Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 66 67

Home - Video - Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 66 – 67 | Mét | Chân Trời Sáng Tạo

Prev Article Next Article

Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 66 – 67 | Mét | Chân Trời Sáng Tạo.

source

Xem ngay video Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 66 – 67 | Mét | Chân Trời Sáng Tạo

Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 66 – 67 | Mét | Chân Trời Sáng Tạo.

Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 66 – 67 | Mét | Chân Trời Sáng Tạo “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=vc3Jb4rLacs

Tags của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 66 – 67 | Mét | Chân Trời Sáng Tạo: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Trang #Mét #Chân #Trời #Sáng #Tạo

Bài viết Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 66 – 67 | Mét | Chân Trời Sáng Tạo có nội dung như sau: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 66 – 67 | Mét | Chân Trời Sáng Tạo.

Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 66 67

Từ khóa của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 66 – 67 | Mét | Chân Trời Sáng Tạo: toán lớp 2

Thông tin khác của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 66 – 67 | Mét | Chân Trời Sáng Tạo:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-03-23 19:48:08 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=vc3Jb4rLacs , thẻ tag: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Trang #Mét #Chân #Trời #Sáng #Tạo

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 66 – 67 | Mét | Chân Trời Sáng Tạo.

Prev Article Next Article

Giải Toán lớp 1 Bài 30 sách Cánh Diều

  • Bài 1 (Bài tập Toán lớp 1 trang 66)
  • Bài 2 (Bài tập Toán lớp 1 trang 66)
  • Bài 3 (Bài tập Toán lớp 1 trang 66)
  • Bài 4 (Bài tập Toán lớp 1 trang 67)

Giải Toán lớp 1 trang 66, 67 sách Cánh Diều hướng dẫn giải chi tiết bài tập Sách giáo khoa bài 30: Luyện tập, giúp các em học ôn tập kiến thức về phép trừ trong phạm vi 10 Toán lớp 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các phụ huynh và giáo viên trong quá trình dạy học.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bài 1 (Bài tập Toán lớp 1 trang 66)

Số?

Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 66 67

Hướng dẫn:

Quan sát hình, điền số thích hợp vào các phép tính:

Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 66 67

- Có 9 hình tròn, gạch đi 1 hình tròn. Còn 8 hình tròn

- Có 7 hình tròn, gạch đi 7 hình tròn. Còn 0 hình tròn

- Có 8 hình tròn, gạch đi 3 hình tròn. Còn 5 hình tròn

- Có 10 hình tròn, gạch đi 2 hình tròn. Còn 8 hình tròn

Bài 2 (Bài tập Toán lớp 1 trang 66)

Tính:

8 – 1 = 8 – 2 = 8 – 0 =

8 – 6 = 9 – 5 = 10 – 0 =

9 – 6 = 10 – 1 = 9 – 9 =

Hướng dẫn:

Tính cách phép tính rồi ghi kết quả chính xác:

8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 0 = 8

8 – 6 = 2 9 – 5 = 4 10 – 0 = 0

9 – 6 = 3 10 – 1 = 9 9 – 9 = 0

Bài 3 (Bài tập Toán lớp 1 trang 66)

Chỉ ra các phép tính có kết quả sai và sửa lại cho đúng:

Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 66 67

Hướng dẫn:

Quan sát hình, tính các phép tính và chỉ ra phép tính có kết quả sai:

Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 66 67

Bài 4 (Bài tập Toán lớp 1 trang 67)

Nêu phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ: (Hình bài 4 trang 67, SGK Toán 1)

Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 66 67

Hướng dẫn:

Quan sát tranh, rồi nêu các phép tính trừ thích hợp:

a)

Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 66 67

Có 7 chiếc mũ bảo hiểm, lấy 2 mũ để đội. Còn 5 mũ

=> Phép tính: 7 – 2 = 5

b)

Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 66 67

Có 10 chiếc bánh mì, lấy đi 3 chiếc bánh. Còn 7 chiếc bánh

=> Phép tính: 10 – 3 = 7

Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 66 67

Có 6 quả trứng, lấy 4 quả để rán. Còn lại 2 quả

=> Phép tính: 6 – 4 = 2

-------------------------

Ngoài Giải Toán lớp 1 trang 66, 67 sách Cánh Diều trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Ôn tập Các số đến 100 trang 66

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 67

Viết các số:

a) Từ 20 đến 35

b) Từ 40 đến 59

c) Từ 71 đến 84

d) Từ 85 đến 100

a) Từ 20 đến 35: 20 ; 21 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28 ; 29 ; 30 ; 31 ; 32 ; 33 ; 34 ; 35.

b) Từ 40 đến 59: 40 ; 41 ; 42 ; 43 ; 44 ; 45 ; 46 ; 47 ; 48 ; 49 ; 50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 55 ; 56 ; 57 ; 58 ; 59.

c) Từ 71 đến 84: 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; 77 ; 78 ; 79 ; 80 ; 81 ; 82 ; 83 ; 84.

d) Từ 85 đến 100: 85 ; 86 ; 87 ; 88 ; 89 ; 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96 ; 97 ; 98 ; 99 ; 100.

Viết các số tròn chục có hai chữ số:

10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90.

Tính:

a)

                                                           

b)

76 – 36 – 10 = 94 + 5 – 4 = 44 + 25 – 19 =

a)

                                                      

b)

76 – 36 – 10 = 30 94 + 5 – 4 = 95 44 + 25 – 19 = 50

Một rổ cam và quýt có 50 quả, trong đó có 30 quả quýt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả cam ?

Trong rổ có số quả cam là:

50 – 30 = 20 (quả)

Đáp số: 20 quả

Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN:

Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 66 67

Độ dài đoạn thẳng MN là: …

Độ dài đoạn thẳng MN là: 11cm

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều