Bà nhìn thẳng vào mặt bà Thân mỉm cười và ngọt ngào nói bằng một giọng rất nhẹ nhàng : Dễ người dễ ta cụ ạ ! Bà Thân nhất định từ chối , trả lại hai lá giấy : Không , tôi cứ xin đủ một trăm là ít ỏi quá lắm rồi. |
Mợ phán nói những câu sau đây bằng một giọng nhẹ nhàng , thân mật ; và trong tiếng " tôi " mợ dùng để tự xưng mình với Trác như ngụ đầy ý muốn tỏ tình yêu dấu , nên nàng cũng vui trong lòng , mừng thầm được gặp một người vợ cả hiền từ , phúc hậu. |
Chàng sung sướng chỉ vì chàng thấy mình như một con chim thoát khỏi lồng , nhẹ nhàng trong sự tự do không bờ bến. |
Trương duỗi chân , và quặt hai tay lên đầu làm gối , lạ nhất là ngay trong lúc đó có ý tưởng tự tử và giết người , Trương lại thấy trong mình khoan khoái , mạch máu lưu thông đều đều và hơi thở nhẹ nhàng. |
Trương nghĩ đến nỗi vui sướng hôm ngồi với Quang khi định tâm không cần gì cả và cái cảm tưởng được như một con chim xổ lồng nhẹ nhàng trong sự tự do không bờ bến. |
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
- Căn cứ vào cấu tạo từ láy, hãy phân loại các từ láy sau : yếu ớt, chiêm chiếp, liêu xiêu, đèm đẹp, xôm xốp, lim dim
- Tìm từ trái nghĩa với các từ sau : nấm độc, nhẹ nhàng, người khôn
- Cho các đại từ : mấy, thế nào. Với 2 đại từ đã cho em hãy đặt câu khi đại từ ấy dùng để trỏ
- Phân biệt từ nhiều nghĩa và từ đồng âm. Cho ví dụ
- Căn cứ vào cấu tạo của từ ghép, hãy tạo các từ sau thanh từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ : nóng, mát, buồn, xa
- Cho các tiếng : vui, mát, xa, buồn. Căn cứ vào nghĩa của từ láy, với mỗi tiếng đã cho hãy tạo thành 2 nhóm : từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ và từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh
Phần nào làm đc thì mn cứ làm
Tim từ đồng nghĩa ; Xinh , Rét , Mẹ
Tìm từ trái nghĩa : Hỗn Loạn
Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe
Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Phần nào làm đc thì mn cứ làm
Tim từ đồng nghĩa ; Xinh , Rét , Mẹ
Tìm từ trái nghĩa : Hỗn Loạn
Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe
Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
Nhẹ Tham khảo
Nhẹ Tham khảo Danh Từ hình thức
- mui, xúc phạm, bỏ bê không quan tâm, slur, affront, khinh, indignity, rebuff đơn, discourtesy, incivility, cắt.
Nhẹ Tham khảo Tính Từ hình thức
- mảnh vô, mỏng, phụ tùng, petite, khiêm tốn.
- nhẹ nhàng, loại, lành tính dễ dãi, ân cần, hòa nhã, meek.
- nhỏ, không quan trọng, trifling tầm thường, thái, không đáng kể, khiêm tốn.
- ôn hòa, dễ chịu ở darwin, clement nhạt nhẽo, vừa phải, chế ngự, mịn.
- yếu đuối, dễ vỡ, mỏng manh, lung lay, yếu, ramshackle, không ổn định và tinh tế.
Nhẹ Tham khảo Động Từ hình thức
- mui, xúc phạm, slur, từ chối affront, rebuff đơn, cao mũ, khinh miệt, disdain, coldshoulder, bỏ qua, bỏ bê, condescend.
- shirk, slur trên scamp, bỏ bê, tiết kiệm đồ.
Nhẹ Trái nghĩa
Nhẹ Nhàng Tham khảo
Nhẹ Nhàng Tham khảo Danh Từ hình thức
- nimbleness, ân sủng, cơ sở, sự nhanh nhẹn một cách dễ dàng, finesse.
- nổi, weightlessness, bay hơi, imponderability, không đứng đắn, airiness.
- paleness, pallor, dimness, colorlessness, bloodlessness, blondness, translucence.
- đánh heedlessness, nông nổi, không đứng đắn, insouciance, flippancy.
- độ sáng pellucidity, chiếu sáng, ánh sáng, gleaming, sáng, shimmer, lấp lánh.
Nhẹ Nhàng Tham khảo Tính Từ hình thức
- chế ngự ngoan ngoãn, quản lý, nhiều, được đào tạo, peaceable, yên tĩnh, kính, tuân thủ, có sức chứa.
- giảm nhẹ, lenitive, làm giảm, alleviative, thuốc an thần, assuasive, dễ chịu ở darwin, chất làm mềm, làm bớt đau, chữa bệnh, hữu ích, dung, bình tĩnh, yên tĩnh, thư giãn.
- mềm mại, mịn, trung bình, ôn đới, kính, ánh sáng, nhẹ, dần dần, dễ chịu ở darwin.
- tầng lớp, wellborn, phù, cao cấp, highbred, cao quý, tao nhã, tinh tế, lịch sự, trồng, văn hóa, đánh bóng.
- thanh thản, hòa bình, clement, loại hồ sơ dự thầu, nhân đạo, khoan dung, thương xót, meek, nhẹ, xin vui lòng.
Nhẹ Nhàng Tham khảo Động Từ hình thức
- sooth, bình tĩnh, yên tĩnh, làm mềm, làm giảm bớt, giao diện điều khiển, giảm thiểu, nhẹ, thoải mái.
Nhẹ Nhàng Trái nghĩa
Các câu hỏi tương tự
Trong các dòng sau dòng nào chỉ toàn từ láy.
a. trẻ trung , nhẹ nhàng , mạnh mẽ , ung dung , đều đặn
b. mạnh mẽ , êm ái , nhẹ nhàng , lần lượt , thân thuộc
c. nhẹ nhàng , êm ái , ầm ầm , trẻ trung , đụng đẽo
d. khấp khênh , long lanh , thủy thủ , mát mẻ , lạnh lẽo
câu văn:"những buổi bình minh,mặt trời còn bẽn lẽn núp sau sườn núi,phong cảnh nhuộm những màu sắc đẹp lạ lùng."có sử dụng bienj pháp nghệ thuật nào
a.so sánh
b.nhan hóa
c.so sánh và nhân hóa
dòng nào chỉ toàn từ láy
a.mạnh mẽ,êm ái,nhẹ nhàng,thân thuộc,lần lượt
b.trẻ trung,đều đặn,nhẹ nhàng,êm ái,mạnh mẽ
c.nhẹ nhàng,êm ái,trẻ trung,ầm ầm,bay nhảy
d.mượt mà,tươi tốt,lành mạnh,nhanh nhẹn,phẳng phiu
Phân loại các từ in đậm dưới đây thành 2 nhóm . Đặt tên cho mỗi nhóm
Khi còn bé , tôi đã có thẻ cảm nhận được hơi ấm của đôi bàn tay mẹ . Đôi bàn tay luôn nâng niu , lo lắng từng giấc ngủ , từng bữa ăn cho tôi . Đôi bàn tay đã dìu dắt tôi đi những bước chập chững đầu tiên , nâng đỡ mỗi khi tôi té ngã và nhẹ nhàng chăm sóc những vết thương do tôi nghịch ngợm gây ra .
Các từ in đậm : cảm nhận , nâng niu , lo lắng , dìu dắt , chập chững , nâng đỡ , té ngã , nhẹ nhàng , nghịch ngợm .