Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn đã được công bố nhanh chóng chính xác nhất tại bài viết này và được cập nhật hàng năm. Các bạn hãy thường xuyên truy cập để xem những thông tin mới nhất.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Tên Ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 24,65 |
Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 24,70 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 24,85 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 24,80 |
Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 15,10 |
Bảo hộ lao động | A00, A01, D01 | 18,20 |
Xã hội học | A01, C00, D01 | 17,75 |
Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 19,70 |
Luật | A01, C00, D01 | 25,50 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN 2020
Tên Ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 |
Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22,5 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 22,85 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22 |
Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14,5 |
Bảo hộ lao động | A00, A01, D01 | 14,5 |
Xã hội học | A01, C00, D01 | 14,5 |
Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 15 |
Luật | A01, C00, D01 | 23,25 |
Các bạn hãy xem điểm sàn năm 2020 mà nhà trường đã công bố.
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Sàn |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 16 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 16 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 16 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 16 |
Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14,5 |
Bảo hộ lao động | A00, A01, D01 | 14,6 |
Xã hội học | A01, C00, D01 | 14,7 |
Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 15 |
Luật | A01, C00, D01 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN 2019
Theo đó điểm chuẩn năm 2019 dao động từ 15 đến 20,5 điểm tùy từng ngành. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Luật (khối C00) với điểm chuẩn là 20,5 điểm còn ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 2 ngành Bảo hộ lao động và Quan hệ lao động với số điểm là 15 điểm. Cụ thể điểm chuẩn của đại học Công Đoàn như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Xã hội học | A01; D01 | 15.25 |
Xã hội học | C00 | 16.25 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18.25 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18.2 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 18.8 |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 18.2 |
Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15 |
Luật | A01; D01 | 19.5 |
Luật | C00 | 20.5 |
Công tác xã hội | A01; D01 | 17.25 |
Công tác xã hội | C00 | 18.25 |
Bảo hộ lao động | A00; A01; D01 | 15 |
Các thí sinh trúng tuyển Đại học Công Đoàn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
+ Nộp qua đường bưu điện.
+ Nộp trực tiếp tại đại học công đoàn Hà Nội.
Về mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Đoàn Mới Nhất.
PL.
Trường Đại học Công đoàn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 xét theo học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công đoàn năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công Đoàn năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Du lịch | 21.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 24.65 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.7 |
Kế toán | 24.85 |
Quản trị nhân lực | 24.8 |
Quan hệ lao động | 15.1 |
Bảo hộ lao động | 18.2 |
Xã hội học | 17.75 |
Công tác xã hội | 19.7 |
Luật | 25.5 |
Thí sinh thực hiện nhập học theo hướng dẫn như sau:
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Công Đoàn các năm trước:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Bảo hộ lao động | 14.1 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | 19.1 | 22 |
Quản trị nhân lực | 18.45 | 22 |
Kế toán | 19.55 | 22.85 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.65 | 22.5 |
Quan hệ lao động | 14.1 | 14.5 |
Xã hội học | 14 | 14.5 |
Công tác xã hội | 14 | 15 |
Luật | 19.25 | 23.25 |