Tướng phu thê tiếng anh là gì năm 2024

phu thê trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ phu thê sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • phu thê * dtừ husband and wife; matrimony; conjugality; matrimonial; conjugal tình nghĩa phu thê conjugal affection

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • phu thê * noun husband and wife

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • phu thê husband and wife

The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Kitô giáo nói chung ảnh hưởng đến tình trạng của phụ nữ bằng cách lên án ngoại tình hôn nhân, ly hôn, loạn luân, Đa phu thê, kiểm soát sinh sản, tội giết trẻ con (trẻ sơ sinh nữ có nhiều khả năng bị giết), và phá thai.

Christianity in general affected the status of women by condemning marital infidelity, divorce, incest, polygamy, birth control, infanticide (female infants were more likely to be killed), and abortion.

Tác phẩm của Shoneyin bị ảnh hưởng đáng kể bởi cuộc đời bà, đáng chú ý là đưa tài liệu về đa phu thê vào tiểu thuyết đầu tay của bà; ông ngoại của bà, Abraham Olayinka Okupe (1896-1976) là người cai trị truyền thống của Iperu Remo và có năm người vợ.

Shoneyin’s work is significantly influenced by her life, notably providing material on polygamy for her debut novel; her maternal grandfather, HRH Abraham Olayinka Okupe (1896–1976) was the traditional ruler of Iperu Remo and had five wives.

Không rõ mẹ bà có phải là Ngô phu nhân, chính thê của Tôn Kiên hay không.

It is not known whether she was his mistress, or household maid.

Hôn thê/ hôn phu (nghĩ sao tùy bạn): Wolfram.

Sittidae: nuthatches Tichodromadidae: wallcreeper.

Chúng tạo thành những cặp đơn thê/đơn phu và trong cặp đó, chúng lần lượt đóng vai trò của con đực và con cái.

They form monogamous pairs and, within the pair, take turns to play the male and female roles.

Các hôn phu và hôn thê cần phải biết mọi điều mà họ có thể biết được về gia đình mà chẳng bao lâu nữa sẽ là gia đình của họ khi kết hôn.

Fiancés should learn everything they can about the families with whom they will soon be joined in marriage.

Đối với động vật, thuật ngữ này mô tả con vật thuộc giống đực và con vật thuộc giống cái giao phối với nhau, trong hoàn cảnh nào, các hệ thống phối ngẫu được công nhận bao gồm chế độ một vợ một chồng (Monogamy), đa phu thê (Polygamy) bao gồm đa thê-tức nhiều thê thiếp, nhiều bà vợ (Polygyny), đa phu-tức nhiều ông chồng (polyandry) và đa phu và đa thê (Polygynandry), và sự lăng nhăng (Promiscuity), tất cả đều dẫn đến kết quả lựa chọn bạn đời khác nhau và do đó các hệ thống này ảnh hưởng đến cách lựa chọn tình dục trong các loài thực hành chúng.

With respect to animals, the term describes which males and females mate, under which circumstances; recognised systems include monogamy, polygamy (which includes polygyny, polyandry, and polygynandry), and promiscuity, all of which lead to different mate choice outcomes and thus these systems affect how sexual selection works in the species which practice them.

Đến năm 1882, những người Idaho quyền lực và nổi tiếng đã thành công tước bỏ quyền đầu phiếu của các cử tri Mormon trong Lãnh thổ Idaho với lý lẽ cho rằng người Mormon theo chế độ đa thê đa phu bất hợp pháp.

By 1882 notable and powerful Idahoans successfully disenfranchised Mormon voters in Idaho Territory, citing their illegal practice of polygamy.

Idaho được phép trở thành tiểu bang khoảng 6 năm trước Utah, một lãnh thổ có dân số đông hơn và có lịch sử định cư lâu hơn nhưng vì có đa số dân là người theo đạo Mormon ủng hộ chế độ đa thê đa phu.

Idaho was able to achieve statehood some six years before Utah, a territory which had a larger population and had been settled longer, but was majority LDS with voting polygamists.

Đa phu và đa thê-Polygynandry: là một biến thể nhỏ của điều này, trong đó hai hoặc nhiều con đực có mối quan hệ độc quyền với hai hoặc nhiều con cái; số lượng con đực và con cái không phải bằng nhau, và trong các loài động vật có xương sống được nghiên cứu cho đến nay, số lượng con đực thường ít hơn.

Polygynandry: Polygynandry is a slight variation of this, where two or more males have an exclusive relationship with two or more females; the numbers of males and females don't have to be equal, and in vertebrate species studied so far, the number of males is usually less.

Đa thê được phổ biến hơn đa phu và các văn bản như Tattiriya Samhita cho thấy những điều cấm dành cho phụ nữ.

Polygyny was more common than polyandry and texts like Tattiriya Samhita indicate taboos around menstruating women.

Theo cuốn Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary, “tục đa thê (hoặc đa phu)” nói đến một “cuộc hôn nhân mà một trong hai người hôn phối có thể lấy hơn một vợ hoặc một chồng cùng một lúc”.

According to Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary, “polygamy” refers to a “marriage in which a spouse of either sex may have more than one mate at the same time.”

Năm 2003, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Rick Santorum đã bình luận trong một bài viết về trường hợp Tòa án Tối cao Hoa Kỳ đang treo xử lý liên quan đến các luật về quan hệ tình dục với súc vật (chủ yếu là vấn đề quyền Hiến pháp về Bảo mật và Bảo vệ Bình đẳng theo Luật) như sau: "Nếu Tòa án Tối cao nói rằng bạn có quyền được phép có quan hệ tình dục trong nhà của bạn, thì bạn có quyền được đa thê, bạn có quyền được đa phu, bạn có quyền loạn luân, bạn có quyền ngoại tình."

As he described in his article, in 2003, U.S. Senator Rick Santorum commented on a pending U.S. Supreme Court case involving sodomy laws (primarily as a matter of constitutional rights to privacy and equal protection under the law): "If the Supreme Court says that you have the right to consensual sex within your home, then you have the right to bigamy, you have the right to polygamy, you have the right to incest, you have the right to adultery."

Khi người đàn ông cùng một lúc có hơn một vợ, thì mối quan hệ này được gọi là đa thê, và khi không có ràng buộc hôn nhân giữa các người vợ; và khi một người phụ nữ cùng một lúc có hơn một chồng, thì được gọi là đa phu, và không có ràng buộc hôn nhân giữa các người chồng.

When a man is married to more than one wife at a time, the relationship is called polygyny, and there is no marriage bond between the wives; and when a woman is married to more than one husband at a time, it is called polyandry, and there is no marriage bond between the husbands.