Từ phiêu dạt có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ Phiêu dạt là gì:

Phiêu dạt nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Phiêu dạt Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phiêu dạt mình


3

  3


như phiêu bạt phiêu dạt giang hồ



<< Phiếm đàm Phim tài liệu >>

Ý nghĩa của từ phiêu bạt là gì:

phiêu bạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phiêu bạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phiêu bạt mình


2

  0


Trôi giạt nay đây mai đó: Cuộc đời phiêu bạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phiêu bạt". Những từ có chứa "phiêu bạt" in its definition in Vietnamese. Vietn [..]


1

  0


Trôi giạt nay đây mai đó. | : ''Cuộc đời '''phiêu bạt'''.''


Câu 1. Từ “phiêu dạt” có nghĩa là gì?

a.  Chuyển động lúc thì sang trái, lúc thì sang phải.

b.  Đi chơi, thăm những nơi xa lạ.

c.  Bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời bỏ quê nhà, nay đây mai đó, đến những nơi xa lạ.

Câu 2. Câu “Tuyệt diệu làm sao, một đêm tối mùa hạ trước cơn mưa” có:

a. Phần in đậm là chủ ngữ

b. Phần in đậm là vị ngữ

c. Phần in đậm là trạng ngữ

Câu 53. Dòng nào nêu đúng nghĩa của cụm từ danh lam thắng cảnh?

a. Những cảnh đẹp nổi tiếng của mỗi quốc gia.

b. Những di tích lịch sử nổi tiếng.

c. Những di tích hoặc cảnh đẹp nổi tiếng nói chung.

d. Những nơi thu hút nhiều khách du lịch tới tham quan, ngắm cảnh.

Câu 54. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa từ lạc quan?

a. Cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai.

b. Luôn tin tưởng những điều tốt đẹp ở tương lai.

c. Không bao giờ nhụt chí, bi quan, kể cả khi gặp khó khăn, nguy hiểm.

d. Không bao giờ lùi bước trước những khó khăn, thử thách.

Câu 55. Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ yêu kiều?

a. Đẹp trong sáng, dễ thương

b. Đẹp hồn nhiên, luôn tươi cười

c. Đẹp thướt tha, mềm mại

d. Đẹp mặn mà, đằm thắm

Câu 56. Trong các dãy từ sau, từ nào không phải là quan hệ từ?

và, đã, hay, với, còn, nhưng, như, về, vì, có, của, để, do, bằng, hoặc, được, nhờ.

a. hay, với, đã

b. đã, được, có.

c. nhưng, đã, nhờ

d. của, được, do.

Câu 57. Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau:

a. ngào ngạt, sực nức,thoang thoảng, thơm nồng, thơm nức.

b. rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tưới tắn, thắm tươi.

c. long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh.

Câu 58. Khoanh tròn từ có tiếng “bảo” không mang nghĩa “giữ”,  “giữ gìn”:

a. bảo vệ                                                             c. bảo kiếm                                                       e. bảo quản

b. bảo tồn                                                          d. bảo tàng                                                        g. bảo hiểm

Câu 59. Chọn một trong các từ bảo tồn, bảo tàng, bảo đảm, bảo vệ, bảo quản điền vào mỗi chỗ trống cho thích hợp:

a. Các viện ……………. đã nối hiện tại và quá khứ.

b. Sách trong thư viện trường em được ………………….. rất tốt.

c. Một trong những nhiệm vụ quan trọng của chúng ta là phải ………… các khu sinh thái.

d. Để điều hòa khí hậu, phòng tránh lũ lụt và xói mòn đất thì chúng ta nhất thiết phải ………….

rừng.

e. Họ hứa …………… những điều đã cam kết trong hợp đồng.

Câu 60. Khoanh tròn các quan hệ từ trong các câu sau:

Nắng bắt đầu rút những chòm cây cao rồi nhạt dần và như hòa lẫn với ánh sáng trắng nhợt cuối cùng. Trong những bụi cây đã thấp thoáng những mảng tối. Màu tối lan dần dưới từng gốc cây, ngả dài trên thảm cỏ, rồi đổ lốm đốm trên lá cành, trên những vòm xanh rậm rạp.

(Theo Phạm Đức - Chiều tối)

Từ “phiêu dạt” có nghĩa là gì?


A.

Chuyển động lúc thì sang trái, lúc thì sang phải.

B.

Đi chơi, thăm những nơi xa lạ.

C.

Bị hoàn cảnh bắt buộc, phải rời bỏ quê nhà, nay đây mai đó, đến những nơi xa lạ.

D.

Video liên quan

Chủ đề