 – 2 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 6 = 11 – 1 - .....= ...... 11 – 7 = 11 – 1 - ..... = ..... 11 – 9 = 11 – 1 - .....= ...... Lời giải: 11 – 8 = 11 – 1 – 7 = 3 11 – 3 = 11 – 1 – 2 = 8 11 – 2 = 11 – 1 – 1 = 9 11 – 6 = 11 – 1 – 5 = 5 11 – 7 = 11 – 1 – 6 = 4 11 – 9 = 11 – 1 – 8 = 2 Câu 3 trang 59 Câu hỏi: Tính nhẩm. 11 – 4 = ..... 11 – 6 = ..... 11 – 7 = ..... 11 – 8 = ..... 11 – 2 = ...... 11 – 5 = ..... Lời giải: 11 – 4 = 7 11 – 6 = 5 11 – 7 = 4 11 – 8 = 3 11 – 2 = 9 11 – 5 = 6 Câu 4 trang 59 Câu hỏi: Vẽ (theo mẫu, có thể tô màu khác). Lời giải: Học sinh tự tô màu theo ý thích Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem thêm tại đây: 11 trừ đi một số |