Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

  • Giải Toán Lớp 4
  • Sách giáo khoa toán lớp 4
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2

Bài 1 trang 28 VBT Toán 4 Tập 2: So sánh hai phân số (theo mẫu):

Mẫu: So sánh

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số
Quy đồng mẫu số của
Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Lời giải:

a,

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Quy đồng mẫu số của

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

b,

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Quy đồng mẫu số của

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

c,

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Quy đồng mẫu số của

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Bài 2 trang 29 VBT Toán 4 Tập 2: So sánh hai phân số (theo mẫu):

Mẫu: So sánh

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số
Ta có:
Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Mà:

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Lời giải:

a,

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

So sánh:

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Mà:

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

b,

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

So sánh:

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Mà:

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Bài 3 trang 29 VBT Toán 4 Tập 2: Vân ăn
Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số
cái bánh, Lan ăn
Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số
cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn?

Lời giải:

Bài toán đưa về so sánh hai phân số

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số
Vậy ta đưa hai phân số về cùng mẫu số để dễ

So sánh.

Quy đồng mẫu số của

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Mà:

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn Vân.

Câu 1, 2, 3 trang 28, 29 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 28, 29 bài 109 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. So sánh hai phân số (theo mẫu)

1. So sánh hai phân số (theo mẫu):

Mẫu: So sánh \(4 \over 5\) và \(5 \over 6\) được \(24 \over 30\) và \(25 \over 30\)

Mà \({24 \over 30} < {25 \over 30}\) . Vậy \(4 \over 5\) \(<\) \(5 \over 6\)

a) \(5 \over 8\) và \(3 \over 7\)

b) \(5 \over 5\) và \(7 \over 9\)

c) \(1 \over 5\) và \(2 \over 15\)

2. So sánh hai phân số (theo mẫu):

Mẫu : So sánh \(6 \over 12\) và \(3 \over 4\) . Ta có: \({6 \over {12}} = {{6:3} \over {12:3}} = {2 \over 4}\)

Mà  \({2 \over 4} < {3 \over 4}\). Vậy \(6 \over 12\) \(<\) \(3 \over 4\)

a) \(8 \over 10\) và \(2 \over 5\)

b) \(40 \over 35\) và \(8 \over 7\)

3. Vân ăn \(2 \over 5\) cái bánh, Lan ăn \(3 \over 7\) cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn?

Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 28 bài 109 So sánh hai phân số khác mẫu số

1. 

a)  Quy đồng mẫu só của \(5 \over 8\) và \(3 \over 7\) được \({{35} \over {36}} > {{24} \over {56}}\).

Vậy \(5 \over 8\) > \(3 \over 7\)

Quảng cáo

b) Quy đồng mẫu số của \(5 \over 5\) và \(7 \over 9\) được \(45 \over 63\) và \(49 \over 63\)

Mà: \(45 \over 63\) < \(49 \over 63\). Vậy \(5 \over 5\) < \(7 \over 9\)

c)  Quy đồng mẫu số của \(1 \over 5\) và \(2 \over 15\) được \(3 \over 15\) và \(2 \over 15\)

Mà \(3 \over 15\) > \(2 \over 15\). Vậy \(1 \over 5\) > \(2 \over 15\)

2. 

a) Ta có \({8 \over {10}} = {{8:2} \over {10:2}} = {4 \over 5}\)

Mà \({4 \over 5} > {2 \over 5}\). Vậy \({8 \over {10}} > {2 \over 5}\)

b)  Ta có \({{40} \over {35}} = {{40:5} \over {35:5}} = {8 \over 7}\)

Mà \({8 \over 7} = {8 \over 7}\) .Vậy \({{40} \over {35}} = {8 \over 7}\)

3. 

Bài toán đưa về so sánh hai phân số \(2 \over 5\) và \(3 \over 7\). Vậy ta đưa hai phân số về cùng mẫu số để dễ so sánh.

Quy đồng mẫu só của \(2 \over 5\) và \(3 \over 7\) được \(14 \over 35\) và \(15 \over 35\)

Mà \({{14} \over {35}} < {{15} \over {35}}\) . Vậy \({2 \over 5} < {3 \over 7}\)

Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn Vân.