2. dishwasher detergent – chất tẩy bát đĩa (dùng cho máy rửa chén)
3. dishwashing liquid – nước rửa chén
4. faucet – vòi nước
5. (kitchen) sink – bồn rửa bát
6. (garbage) disposal – máy nghiền rác
7. sponge – miếng bọt biển (rửa bát)
8. scouring pad – miếng tẩy rửa
9. pot scrubber – bàn chải cứng
10. dish rack – khay đựng chén đĩa
11. paper towel holder – giá treo khăn giấy
12. dish towel – khăn lau chén bát
13. trash compactor – máy ép rác
14. cabinet – tủ đựng chén bát
15. microwave (oven) – lò viba
16. (kitchen) counter – kệ bếp
17. cutting board – thớt
18. canister – hộp đựng gia vị
19. stove/range – bếp lò
20. burner – nơi tạo lửa
21. oven – lò nướng
22. potholder – giẻ nhấc nồi
23. toaster – máy nướng bánh
24. spice rack – kệ đựng gia vị
25. (electric) can opener – máy mở đồ hợp tự động
26. cookbook – sách dạy nấu ăn
27. refrigerator – tủ lạnh
28. freezer – ngăn lạnh
29. ice maker – ngăn đông đá
30. ice tray – khay đá
31. refrigerator magnet – nam châm gắn tủ lạnh
32. kitchen table – bàn làm bếp
33. placemat – khay đựng thức ăn
34. kitchen chair – ghế làm bếp
35. garbage pail – thùng rác
a cupboard
Cách một người bản xứ nói điều này
Cách một người bản xứ nói điều này
Các từ và mẫu câu liên quan
Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn
các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!
Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.
Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.
Tìm kiếm các
noidung bạn yêu thích
Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm
Xem video
Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ
Học từ vựng
Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video
Chat với Membot
Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi
Công thức bí mật của Memrise
Giao tiếp
Được hiểu bởi người khác
For instance, Setsuna exposes her black tight-fitting shorts worn under her skirt after she crashes into a dinnerware cabinet.
Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không?
Or have you had an encounter with an overhanging cupboard door left open at the wrong place and the wrong time which has been cursed, condemned, and avenged by a sore-headed victim?
Nhưng một số quyển sách nhỏ Fascism or Freedom (Chủ nghĩa Phát-xít hay tự do) lại nằm trong ngăn tủ chén dĩa.
However, several copies of the booklet Fascism or Freedom were in a buffet drawer.
Phải nói là lũ chuột đầy nhóc đến nỗi em không thể cất thức ăn ở trong tủ chén mà không đậy kỹ.
"""I declare the mice are getting so thick I can't leave food uncovered in the cupboard."
Hagrid nuôi nó từ khi nó mới còn là một quả trứng khi ông còn là học sinh của Hogwarts và giấu nó trong tủ chén.
Hagrid raised Aragog from an egg as a Hogwarts student, keeping him inside a cupboard.
Ví dụ, Setsuna đã để lộ quần bó ngắn màu đen mặc dưới váy khi cô va vào tủ đựng chén.
For instance, Setsuna exposes her black tight-fitting shorts worn under her skirt after she crashes into a dinnerware cabinet.
● Các đồ dùng trong tủ ly chén không nên để quá cao hay quá thấp, nhưng để ở ngăn mà mình dễ lấy.
● Items in the cupboards should be neither too high nor too low but easy to access without assistance.
Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không?
Or have you had an encounter with an overhanging cupboard door left open at the wrong place and the wrong time which has been cursed, condemned, and avenged by a sore-headed victim?
Nào tủ, nào bàn ghế, nào chén bát, đàn dương cầm và bao nhiêu thứ khác, tất cả đều đổ vỡ.
Cupboards, furniture, crockery, an upright piano, and other movable objects crashed to the floor.
Đến năm 1925, công ty bổ sung sản phẩm tủ lạnh hấp thụ dòng sản phẩm của mình và các thiết bị khác ngay sau đó: máy giặt vào năm 1951, máy rửa chén vào năm 1959, thiết bị phục vụ thực phẩm vào năm 1962.
Other appliances soon followed, including washing machines in 1951, dishwashers in 1959, and food service equipment in 1962.
Tủ chén trong Tiếng Anh gọi là gì?
cupboard là bản dịch của "tủ chén" thành Tiếng Anh.
Tủ chén là gì?
Tủ chè hay tủ chén, tủ Búp-phê (từ tiếng Pháp:buffet là tủ hay bàn dài để thức ăn, chén dĩa) là một loại tủ thường được làm bằng gỗ, được sử dụng trong nhà để cất và chưng, trưng bày các vật dụng ly, tách, ấm, chén dĩa, các loại đồ sành sứ, và rượu để bảo vệ chúng khỏi kiến, gián và bụi bẩn.
Cái chén có nghĩa là gì?
Bát ăn (còn gọi đơn giản là bát, phương ngữ miền Bắc), hoặc chén (phương ngữ miền Nam, khi kích thước nhỏ), tô (phương ngữ miền Nam, khi kích thước to), đọi (phương ngữ vùng Bắc Trung Bộ), là một đĩa tròn hoặc hộp đựng thường được sử dụng để chuẩn bị và phục vụ thức ăn.
Cái ly trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?
- Ly (Glass) là một vật chứa (container) được làm bằng thủy tinh (glass) và được sử dụng để đựng đồ uống lạnh. - Ca (Mug) là một loại cốc lớn, sâu với các cạnh thẳng (straight sides) và có tay cầm (handle), dùng để đựng đồ uống nóng.