VinFast là cái tên mới nhất trong ngành ô tô tại Việt Nam, chính vì thế những mẫu ra mắt luôn thu hút sự quan tâm của không ít khách hàng. Vinfast Lux SA2.0 được giới thiệu ở chính thị trường Việt Nam vào ngày 20-21/11/2018. Vinfast Lux SA là dòng SUV 7 chỗ hạng sang của hãng xe Vinfast Việt Nam chất lượng Châu Âu đang được người Việt đánh giá cao cả về hình thức và chất lượng.
Giá xe Vinfast Lux SA2.0 cũng được đánh giá là khá hấp dẫn, đặc biệt khi cộng gộp nhiều chương trình ưu đãi đến từ Vinfast, từ đó tạo lợi thế cạnh tranh với các đối thủ như: Toyota Fortuner, Hyundai Santafe, Kia Sorento, Ford Everest hay Mitsubishi Pajero Sport.
Giá xe Vinfast Lux SA2.0 2022
Tại thị trường Việt Nam, Vinfast Lux SA bao gồm 3 phiên bản với giá bán như sau:
- Vinfast Lux SA2.0 Base: 1.220.965.000 VNĐ
- Vinfast Lux SA2.0 Plus: 1.318.704.000VNĐ
- Vinfast Lux SA2.0 Premium: 2.0 AT: 1.483.134.000 VNĐ
Giá khuyến mãi Vinfast Lux SA 2022
Trong tháng 2/2022 Vinfast Lux SA 2022 áp dụng chương trình khuyến mãi có trừ trực tiếp vào giá. Đối với khách hàng trả góp được áp dụng chính sách "Bảo lãnh lãi suất vượt trội”. Đối với khách hàng trả thẳng áp dụng giảm 10% so với giá "Bảo lãnh lãi suất vượt trội".
Phiên bản | Vinfast Lux SA2.0 Base | Vinfast Lux SA2.0 Plus | Vinfast Lux SA2.0 Premium |
Giá niêm yết | 1.552.090.000 | 1.642.968.000 | 1.835.693.000 |
Giá trả góp | 1.375.290.000 | 1.463.104.000 | 1.644.159.000 |
Giá trả thẳng | 1.220.965.000 | 1.318.704.000 | 1.483.134.000 |
Tin bán xe Xem thêm >>
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Hồng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Bạc,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Tây Ninh]
Lắp ráp trong nước, Xám,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Đồng Nai]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Đăk Lăk]
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Thái Nguyên]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Nam Định]
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Nam Định]
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Đồng Nai]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Nam Định]
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Xám,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội]
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Hải Dương]Giá lăn bánh Vinfast Lux SA2.0 2022
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe: 12 triệu 375 ngàn đồng (không bắt buộc)
Giá lăn bánh phiên bản Vinfast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn
Theo quy định của nhà nước, đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước từ ngày 1/12/2021 đến hết ngày 31/5/2022 sẽ được giảm 50% phí trước bạ. Vậy nên giá lăn bánh sẽ được tính như sau:
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.220.965.000 | 1.220.9665.000 | 1.220.965.000 | 1.220.965.000 | 1.220.965.000 |
Phí trước bạ (Giảm 50%) | 73.257.900 | 61.048.250 | 73.257.900 | 67.153.075 | 61.048.250 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.316.996.300 | 1.304.786.650 | 1.297.996.300 | 1.291.891.75 | 1.285.786.650 |
Giá lăn bánh phiên bản Vinfast Lux SA2.0 Cao cấp
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.318.704.000 | 1.318.704.000 | 1.318.704.000 | 1.318.704.000 | 1.318.704.000 |
Phí trước bạ (Giảm 50%) | 79.122.240 | 65.935.200 | 79.122.240 | 72.528.720 | 65.935.200 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.420.599.640 | 1.407.412.600 | 1.401.599.640 | 1.395.006.120 | 1.388.422.600 |
Giá lăn bánh phiên bản Vinfast Lux SA2.0 Đặc biệt
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.483.134.000 | 1.483.134.000 | 1.483.134.000 | 1.483.134.000 | 1.483.134.000 |
Phí trước bạ (Giảm 50%) | 88.988.040 | 74.156.700 | 88.988.040 | 81.572.371 | 74.156.700 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.594.895.440 | 1.580.064.100 | 1.575.895.400 | 1.568.479.770 | 1.561.064.100 |
Giá bán Vinfast Lux SA so với đối thủ cạnh tranh
Sự ra đời của Vinfast Lux SA chính thức đặt áp lực lên các đối thủ “sừng sỏ” như Mazda CX-5, Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Ford Everest khi sở hữu nhiều công nghệ và trang bị hiện đại.
Tin bán xe Xem thêm >>
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Hồng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Bạc,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Tây Ninh]
Lắp ráp trong nước, Xám,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Đồng Nai]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Đăk Lăk]
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Thái Nguyên]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Nam Định]
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Nam Định]
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Đồng Nai]
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Nam Định]
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[TP HCM]
Lắp ráp trong nước, Xám,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội]
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 2.0 L, Số tự động ...
[Hải Dương]