UNIT 5. WONDERS OF VIET NAM
Những kì quan ở Việt Nam
administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/: thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/: làm sững sờ, làm sửng sốt
cavern (n) /ˈkævən/: hang lớn, động
citadel (n) /ˈsɪtədəl/: thành lũy, thành trì
complex (n) /ˈkɒmpleks/: khu liên hơp, quần thể
contestant (n) /kənˈtestənt/: thí sinh
fortress (n) /ˈfɔːtrəs/: pháo đài
geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/: (thuộc) địa chất
limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/: đá vôi
measure (n) /ˈmeʒə(r)/: biện pháp, phương sách
paradise (n) /ˈpærədaɪs/: thiên đường
picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/: đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/: sự công nhận, sự thưa nhận
rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/: xe xích lô, xe kéo
round (in a game) (n) /raʊnd/: hiệp, vòng (trong trò chơi)
sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/: bức tượng (điêu khắc)
setting (n) /ˈsetɪŋ/: khung cảnh, môi trường
spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/: đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: công trình kiến trúc, công trình xây dựng
tomb (n) /tuːm/: ngôi mộ
Loigiaihay.com
VOCA đăng lúc 20:14 27/12/2021
administrative
(adj)
(thuộc) hành chính
Ví dụ:
The social system generally consists of an administrative authority.
astounding
(adj)
đáng kinh ngạc, khó tin
Ví dụ:
There was an astounding population increase in Tokyo.
cavern
(n)
hang động, động
Ví dụ:
The underground cavern was formed where water used to flow.
citadel
(n)
thành lũy
Ví dụ:
After the Mongol invasion of 1241, a citadel was built on the hills opposite the city.
complex
(adj)
phức tạp
Ví dụ:
The company has a complex organizational structure.
contestant
(n)
thí sinh
Ví dụ:
Please welcome our next contestant.
fortress
(n)
pháo đài
Ví dụ:
The fortress fell after a nine-day siege.
geological
(adj)
(thuộc) địa chất
Ví dụ:
They are conducting a(n) geological survey.
limestone
(n)
đá vôi
Ví dụ:
The human bones were found in the limestone caves.
paradise
(n)
thiên đường
Ví dụ:
Someone does believe in paradise.
picturesque
(adj)
đẹp như tranh vẽ
Ví dụ:
Garda is one of the picturesque resorts.
recognition
(n)
sự nhận diện, sự nhận dạng
Ví dụ:
The programmers are developing a software of speech recognition.
rickshaw
(n)
xe kéo
Ví dụ:
It's probably best to use rickshaws.
round
(adj)
(hình) tròn, cầu
Ví dụ:
These glasses suit people with round faces.
sculpture
(n)
tác phẩm điêu khắc
Ví dụ:
We went to a sculpture garden.
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 | Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Kì quan của Việt Nam
Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 9 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 609 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 9 ( 609 từ vựng Tiếng Anh lớp 9 ).
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 9 được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.
Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!