Từ viết tắt tiếng anh trong nhân sư là gì

Ngành nhân sự (Human Resource) hiện là ngành cực kỳ hot trên thị trường việc làm ngày nay. Đây là ngành nghề được nhiều người quan tâm bởi sự năng động và cơ hội thăng tiến rõ ràng. Bạn đang có định hướng làm việc trong ngành nhân sự? Qua bài viết này, Tiếng Anh Nghe Nói sẽ chia sẻ cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự cùng với một số gợi ý về thuật ngữ và những mẫu câu thường gặp về lĩnh vực này.

Từ vựng về các vị trí chức vụ trong công ty

  • Human resources /ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz/ : Ngành nhân sự
  • Personnel /ˌpɜːsəˈnɛl/ : Nhân sự / bộ phận nhân sự
  • Department / Room / Division /dɪˈpɑːtmənt / ruːm / dɪˈvɪʒən/ : Bộ phận
  • Head of the department /hɛd ɒv ðə dɪˈpɑːtmənt/ : Trưởng phòng
  • Director /dɪˈrɛktə/ : Giám đốc / trưởng bộ phận
  • HR manager /eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə/ : Trưởng phòng nhân sự
  • Staff / Employee /stɑːf /ˌɛmplɔɪˈiː/ : Nhân viên văn phòng
  • Personnel officer /ˌpɜːsəˈnɛl ˈɒfɪsə/ : Nhân viên nhân sự
  • Intern /ˈɪntɜːn/ : Nhân viên thực tập
  • Trainee /treɪˈniː/ : Nhân viên thử việc
  • Executive /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ : Chuyên viên
  • Self- employed workers /sɛlf- ɪmˈplɔɪd ˈwɜːkəz/ : Nhân viên tự do
  • Former employee /ˈfɔːmər ˌɛmplɔɪˈiː/ : Cựu nhân viên
  • Colleague / Peers /ˈkɒliːg / pɪəz/ : Đồng nghiệp
  • Administrator cadre / High-rank cadre /ədˈmɪnɪstreɪtə ˈkɑːdə / haɪ-ræŋk ˈkɑːdə/ : Cán bộ quản trị cấp cao
  • Leader /ˈliːdə/ : Lãnh đạo
  • Subordinate /səˈbɔːdnɪt/ : cấp dưới
  • Graduate /ˈgrædjʊət/ : Sinh viên mới ra trường
  • Career employee /kəˈrɪər ˌɛmplɔɪˈiː/ : Nhân viên biên chế
  • Daily worker /ˈdeɪli ˈwɜːkə/ : Công nhân làm theo công nhật
  • Contractual employee /kənˈtræktjʊəl ˌɛmplɔɪˈiː/ : Nhân viên hợp đồng
    Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự về các phòng ban

Từ vựng liên quan đến thành phần hồ sơ xin phỏng vấn của các ứng viên

  • Application form /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔːm/ : Mẫu đơn ứng tuyển xin việc
  • Labor contract /ˈleɪbə ˈkɒntrækt/ : Hợp đồng lao động
  • Evolution of application / Review of application /ˌiːvəˈluːʃən ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / rɪˈvjuː ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ : Xét đơn ứng tuyển
  • Cover letter /ˈkʌvə ˈlɛtə/ : Thư xin việc
  • Offer letter /ˈɒfə ˈlɛtə/ : Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)
  • Job /ʤɒb/ : Công việc
  • Job bidding /ʤɒb ˈbɪdɪŋ/ : Thông báo thủ tục đăng ký
  • Job description /ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən/ : Bản mô tả công việc
  • Job specification /ʤɒb ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/ : Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
  • Job title /ʤɒb ˈtaɪtl/ : Chức danh công việc
  • Key job /kiː ʤɒb/ : Công việc chủ yếu
  • Résumé / Curriculum vitae (C.V) /ɑːésʌmé / kəˈrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/ : Sơ yếu lý lịch
  • Criminal record /ˈkrɪmɪnl ˈrɛkɔːd/ : Lý lịch tư pháp
  • Medical certificate /ˈmɛdɪkəl səˈtɪfɪkɪt/ : Giấy khám sức khỏe
  • Profession /prəˈfɛʃən/ : chuyên ngành, chuyên môn
  • Career planning and development /kəˈrɪə ˈplænɪŋ ænd dɪˈvɛləpmənt/ : Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
  • Recruitment /rɪˈkruːtmənt/ : Sự tuyển dụng
  • Interview /ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn
  • Board interview / Panel interview /bɔːd ˈɪntəvjuː / ˈpænl ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn hội đồng
  • Group interview /gruːp ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn nhóm
  • One-on-one interview /wʌn-ɒn-wʌn ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn cá nhân
  • Candidate /ˈkændɪˌdeɪt/ : Ứng viên
  • Preliminary interview / Initial Screening interview /prɪˈlɪmɪnəri ˈɪntəvjuː / ɪˈnɪʃəl ˈskriːnɪŋ ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn sơ bộ
  • Skill /skɪl/ : Kỹ năng / tay nghề
  • Soft skills /sɒft skɪlz/ : Kỹ năng mềm
  • Expertise /ˌɛkspɜːˈtiːz/ : Chuyên môn
  • Diploma /dɪˈpləʊmə/ : Bằng cấp
  • Ability /əˈbɪlɪti/ : Khả năng
  • Knowledge /ˈnɒlɪʤ/ : Kiến thức
  • Seniority /ˌsiːnɪˈɒrɪti/ : Thâm niên
  • Senior /ˈsiːnjə/ : Người có kinh nghiệm
  • Personnel Senior officer /ˌpɜːsəˈnɛl ˈsiːnjər ˈɒfɪsə/ : nhân viên dày dặn kinh nghiệm về nhân sự
  • Adaptive /əˈdæptɪv/ : Thích nghi
  • Entrepreneurial /ɒntrəprəˈnɜːrɪəl/ : Năng động, sáng tạo
  • Probation period /prəˈbeɪʃən ˈpɪərɪəd/ : Thời gian thử việc
  • Internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ : Thực tập
  • Task / Duty /tɑːsk /ˈdjuːti/ : Nhiệm vụ, phận sự
  • Psychological tests /ˌsaɪkəˈlɒʤɪkəl tɛsts/ : Trắc nghiệm tâm lý
  • Work environment /wɜːk ɪnˈvaɪərənmənt/ : Môi trường làm việc
  • Assessment of employee potential /əˈsɛsmənt ɒv ˌɛmplɔɪˈiː pəʊˈtɛnʃəl/ : Đánh giá tiềm năng nhân viên
  • Job knowledge test /ʤɒb ˈnɒlɪʤ tɛst/ : Trắc nghiệm kỹ năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
  • Probation period /prəˈbeɪʃən ˈpɪərɪəd/ : Thời gian thử việc
  • Labor law /ˈleɪbə lɔː/ : Luật lao động

Từ vựng về mức lương và chế độ đãi ngộ

Về vấn đề lương bổng, bạn có thể tham khảo những từ vựng sau:

  • Pay rate /peɪ reɪt/ : Mức lương
  • Starting salary /ˈstɑːtɪŋ ˈsæləri/ : Lương khởi điểm
  • Compensation /ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Lương bổng
  • Going rate / Wage/ Prevailing rate /ˈgəʊɪŋ reɪt / weɪʤ/ prɪˈveɪlɪŋ reɪt/ : Mức lương hiện hành
  • Gross salary /grəʊs ˈsæləri/ : Lương gộp (chưa trừ)
  • Net salary /net ˈsæləri/ : Lương thực nhận
  • Non-financial compensation /nɒn-faɪˈnænʃəl ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
  • Pay /peɪ/ : Trả lương
  • Pay grades /peɪ greɪdz/ : Ngạch / hạng lương
  • Pay scale /peɪ skeɪl/ : Thang lương
  • Pay ranges /peɪ ˈreɪnʤɪz/ : Bậc lương
  • Payroll / Pay sheet /ˈpeɪrəʊl / peɪ ʃiːt/ : Bảng lương
  • Payday /ˈpeɪdeɪ/ : Ngày phát lương
  • Pay-slip /peɪ-slɪp/ : Phiếu lương
  • Salary advances /ˈsæləri ədˈvɑːnsɪz/ : Lương tạm ứng
  • Pension /ˈpɛnʃən/ : Lương hưu
  • Income /ˈɪnkʌm/ : Thu nhập
  • Benchmark job /ˈbɛnʧmɑːk ʤɒb/ : Công việc chuẩn để tính lương
  • 100 percent premium payment /100 pəˈsɛnt ˈpriːmiəm ˈpeɪmənt/ : Trả lương 100%
  • Adjusting pay rates /əˈʤʌstɪŋ peɪ reɪts/ : Điều chỉnh mức lương
  • Group incentive plan/Group incentive payment /gruːp ɪnˈsɛntɪv plæn/gruːp ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/ : Trả lương theo nhóm
  • Incentive payment /ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/ : Trả lương kích thích lao động
  • Payment for time not worked /ˈpeɪmənt fɔː taɪm nɒt wɜːkt/ : Trả lương trong thời gian không làm việc
  • Piecework payment /ˈpiːswɜːk ˈpeɪmənt/ : Trả lương khoán sản phẩm
  • Time payment /taɪm ˈpeɪmənt/ : Trả lương theo thời gian
  • Individual incentive payment /ˌɪndɪˈvɪdjʊəl ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/ : Trả lương theo cá nhân
  • Job pricing /ʤɒb ˈpraɪsɪŋ/ : Ấn định mức trả lương
  • Adjust pay rate /əˈʤʌst peɪ reɪt/ : điều chỉnh mức lương
  • Annual adjustment /ˈænjʊəl əˈʤʌstmənt/ : Điều chỉnh hàng năm
    Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

Về phúc lợi và chế độ đãi ngộ, người học có thể tham khảo những từ vựng sau:

  • Benefits /ˈbɛnɪfɪts/ : Phúc lợi
  • Services and benefits /ˈsɜːvɪsɪz ænd ˈbɛnɪfɪts/ : Dịch vụ và phúc lợi
  • Social security /ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/ : An sinh xã hội
  • Allowances /əˈlaʊənsɪz/ :Trợ cấp
  • Social assistance /ˈsəʊʃəl əˈsɪstəns/ : Trợ cấp xã hội
  • Commission /kəˈmɪʃən/ : Hoa hồng
  • Leave / Leave of absence /liːv / liːv ɒv ˈæbsəns/: Nghỉ phép
  • Annual leave /ˈænjʊəl liːv/ : Nghỉ phép thường niên
  • Award / Reward / Gratification / Bonus / əˈwɔːd / rɪˈwɔːd / ˌgrætɪfɪˈkeɪʃən / ˈbəʊnəs/ : Thưởng, tiền thưởng
  • Death in service compensation /dɛθ ɪn ˈsɜːvɪs ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Bồi thường tử tuất
  • Retire / rɪˈtaɪə/ : nghỉ hưu
  • Early retirement /ˈɜːli rɪˈtaɪəmənt/ : Về hưu non
  • Education assistance / ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən əˈsɪstəns/ :Trợ cấp giáo dục
  • Family benefits /ˈfæmɪli ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp gia đình
  • Life insurance /laɪf ɪnˈʃʊərəns/ : Bảo hiểm nhân thọ
  • Hazard pay /ˈhæzəd peɪ/ : Tiền trợ cấp nguy hiểm
  • Premium pay /ˈpriːmiəm peɪ/ : Tiền trợ cấp độc hại
  • Severance pay / ˈsɛvərəns peɪ/ :Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (giảm biênchế, cưới, tang…)
  • Physical examination /ˈfɪzɪkəl ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/ : Khám sức khỏe
  • Worker’s compensation / ˈwɜːkəz ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Đền bù ốm đau hay tai nạn giao thông
  • Outstanding staff /aʊtˈstændɪŋ stɑːf/ : Nhân viên xuất sắc
  • Promotion /prəˈməʊʃən/ : Thăng chức
  • Apprenticeship training /əˈprɛntɪʃɪp ˈtreɪnɪŋ/ : Đào tạo học nghềAbsent from work /ˈæbsənt frɒm wɜːk/ : Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
  • Holiday leave /ˈhɒlədeɪ liːv/ : Nghỉ lễ có hưởng lươngPaid absences /peɪd ˈæbsənsɪz/ : Vắng mặt vẫn được trả tiền
  • Paid leave /peɪd liːv/ : Nghỉ phép có lương
  • Compensation equity /ˌkɒmpɛnˈseɪʃən ˈɛkwɪti/ (Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ)
  • Collective agreement / kɒˈlɛktɪv əˈgriːmənt/ :Thỏa ước tập thể
  • Labor agreement /ˈleɪbər əˈgriːmənt/ : Thỏa ước lao động
  • Layoff /ˈleɪˈɒf/ : Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm
  • Maternity leave / məˈtɜːnɪti liːv/ : Nghỉ chế độ thai sản
  • Sick leaves /sɪk liːvz/ : Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương
  • Medical benefits / ˈmɛdɪkəl ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp y tế
  • Moving expenses / ˈmuːvɪŋ ɪksˈpɛnsɪz/ : Chi phí đi lại
  • Travel benefits /ˈtrævl ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp đi đường
  • Unemployment benefits /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp thất nghiệp
  • Cost of living /kɒst ɒv ˈlɪvɪŋ/ : Chi phí sinh hoạt
  • Benefit / ˈbɛnɪfɪt/ : lợi nhuận
  • Compensation /kɒmpɛnˈseɪʃən/ : đền bù

Từ vựng chuyên môn về ngành nhân sự

  • HR assistant /ˈeɪtʃɑːrəˈsɪstənt/: Thư ký phòng nhân sự
  • HR business partner /ˈeɪtʃɑːˈbɪznəsˈpɑːtnə/: Đối tác nhân sự chiến lược kinh doanh
  • HR manager /ˈeɪtʃɑːˈmænɪdʒə/: Giám đốc nhân sự
  • Recruiter /rɪˈkruːtə/: Người tuyển dụng
  • Recruiting coordinator /rɪˈkruːtɪŋkəʊˈɔːdɪneɪtə/: Điều phối viên tuyển dụng
  • Recruiting manager /rɪˈkruːtɪŋˈmænɪdʒə/: Quản lý tuyển dụng
  • Learning and development specialist/manager /ˈlɜːnɪŋənddɪˈveləpməntˈspeʃəlɪstˈmænɪdʒə/: Chuyên gia/quản lý học tập và phát triển
  • HR technology/process project program manager /ˈeɪtʃɑːtekˈnɒlədʒiˈ/ prəʊsɪsˈprɒdʒektˈprəʊɡræmˈmænɪdʒə/: Quản lý chương trình dự án công nghệ/quy trình nhân sự
  • HR analytics specialist/manager /ˈeɪtʃɑːrˌænəˈlɪtɪksˈspeʃəlɪstˈmænɪdʒə/: Chuyên gia/quản lý phân tích nhân sự
  • Compensation specialist/manager /ˌkɒmpenˈseɪʃn̩ˈspeʃəlɪst /ˈmænɪdʒə/: Chuyên gia/quản lý phúc lợi
  • Benefits specialist/manager /ˈbenɪfɪtsˈspeʃəlɪst / ˈmænɪdʒə/: Chuyên gia/quản lý lương thưởng
  • Talent management specialist/manager /ˈtæləntˈmænɪdʒməntˈspeʃəlɪstˈmænɪdʒə/: Chuyên gia/quản lý tài năng
    Từ vựng chuyên môn về ngành nhân sự

Mẫu câu chuyên ngành nhân sự

  • How much do you hope to get a month here? (Mức lương bạn mong muốn nhận được trong 1 tháng là bao nhiêu?)
  • We pay on weekly basic (Chúng tôi trả lương theo tuần)
  • How much do you expect to be paid? (Bạn muốn được trả lương bao nhiêu?)
  • We give bonuses semi-annually. (Chúng tôi trả tiền thưởng thêm nửa năm.)
  • What is your present monthly salary? (Lương hàng tháng hiện nay của bạn là bao nhiêu?)
  • That’s not the problem I care about. You can decide on my capacity and experience. (Đó không phải là vấn đề tôi quan tâm. Bạn có thể quyết định dựa trên năng lực và kinh nghiệm của tôi.)
  • Referring to your job description seeking people with [Ngành nghề] qualifications, I would like to state that I am fully qualified with a degree and on-site engineering experience. I would appreciate it if you could look at my background when considering my salary. (Trong bản mô tả công việc của công ty, ông tìm người có bằng cấp [Ngành nghề], tôi muốn khẳng định rằng tôi có bằng cấp và kinh nghiệm thực tế. Tôi rất biết ơn nếu ông xem qua lý lịch của tôi khi xét lương cho tôi.)

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

  • Assessment of employee potential: Đánh giá tiềm năng nhân viên
  • Aternation Ranking method: Phương pháp xếp hạng luân phiên
  • Award/reward/gratification/bonus: Thưởng, tiền thưởng
  • Behavior modeling: Mô hình ứng xử
  • Behavioral norms: Các chuẩn mực hành vi
  • Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế
  • Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)
  • Finalcial compensation: Lương bổng đãi ngộ về tài chính
  • Finalcial managerment: Quản trị Tài chính
  • Former employees: Cựu nhân viên
  • Gain sharing payment or the halsey premium plan: Kế hoạch trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng
  • Gantt task bạn Bonus payment: Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng
  • General knowledge tests: Trắc nghiệm kiến thức tổng quát
  • Going rate/wege/ Prevailing rate: Mức lương hiện hành trong Xã hội
  • Grievance procedure: Thủ tục giải quyết khiếu nại
  • Gross salary: Lương gộp (Chưa trừ thuế)
  • Case study: Điển quản trị/Nghiên cứu tình huống
  • Catorory A/Class A: Hạng A
  • Combination of methods: Tổng hợp các phương pháp
  • Comfortabe working conditions: Điều kiện làm việc thoải mái
  • Compensation equity: Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
  • Contractual employee: Nhân viên hợp đồng
  • Congenial co-workers: Đồng nghiệp hợp ý
  • Corporate culture: Bầu văn hóa công ty
  • Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
  • Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
  • Allowances: Trợ cấp
  • Annual leave: Nghỉ phép thường niên
  • Application Form: Mẫu đơn ứng tuyển
  • Apprenticeship training: Đào tạo học nghề
  • Appropriate status symbols: Biểu tượng địa vị phù hợp
  • Corporate philosophy: Triết lý công ty
  • Daily worker: Nhân viên công nhật
  • Demotion: Giáng chức
  • Derective interview: Phỏng vấn hướng dẫn
  • Board interview/Panel interview: Phỏng vấn hội đồng
  • Bottom-up approach: Phương pháp từ cấp dưới lên cấp trên
  • Buisiness games: Trò chơi kinh doanh
  • Bureacratic: Quan liêu, bàn giấy
  • Development: Phát triển
  • Discriplinary action process: Tiến trình thi hành kỷ luật
  • Early retirement: Về hưu sớm
  • Emerson efficency bonus payment: Trả lương theo hiệu năng Emerson
  • Employee behavior: Hành vi của nhân viên
  • Employee leasing: Thuê mướn Nhân viên
  • Employee manual: Cẩm nang nhân viên
  • Employee relations/Internal employee relation: Tương quan nhân sự
  • Employee service: Dịch vụ công nhân viên
  • Employee stock owndership plan (ESOP): Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần
  • Employment: Tuyển dụng
  • Entrepreneurial: Năng động, sáng tạo
  • Entry- level proferssinals: Chuyên viên ở mức khởi điểm
  • Evaluation and follow-up: Đánh giá và theo dõi
  • Essay method: Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật
  • Evaluation of application/ Review of application: Xét đơn ứng tuyển
  • Family benefits: Trợ cấp gia đình
  • Group appraisal: Đánh giá nhóm

Giải nghĩa các thuật ngữ được viết tắt trong chuyên ngành nhân sự

  • EE – Employee: Nhân viên
  • JD – Job Description: Mô tả công việc
  • AAR – After Action Review: Đánh giá sau hành động
  • ATS – Applicant Tracking System: Hệ thống theo dõi ứng viên
  • CTO – Compensatory Time Off: Thời gian nghỉ bù
  • EAP – Employee Assistance Program: Chương trình hỗ trợ nhân viên
  • FMLA: Family and Medical Leave Act: Quy định Nghỉ phép Do đau ốm / Lý do Gia đình
  • FTE – Full Time Equivalent: Tương đương toàn thời gian
  • HMO – Health Maintenance Organization Tổ chức duy trì sức khỏe
  • HRD – Human Resources Development: Phát triển nguồn nhân lực
  • HRLY – Hourly: Hàng giờ
  • EBS – Employee Benefits Security: Bảo mật quyền lợi nhân viên
  • EDP – Employee Development Plan: Kế hoạch phát triển nhân viên
  • EOB – Explanation of Benefits: Giải thích lợi ích
  • LWOP – Leave Without Pay: Phép Nghỉ Đặc Biệt Không Trả Lương
  • LWP – Leave With Pay: Phép Nghỉ Đặc Biệt có Trả Lương
  • MOP – Measure Of Performance: Đo lường hiệu suất
  • PT – Part Time: Bán thời gian
  • QWI – Quarterly Workforce Indicators: Chỉ số lực lượng lao động hàng quý
  • TSP – Thrift Savings Plan: Kế hoạch tiết kiệm
  • KPI – Key Performance Indicators: Các chỉ số đo lường hiệu quả công việc
  • KPM – Key Performance Measures: Các thước đo hiệu quả công việc chính
  • KSA’s – Knowledge, Skills, Abilities: Kiến thức, Kỹ năng, Khả năng
  • LMS – Learning Management System: Hệ thống quản lý học tập
  • LOA – Leave of Absence: Nghỉ phép

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

David: Good morning, are you free for a quick chat? (Chào buổi sáng, anh có thời gian không? tôi muốn nói chuyện một chút.)

John: Sure, come in, come in. Sit down. What can I do for you? (Có chứ, mời vào. Mời bạn ngồi. Tôi có thể giúp gì cho bạn.?)

David: Okay. Well, it’s a bit difficult, but … I really feel that it’s about time that I had a pay raise. (Việc này khá khó để nói, nhưng tôi thực sự thấy đến lúc cần yêu cầu tăng lương.)

John: Okay and why do you feel like that? (Được rồi, bạn thấy như nào về vấn đề này.)

David: Well, I have been here now for two years and in that time I’ve made good progress. I really think that I’ve grown in the job and I’ve taken on a lot of responsibility. I just think it’s time that it was recognized and my efforts were rewarded. (Tôi đã làm ở đây được 2 năm và trong thời gian này, tôi đã thăng tiến tốt. Tôi nghĩ tôi đã tiến bộ trong công việc, và tôi cũng đã đảm nhận nhiều công việc. Tôi nghĩ đây là lúc được công nhận và nỗ lực được đền đáp.)

John: Right. So you feel that you’re on a low salary for your current position and current responsibilities, do you? (Đúng, vì vậy bạn nghĩ bạn đang có mức lương thấp với vị trí và trách nhiệm của mình đúng không?)

David: Yeah, I do believe that what I’ve contributed to the department over recent months means that I should be paid more. (Đúng, tôi rất tin rằng những gì tôi đã đóng góp xứng đáng được trả cao hơn.)

John: Okay, well, what kind of raise would you be looking for? (Vậy thì bạn muốn tăng bao nhiêu?)

David: Well, you know, I think that 3% on top of the usual annual raise with inflation isn’t too much to ask. (Như anh biết đó, tôi nghĩ 3% cho mức tăng hằng năm không phải là quá cao.)

John: Three per cent… Hmm. Right, well, as you know, I can’t just give you a pay raise right now, just like that. I have to discuss with the other managers here. And, as you can imagine, there aren’t unlimited funds available for things like this. However, you might be pleased to hear that we are having a pay review meeting soon and I’ll make sure we discuss your request then. (3%. Được rồi, như bạn biết đó, tôi chưa thể cho bạn tăng lương ngay được. Tôi phải bàn với các quản lý ở đây. Không phải là không có ngân sách cho những việc như thế này. Tuy nhiên, bạn cần biết chúng tôi sẽ mở một cuộc họp đề bạt và xem xét yêu cầu của bạn.)

David: Okay, fine. Should I put this request in writing as well? So we all have a record of this discussion? (Được rồi. Tôi có nên viết thư đề nghị không? Và các anh sẽ ghi lại buổi thảo luận chứ?)

John: Yes, that’d be a good idea. Email it to me and also to human resources. (Đó là ý kiến hay. Gửi Mail cho tôi và gửi cho phòng nhân sự.)

Như vậy, Tiếng Anh Nghe Nói đã tổng hợp tất tần tật 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự thông dụng nhất kết hợp với những thuật ngữ chuyên môn và mẫu câu thường gặp trong ngành nhân sự. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn đang tìm hiểu về lĩnh vực này.

Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng chuyên THỰC HÀNH KỸ NĂNG NGHE – NÓI trong môi trường 100% giáo viên Anh – Úc – Mỹ – Canada thì Tiếng Anh Nghe Nói chính là sự lựa chọn hàng đầu, tham khảo ngay tại: //tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

Chủ đề