Hệ thống các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung vô cùng phong phú và đa dạng. Bạn đã biết gọi tên các nghề nghiệp trong tiếng Trung là gì chưa? Để có thể giao tiếp hiệu quả trong công việc, bạn hãy tham khảo một số từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp dưới đây!
I. Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp vô cùng đa dạng. Nghề nghiệp luôn gắn bó với cuộc đời mỗi người tạo nên nguồn thu nhập cho bản thân. Tùy vào sở thích mà mỗi người sẽ chọn ngành nghề khác nhau. Hãy cùng PREP tìm hiểu về từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Từ vựng các ngành nghề phổ biến
Trước khi đi sâu tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề công việc cụ thể thì chúng ta sẽ học từ vựng về các ngành nghề phổ biến trước nhé. Chúng mình đã hệ thống lại các từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Trung thông dụng nhất dưới bảng sau:
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
会计
kuàijì
Kế toán
2
演员
yǎnyuán
Diễn viên
3
分析师
fēnxīshī
Nhà phân tích
4
建筑师
jiànzhùshī
Kiến trúc sư
5
艺术家
yìshùjiā
Nghệ sĩ/Họa sĩ
6
助理
zhùlǐ
Trợ lý
7
经纪人
jīngjìrén
Người môi giới
8
企业主
qǐyèzhǔ
Chủ doanh nghiệp
9
厨师
chúshī
Đầu bếp
10
公司职员
gōngsī zhíyuán
Nhân viên công ty
11
电脑工程师
diànnǎo gōngchéngshī
Kỹ sư máy tính
12
顾问
gùwèn
Tư vấn
13
设计师
shèjìshī
Nhà thiết kế
14
医生/大夫
yīshēng/dàifu
Bác sĩ
15
工程师
gōngchéngshī
Kĩ sư
16
工人
gōngrén
Công nhân nhà máy
17
农民
nóngmín
Nông dân
18
自由职业
zìyóu zhíyè
Người làm nghề tự do
19
家庭主妇
jiātíng zhǔfù
Bà nội trợ
20
口译
kǒuyì
Thông dịch viên
21
律师
lǜshī
Luật sư
22
经理
jīnglǐ
Người quản lý
23
商人
shāngrén
Người buôn bán/ Thương nhân
24
音乐家
yīnyuèjiā
Nhạc sĩ
25
护士
hùshì
Y tá
26
办公人员
bàngōng rényuán
Văn phòng thư ký
27
摄影师
shèyǐngshī
Nhiếp ảnh gia
28
警察
jǐngchá
Cảnh sát
29
程序员
chéngxù yuán
Lập trình viên/IT
30
公务员
Gōngwù yuán
Công chức
31
房地产经纪人
fángdìchǎn jīngjìrén
Người môi giới
32
接待员
Jiēdài yuán
Lễ tân
33
科学家
kēxuéjiā
Nhà khoa học
34
秘书
mìshū
Thư ký
35
店主
diànzhǔ
Chủ cửa hàng
36
营业员
yíngyè yuán
nhân viên bán hàng
37
软件开发师
ruǎnjiàn kāifāshī
Người phát triển phần mềm
38
军人
jūnrén
Quân nhân
39
专家
zhuānjiā
Chuyên gia
40
运动员
yùndòng yuán
Vận động viên
41
老师/j教师
lǎoshī/jiàoshī
Giáo viên
42
翻译
fānyì
Người phiên dịch
43
志愿者
zhìyuànzhě
Tình nguyện viên
44
服务员
fúwùyuán
Bồi bàn/nhân viên phục vụ
45
白领
báilǐng
Nhân viên văn phòng
46
作家
zuòjiā
Nhà văn
47
理发师
lǐfàshī
Thợ cắt tóc
48
保洁
bǎojié
Nhân viên dọn vệ sinh
49
门卫
ménwèi
Người gác cửa
50
司机
sījī
Tài xế/ Lái xe
51
空中乘务员
kōngzhōng chéngwùyuán
Tiếp viên hàng không
52
外卖员
wàimài yuán
Người giao đồ ăn/shipper
53
花匠
huājiàng
Người làm vườn
54
快递员
kuàidì yuán
Shipper
55
和尚
héshàng
Tu sĩ
56
保姆
bǎomǔ
Bảo mẫu
57
飞行员
fēixíng yuán
Phi công
58
保安
bǎo’ān
Nhân viên bảo vệ
59
摊贩
tānfàn
Bán hàng rong
60
裁缝
cáiféng
Thợ may
2. Từ vựng nghề nghiệp về các lĩnh vực giải trí, nghệ thuật, sáng tạo
Nói về các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thuộc lĩnh vực giải trí, nghệ thuật cũng khá đa dạng. Cùng chúng mình khám phá dưới bảng sau nhé!
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
美工
měigōng
Nghệ nhân trang trí
2
漫画家
mànhuàjiā
Người vẽ tranh biếm họa
3
小丑
xiǎochǒu
Chú hề
4
作曲家
zuòqǔjiā
Nhà soạn nhạc
5
舞蹈演员
wǔdǎo yǎnyuán
Vũ công
6
司仪
sīyí
Người chủ trì/ điều khiển nghi thức buổi lễ
7
主持人
zhǔchí rén
MC, người dẫn chương trình
8
时装设计师
shízhuāng shèjìshī
Nhà thiết kế thời trang
9
导演
dǎoyǎn
Đạo diễn
10
室内设计师
shìnèi shèjìshī
Trang trí nội thất
11
魔术师
móshùshī
Nhà ảo thuật
12
模特
mótè
Người mẫu
13
画家
huàjiā
Họa sĩ
14
钢琴家
gāngqínjiā
Nghệ sĩ piano
15
制作人
zhìzuòrén
Nhà sản xuất
16
编剧
biānjù
Biên kịch
17
歌手
gēshǒu
Ca sĩ
18
街头艺人
jiētóu yìrén
Nghệ sĩ đường phố
19
作者
zuò zhě
Nhà văn
20
诗人
shīrén
Nhà thơ
21
设计师
shè jīshī
Nhà thiết kế
22
化妆师
huà zhuāng shī
Chuyên gia trang điểm, make up
23
剧作家
jù zuòjiā
Nhà soạn kịch, người viết kịch
3. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về công việc văn phòng, kinh doanh
Trong lĩnh vực Kinh doanh hay công việc văn phòng, bạn sẽ cũng sẽ được tiếp cận với các từ vựng về công việc trong tiếng Trung mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau:
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
客户经理
kèhù jīnglǐ
Quản lý tài khoản
2
代理商
dàilǐshāng
Đại lý (buôn bán)
3
审计
shěnjì
Kiểm toán viên
4
买家
mǎijiā
Người thu mua
5
出纳
chūnà
Thu ngân
6
首席执行官
shǒuxí zhíxíngguān
Giám đốc điều hành (CEO)
7
首席财务官
shǒuxí cáiwùguān
CFO (Giám đốc tài chính)
8
客服
kèfú
Đại Diện bộ phận dịch vụ khách hàng
9
部门经理
bùmén jīnglǐ
Giám đốc bộ phận
10
总监
zǒngjiān
Tổng thanh tra
11
分销商
fēnxiāoshāng
Nhà phân phối
12
企业家
qǐyèjiā
Doanh nhân
13
总经理
zǒngjīnglǐ
Tổng giám đốc
14
实习生
shíxíshēng
Thực tập sinh
15
生产商
shēngchǎn shāng
Nhà chế tạo
16
市场经理
shìchǎng jīnglǐ
Giám đốc tiếp thị
17
市场专员
shìchǎng zhuānyuán
Chuyên viên marketing
18
接线员
jiēxiàn yuán
Tiếp tuyến viên
19
合伙人
héhuǒ rén
bạn đồng hành
20
私人助理
sīrén zhùlǐ
Trợ lý riêng
21
总裁
zǒngcái
Chủ tịch
22
产品经理
chǎnpǐn jīnglǐ
Giám đốc sản xuất
23
项目经理
xiàngmù jīnglǐ
Quản lý dự án
24
公关代表
gōngguān dàibiǎo
Đại diện PR
25
零售商
língshòushāng
Nhà bán lẻ
26
销售经理
xiāoshòu jīnglǐ
Quản lý kinh doanh
27
卖家
màijiā
Người bán
28
证券经纪人
zhèngquàn jīngjìrén
Người môi giới chứng khoán
29
主管
zhǔguǎn
Người giám sát
30
供应商
gōngyìng shāng
Nhà cung cấp
31
电话销售
diànhuà xiāoshòu
Người tiếp thị qua điện thoại
32
培训生
péixùnshēng
Thực tập sinh
33
副总裁
fù zǒngcái
Phó chủ tịch
34
批发商
pīfā shāng
Hãng bán buôn, nhà phân phối
4. Từ vựng nghề nghiệp trong lĩnh vực truyền thông, xuất bản
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp, cụ thể là Truyền thông, Xuất bản đã được chúng mình hệ thống lại một cách đầy đủ dưới bảng sau:
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
主播
zhǔbō
Biên tập viên/bình luận viên
2
播音员
bōyīn yuán
Phát thanh viên, người dẫn chương trình
3
专栏作家
zhuānlán zuòjiā
Nhà báo chuyên mục
4
撰稿人
zhuàn gǎo rén
Tác giả (của một bản thảo)
5
编辑
biānjí
Biên tập viên
6
插画师
chāhuà shī
Họa sĩ minh họa
7
小说家
xiǎoshuōjiā
Tiểu thuyết gia
8
记者
jìzhě
Phóng viên
9
剧作家
jùzuòjiā
Nhà soạn kịch, người viết kịch
10
诗人
shīrén
Nhà thơ
11
出版人
chūbǎn rén
Nhà xuất bản
12
网页设计师
wǎngyè shèjì shī
Người thiết kế website
5. Các gọi tên nghề nghiệp trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất
Với những bạn nào đang muốn làm trong lĩnh vực Xây dựng, sản xuất của công ty Trung Quốc thì nên nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc liên quan đến ngành này. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại dưới bảng sau:
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
铁匠
tiějiàng
Thợ rèn
2
焊工
hàngōng
Thợ hàn
3
木工
mùgōng
Thợ mộc
4
土木工程师
tǔmù gōngchéngshī
Kỹ sư xây dựng
5
建筑工人
jiànzhù gōngrén
Công nhân xây dựng
6
电工
diàngōng
Thợ điện
7
工头
gōngtóu
Quản đốc
8
检验员
jiǎnyàn yuán
Thanh tra
9
机修工
jīxiū gōng
Thợ cơ khí
10
管道工
guǎndào gōng
Thợ sửa ống nước
11
勘测员
kāncè yuán
Kiểm soát viên
12
技术支持专员
jìshù zhīchí zhuānyuán
Chuyên viên hỗ trợ kỹ thuật
13
技术员
jìshù yuán
Kỹ thuật viên
6. Từ vựng về công việc thuộc lĩnh vực giáo dục, khoa học
Nếu bạn đang học từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung thì nhất định phải ghi nhớ và nắm vững các từ vựng thông dụng về lĩnh vực Giáo dục, Khoa học. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại ở dưới bảng sau:
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
生物学家
shēngwù xué jiā
Nhà sinh vật học
2
植物学家
zhíwù xué jiā
Nhà thực vật học
3
化学家
huàxué jiā
Nhà khoa học
4
经济学家
jīngjì xué jiā
Nhà kinh tế học
5
研究生
yánjiūshēng
Nghiên cứu sinh
6
地质学家
dìzhì xué jiā
Nhà địa chất
7
动物学家
dòngwù xué jiā
Nhà động vật học
8
发明家
fāmíng jiā
Người phát minh
9
幼教
yòujiào
Giáo viên mẫu giáo
10
语言学家
yǔyán xué jiā
Nhà ngôn ngữ học
11
数学家
shùxué jiā
Nhà toán học
12
气象学家
qìxiàng xué jiā
Nhà khí tượng học
13
哲学家
zhéxué jiā
Triết gia
14
物理学家
wùlǐ xuéjiā
Nhà vật lý
15
教授
jiàoshòu
Giáo sư
16
研究员
yánjiū yuán
Nghiên cứu viên
17
学者
xuézhě
Học giả
18
校长
xiàozhǎng
Hiệu trưởng
19
社会学家
shèhuìxuéjiā
Nhà xã hội học
20
学生
xuéshēng
Học sinh
21
大学生
dàxuéshēng
Sinh viên
22
助教
zhùjiào
Trợ giảng
23
家教
jiājiào
Gia sư
7. Từ vựng nghề nghiệp ngành khách sạn, du lịch
Nếu bạn đang học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp, cụ thể là lĩnh vực Khách sạn, du lịch thì bảng từ vựng dưới đây là dành riêng cho bạn. Hãy cùng tham khảo và học tập nhé!
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
门童
méntóng
Người gác cửa
2
礼宾员
lǐbīn yuán
Người hướng dẫn khách, lễ tân
3
活动策划师
huódòng cèhuàshī
Người lập kế hoạch sự kiện
4
酒店经理
jiǔdiàn jīnglǐ
Quản lý khách sạn
5
管家
guǎnjiā
Quản gia
6
导游
dǎoyóu
Hướng dẫn viên du lịch
7
旅行顾问
lǚxíng gùwèn
Cố vấn du lịch
8
婚礼策划师
hūnlǐ cèhuàshī
Wedding Planner/ chuyên gia hôn lễ
8. Từ vựng về các công việc trong chính phủ
Hiện nay, có rất nhiều người làm việc cho chính phủ, nhà nước. Với những bạn đang học từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp trong Chính phủ thì hãy tham khảo bảng từ vựng mà chúng mình đã tổng hợp dưới đây.
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
大使
dàshǐ
Đại sứ
2
主席
zhǔxí
Chủ tịch, người chủ trì hội nghị
3
海关官员
hǎiguān guānyuán
Công chức hải quan
4
侦探
zhēntàn
Thám tử, tình báo, gián điệp
5
外交官
wàijiāo guān
Nhà ngoại giao
6
消防员
xiāofáng yuán
Lính cứu hỏa
7
政府官员
zhèngfǔ guānyuán
Quan chức chính phủ
8
市长
shìzhǎng
Thị trưởng
9
警官
jǐngguān
Cảnh sát, sĩ quan cảnh sát
10
政治家
zhèngzhì jiā
Chính trị gia
11
社工
shègōng
Nhân viên xã hội
12
参议员
cānyì yuán
Thượng nghị sĩ
13
发言人
fāyán rén
Người phát ngôn
14
交警
jiāojǐng
Cảnh sát giao thông
15
城管
chéngguǎn
Cán bộ quản lý đô thị
9. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành Y tế
Khi học từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng Trung, chúng ta sẽ được tiếp xúc với những từ vựng thuộc lĩnh vực Y tế, chăm sóc sức khỏe. Hãy cùng chúng mình học từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung trong lĩnh vực Y tế dưới đây nhé!
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
美容师
měiróng shī
Chuyên viên sắc đẹp
2
正脊师
zhèngjǐshī
Bác sĩ chỉnh hình
3
牙医
yáyī
Nha sĩ
4
按摩师
ànmóshī
Chuyên viên trị liệu xoa bóp
5
营养师
yíngyǎng shī
Chuyên gia dinh dưỡng
6
眼科医生
yǎnkē yīshēng
Bác sĩ nhãn khoa
7
护理人员
hùlǐ rényuán
Nhân viên điều dưỡng
8
儿科医生
érkē yīshēng
Bác sĩ nhi khoa
9
药剂师
yàojì shī
Dược sĩ, nhà bào chế thuốc
10
内科医生
nèikē yīshēng
Bác sĩ khoa nội
11
外科医生
wàikē yīshēng
Bác sĩ khoa ngoại
12
心理医生
xīnlǐ yīshēng
Bác sĩ tâm lý
13
心理学家
xīnlǐ xuéjiā
Nhà tâm lý học
14
中医
zhōngyī
Bác sĩ Đông y
15
兽医
shòuyī
Bác sĩ thú y
10. Các loại nghề nghiệp thuộc ngành pháp luật
Bạn đã biết cách gọi các ngành nghề, công việc thuộc lĩnh vực Pháp luật trong tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy cùng chúng mình học từ vựng tiếng Trung trong bảng dưới đây nhé!
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
律师
lǜshī
Luật sư
2
法官
fǎguān
Thẩm phán
3
法律顾问
fǎlǜ gùwèn
Cố vấn pháp lý
4
调解员
tiáojiě yuán
Người hòa giải
5
法医
fǎyī
Pháp y
6
律师助理
lǜshī zhùlǐ
Trợ lý luật sư
7
检察官
jiǎnchá guān
Kiểm sát trưởng
8
公诉人
gōngsùrén
Công tố viên
11. Các loại công việc thuộc chuyên ngành thể thao
Thể thao là một trong những lĩnh vực phổ biến được rất nhiều người quan tâm hiện nay. Vậy các ngành nghề trong lĩnh vực thể thao trong tiếng Trung là gì? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
运动员
yùndòng yuán
Vận động viên
2
棒球运动员
bàngqiú yùndòngyuán
Cầu thủ bóng chày
3
篮球运动员
lánqiú yùndòngyuán
Cầu thủ bóng rổ
4
拳击手
quánjī shǒu
Võ sĩ quyền Anh
5
教练
jiàoliàn
Huấn luyện viên
6
解说员
jiěshuō yuán
Bình luận viên
7
健身教练
jiànshēn jiàoliàn
Huấn luyện viên thể hình
8
足球运动员
zúqiú yùndòngyuán
Cầu thủ bóng đá
9
冰球运动员
bīngqiú yùndòngyuán
Vận động viên khúc côn cầu trên băng
10
救生员
jiùshēng yuán
Nhân viên cứu hộ
11
私人教练
sīrén jiàoliàn
Huấn luyện viên cá nhân
12
体育老师
tǐyù lǎoshī
Giáo viên thể dục
13
裁判
cáipàn
Trọng tài
12. Từ vựng nghề nghiệp về thực phẩm và nhà hàng
Bạn đã biết các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về thực phẩm và nhà hàng chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng từ vựng mà chúng mình đã tổng hợp dưới đây nhé!
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
烘焙师
hōngbèi shī
Thợ làm bánh
2
咖啡师
kāfēi shī
Thợ pha cà phê
3
调酒师
tiáojiǔ shī
Người pha chế rượu
4
酿酒师
niàngjiǔ shī
Người chưng cất rượu
5
厨师长
chúshī zhǎng
Bếp trưởng
6
领班
lǐngbān
Bồi bàn trưởng / nhân viên phục vụ
7
糕点师
gāodiǎn shī
Đầu bếp bánh ngọt
8
餐厅经理
cāntīng jīnglǐ
Quản lý nhà hàng
9
店长
diànzhǎng
Quản lý cửa hàng
10
服务员
fúwùyuán
Phục vụ/ bồi bàn
11
收银员
shōuyín yuán
Thu ngân
13. Một số nghề nghiệp khác
Ngoài các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung mà PREP đã bật mí ở trên, bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng khác cũng khá thông dụng liên quan đến ngành nghề mà chúng mình đã bổ sung dưới bảng sau nhé!
STT
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
渔夫
yúfū
Ngư dân
2
管理员
guǎnlǐ yuán
Người quản lý
3
邮递员
yóudì yuán
Người đưa thư
4
修理工
xiūlǐgōng
Thợ sửa chữa
5
船员
chuányuán
Thủy thủ
6
宇航员
yǔhángyuán
Phi hành gia
7
博主
bó zhǔ
Blogger
8
代驾
dài jià
tài xế riêng
9
网红
wǎng hóng
Người có sức ảnh hưởng trên mạng xã hội
10
游戏玩家
Yóuxì wánjiā
Người test game
11
代购
dàigòu
Nhân viên thu mua
12
陪练
péiliàn
gia sư/ trợ giảng (kèm cặp học sinh tại nhà để bắt kịp với chương trình học)
13
视频博主
Shìpín bó zhǔ
Vlogger
14
声优
shēngyōu
Diễn viên lồng tiếng
15
油管博主
Yóuguǎn bó zhǔ
Youtuber
16
化妆师
huàzhuāngshī
Thợ trang điểm
17
造型师
zàoxíngshī
Nhà tạo mẫu
18
搜索引擎优化
sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà
Nghề SEO
II. Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng
Nếu như đã nắm vững được hệ thống từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng thì bạn đã có thể vận dụng vào giao tiếp hay tự tin giới thiệu với bạn bè về công việc của mình. Để giúp bạn có thể giao tiếp, giới thiệu với mọi người về nghề nghiệp của mình bằng tiếng Trung một cách lưu loát, chúng mình đã tổng hợp lại một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể tham khảo như sau:
STT
Mẫu câu
Phiên âm
Dịch nghĩa
1
你的职业是什么?
你做什么工作?
Nǐ de zhíyè shì shénme?
Nghề nghiệp của bạn là gì?
2
你从事哪种工作?
nǐ cóngshì nǎ zhǒng gōngzuò?
Anh làm ngành gì?
3
我的工作是……
我当……
我是……
Wǒ de gōngzuò shì…
Nghề tôi làm là…
4
你在这里工作多久了?
Nǐ zài zhèlǐ gōngzuò duōjiǔle?
Bạn làm việc ở đây bao lâu rồi?
5
你的工作忙吗?
nǐ de gōngzuò máng ma?
Công việc có bận lắm không?
6
我已经在这里工作……年了。
Wǒ yǐjīng zài zhèlǐ gōngzuò… niánle.
Tôi đang làm việc ở đây được… năm rồi.
7
未来你想干嘛?
Wèilái nǐ xiǎng gàn má?
Sau này bạn muốn làm gì?
8
你还在你的老公司工作吗?
Nǐ hái zài nǐ de lǎo gōngsī gōngzuò ma?
Bạn vẫn làm ở chỗ đó à?
9
我现在的工作很好。
Wǒ xiànzài de gōngzuò hěn hǎo.
Công việc hiện tại của tôi rất tốt.
10
我公司的老板和员工都非常友好。
Wǒ gōngsī de lǎobǎn hé yuángōng dōu fēicháng yǒuhǎo.
Sếp và các đồng nghiệp công ty tôi đều rất thân thiện.
11
我的工作很忙,但我仍然喜欢做这份工作。
Wǒ de gōngzuò hěn máng, dàn wǒ réngrán xǐhuān zuò zhè fèn gōngzuò.
Công việc rất bận nhưng tôi vẫn yêu thích công việc này.
12
将来我想成为一名医生,给大家治病。
Jiānglái wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng.
Trong tương lai tôi muốn trở thành bác sĩ chữa bệnh cho mọi người
13
我的工资很稳定。
Wǒ de gōngzī hěn wěndìng
Mức lương của khá ổn định.
14
我做的工作很轻松,不用加班。
Wǒ zuò de gōngzuò hěn qīngsōng, bùyòng jiābān
Công việc mà tôi làm khá nhẹ nhàng, không phải tăng ca.
15
小时候,我很羡慕做律师的人,现在我就是一名律师了。
Xiǎoshíhòu, wǒ hěn xiànmù zuò lǜshī de rén, xiànzài wǒ jiùshì yī míng lǜshī le.
Hồi còn nhỏ tôi rất hâm mộ những người làm luật sư và bây giờ tôi đang là một luật sư rồi.
16
我爸做生意,我妈在一所中学当英语老师。
Wǒ bà zuò shēngyì, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī.
Bố tôi làm kinh doanh, mẹ tôi giáo viên tiếng Anh tại một trường trung học.
Vậy là chúng mình đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất. Mong rằng, những kiến thức mà PREP tổng hợp hữu ích với những bạn đang trong quá trình học và ôn luyện tiếng Trung.