Vở bài tập tiếng anh lớp 6 unit 2 năm 2024

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Fill each blank with a suitable word / phrase from the box to complete the following passage.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ / cụm từ thích hợp từ ô trống để hoàn thành đoạn văn sau.)

untidy are not near next on his school bag

An’s bedroom is big but messy. There (1) ______________ clothes on the floor. There is a big desk (2) ______________ the window, and there are dirty bowls and chopsticks (3) ______________ it. He usually puts his (4) ______________ under the desk. His bed is (5) ______________ to the desk, and it is also (6) ______________. There is a cap, some CDs and some books on the bed. An’s mum is (7) ______________ happy with this, and now An is tidying up (8) ______________ room.

Phương pháp giải:

untidy (a): bừa bộn

Lời giải chi tiết:

1. are

2. near

3. on

4. schoolbag

5. next

6. untidy

7. not

8. his

An’s bedroom is big but messy. There are clothes on the floor. There is a big desk near the window, and there are dirty bowls and chopsticks on it. He usually puts his schoolbag under the desk. His bed is next to the desk, and it is also untidy. There is a cap, some CDs and some books on the bed. An’s mum is not happy with this, and now An is tidying up his room.

Tạm dịch:

Phòng ngủ của An lớn nhưng bừa bộn. Có quần áo trên sàn nhà. Gần cửa sổ có một cái bàn lớn, trên đó có bát đũa bẩn thỉu. Anh ấy thường để cặp sách của mình dưới bàn. Giường của anh ấy để cạnh bàn làm việc, và nó cũng không được gọn gàng. Có một cái mũ lưỡi trai, một số đĩa CD và một số cuốn sách trên giường. Mẹ của An không hài lòng với điều này, và bây giờ An đang thu dọn phòng của mình.

Bài 2

2. Choose the correct answer A, B or C to fill each blank in the following conversation.

(Hãy chọn đáp án A, B, hoặc C để điền vào chỗ trống trong hội thoại sau.)

Mum: We’re moving to the new flat next month. Do you want to have a new bed?

Mi: No, I don’t, Mum. I (1) ______________ my old bed. It’s so comfortable. But can I (2) ______________ a new poster?

Mum: You have three posters already. You can put them (3) ______________ the wall in your new room.

Mi: Yes, Mum. I want to have a family photo on my desk. There (4) ______________ only a lamp on it now.

Mum: That’s a good idea. Oh, where do you want to put your desk?

Mi: (5) ______________ to my bed, Mum. I also want a small plant in my room.

Mum: That’s fine. It can go (6) ______________ the bookshelf and the desk.

1. A. hate

2. A. sell

3. A. in

4. A. is

5. A. near

6. A. next to

  1. love
  1. buy
  1. near
  1. are
  1. behind
  1. between
  1. dislike
  1. give
  1. on
  1. isn’t
  1. next
  1. in front of

Lời giải chi tiết:

1. B

2. B

3. C

4. A

5. C

6. B

Mum: We’re moving to the new flat next month. Do you want to have a new bed?

Mi: No, I don’t, Mum. I love my old bed. It’s so comfortable. But can I buy a new poster?

Mum: You have three posters already. You can put them on the wall in your new room.

Mi: Yes, Mum. I want to have a family photo on my desk. There is only a lamp on it now.

Mum: That’s a good idea. Oh, where do you want to put your desk?

Mi: Next to my bed, Mum. I also want a small plant in my room.

Mum: That’s fine. It can go between the bookshelf and the desk.

Tạm dịch:

Mẹ: Chúng ta sẽ chuyển đến căn hộ mới vào tháng tới. Con có muốn có một chiếc giường mới không?

Mi: Không, con không, mẹ ạ. Con yêu chiếc giường cũ của con. Thật là thoải mái. Nhưng con có thể mua một tấm áp phích mới không ạ?

Mẹ: Con đã có ba tấm áp phích rồi. Con có thể đặt chúng trên tường trong căn phòng mới của mình.

Mi: Vâng ạ, mẹ. Con muốn có một bức ảnh gia đình trên bàn làm việc của mình. Bây giờ chỉ có một chiếc đèn trên đó.

Mẹ: Đó là một ý kiến hay. Ồ, con muốn đặt bàn học của mình ở đâu?

Mi: Cạnh giường của con, mẹ ạ. Con cũng muốn có một cây nhỏ trong phòng của mình.

Mẹ: Tốt thôi. Nó có thể ở giữa kệ sách và bàn học.

Bài 3a

3. Read the emails from Vy and Tom and do the exercises.

(Hãy đọc emails từ Vy và Tom và làm các bài tập.)

  1. Decide which of the rooms below is Vy’s bedroom and which is Tom’s bedroom.

(Quyết định xem phòng nào dưới đây là phòng ngủ của Vy và phòng nào là phòng ngủ của Tom.)

From: vy@fastmail.com

To: tom@quickmail.com

Subject: My bedroom

Hi Tom,

How are you? Now I’ll tell you about my bedroom.

My bedroom is small. I have a bed, a wardrobe, a desk, a chair and a lamp. I like music, so I put three posters of famous singers on the wall. I usually do my homework on the desk in front of the big window. My room is my favourite room in the house. It’s comfortable

What is your favourite room, Tom?

Write to me soon.

Best,

Vy

From: tom@quickmail.com

To: vy@fastmail.com

Subject: Re: My bedroom

Hello Vy,

Nice to get your email. My favourite room in the house is also my bedroom.

It’s big with a bed, a wardrobe, a chair, a desk and a lamp. I don’t have any posters, but there’s a picture of my family on the wall. My desk is next to my bed. Oh, my room also has a bookshelf and a big window. I love my room. It’s cozy.

Is your new school nice? Tell me about it next time.

Cheers,

Tom

Phương pháp giải:

Tạm dịch email từ Vy:

Bạn khỏe không? Bây giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về phòng ngủ của mình

Phòng ngủ của mình nhỏ. Mình có một cái giường, một tủ quần áo, một cái bàn, một cái ghế và một cái đèn. Mình thích âm nhạc, vì vậy mình đã dán ba tấm áp phích của các ca sĩ nổi tiếng trên tường. Mình thường làm bài tập trên bàn

trước cửa sổ lớn. Phòng của mình là phòng yêu thích của mình trong nhà. Thật thoải mái.

Phòng yêu thích của bạn là gì, Tom?

Hồi âm mình sớm nhé.

Chúc mọi điều tốt đẹp,

Vy

Tạm dịch email từ Tom:

Xin chào Vy,

Rất vui khi nhận được email của bạn. Căn phòng yêu thích của mình trong nhà cũng là phòng ngủ của mình.

Nó lớn với giường, tủ quần áo, ghế, bàn và đèn. Mình không có bất kỳ áp phích nào, nhưng có một bức ảnh của gia đình mình trên tường. Bàn của mình cạnh giường. Ồ, phòng của mình cũng có một giá sách và một cửa sổ lớn. Mình yêu căn phòng của mình. Nó thật ấm cúng.

Trường mới của bạn có đẹp không? Hãy kể cho mình nghe về nó vào lần sau nhé.

Chúc sức khoẻ,

Tom

Lời giải chi tiết:

Vy’s bedroom: C

Tom’s bedroom: A

Bài 3b

  1. Read the emails again. Answer the questions.

(Đọc lại các emails lần nữa. Trả lời câu hỏi.)

1. Is Tom’s bedroom big or small?

(Phòng ngủ của Tom to hay nhỏ?)

2.What is there in Vy’s bedroom?

(Có gì trong phòng ngủ của Vy?)

3. What is there in Tom’s bedroom?

(Có gì trong phòng ngủ của Tom?)

4. Does Vy like her bedroom? Why/ Why not?

(Vy của thích phòng ngủ của cô ấy không? Tại sao có/ Tại sao không?)

5. Does Tom like his bedroom? Why/Why not?

(Tom của thích phòng ngủ của cô ấy không? Tại sao có/ Tại sao không?)

Lời giải chi tiết:

1. It’s big.

(Nó lớn.)

2. There’s a bed, a wardrobe, three posters, a chair, a desk and a lamp.

(Có một cái giường, một tủ quần áo, ba tấm áp phích, một cái ghế, một cái bàn và một cái đèn.)

3. There’s a bed, a wardrobe, a picture, a chair, a desk, a lamp and a bookshelf.

(Có một chiếc giường, một tủ quần áo, một bức tranh, một cái ghế, một cái bàn, một cái đèn và một giá sách.)

Chủ đề