Từ trái nghĩa tiếng Anh là những từ có ý nghĩa tương phản, trái ngược nhau. Cùng tìm hiểu về các loại từ trái nghĩa, cách tạo thành từ trái nghĩa trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé. Show
Từ trái nghĩa tiếng Anh (antonyms) là những từ có nghĩa tương phản, trái ngược nhau. Ví dụ:
2. Các loại từ trái nghĩa trong tiếng AnhTừ trái nghĩa tiếng Anh có thể được chia làm 3 loại, bao gồm: Complementary Antonyms (là những từ trái nghĩa không có điểm chung) Ví dụ: boy (con trai)- girl (con gái) off (tắt)- on (bật) night (ban đêm) - day (ban ngày) entrance (lối vào) - exit (lối ra) exterior (ngoại thất)- interior (nội thất) true (đúng)- false (sai) dead (chết đi)- alive (sống lại) push (đẩy)- pull (kéo) pass (thông qua) - fail (trượt) Relational Antonyms (là những từ trái nghĩa phải cùng tồn tại thì mới có được từ trái nghĩa với chúng) Ví dụ: above (bên trên) - below (bên dưới) doctor (bác sĩ) - patient (bệnh nhân) husband (người chồng)- wife (người vợ) servant (đầy tớ)- master (chủ nhân) borrow (mượn) - lend (trả) give (cho đi) - receive (nhận lại) predator (động vật ăn thịt) - prey (con mồi) buy (mua lại)- sell (bán đi) instructor (người hướng dẫn)- pupil (học trò) Graded Antonyms (là từ trái nghĩa mang nghĩa so sánh) Ví dụ: young (người trẻ)- elderly (người già) hard (khó)- easy (dễ) happy (vui vẻ)- wistful (buồn bã) wise (khôn ngoan)- foolish (ngu ngốc) fat (béo) - slim (mảnh mai) warm (ấm áp) - cool (lạnh lẽo) early (sớm)- late (muộn) fast (nhanh) - slow (chậm) dark (đậm)- pale (nhạt) 3. Cách tạo thành từ trái nghĩaBên cạnh những từ trái nghĩa có sẵn, chúng ta còn có thể tạo ra các cặp từ trái nghĩa bằng cách thêm tiền tố cho chúng. Thêm tiền tố -dis: Ví dụ: Agree (đồng ý) → disagree (không đồng ý) Appear (Xuất hiện)→ disappear (biến mất) Belief (niềm tin)→ disbelief (mất niềm tin) Honest (trung thực)→ dishonest (giả dối) Thêm tiền tố -in: Ví dụ: Tolerant (khoan dung)→ intolerant (không khoan dung) Decent (đàng hoàng)→ indecent (không đứng đắn) Discreet (kín đáo, thận trọng) → indiscreet (vô kỷ luật) Excusable (có thể bào chữa)→ inexcusable (không thể bào chữa) Thêm tiền tố -mis: Ví dụ: Behave (cư xử)→ misbehave (cư xử sai) Interpret (diễn giải)→ misinterpret (hiểu sai) Lead (dẫn đầu)→ mislead (đánh lừa) Trust (tin tưởng)→ mistrust (không tin tưởng) Thêm tiền tố -un: Ví dụ: Likely (có thể)→ unlikely (không chắc chắn) Able (có thể)→ unable (không thể) Fortunate (may mắn)→ unfortunate (không may mắn) Forgiving (tha thứ)→ unforgiving (không tha thứ) Thêm tiền tố -non: Ví dụ: Entity (thực thể)→ nonentity (không thực thể) Conformist (người phù hợp)→ nonconformist (không phù hợp) Payment (thanh toán)→ nonpayment (không thanh toán) Sense (giác quan)→ nonsense (không có ý nghĩa) 4. Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng AnhVieclam123.cn sẽ tổng hợp những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh để bạn có thể ghi nhớ và học tiếng Anh tốt hơn. 1. long – short long /lɒŋ/: dài short /ʃɔːt/: ngắn 2. soft – hard soft /sɒft/: mềm hard /hɑːd/: cứng 3. empty -full empty /ˈɛmpti/: trống full /fʊl/: đầy 4. narrow – wide narrow /ˈnærəʊ/: hẹp wide /waɪd/: rộng 5. heavy – light heavy /ˈhɛvi/: nặng light /laɪt/: nhẹ 6. hot – cold hot /hɒt /: nóng cold /kəʊld/: lạnh 7. sour – sweet sour /ˈsaʊə/: chua sweet /swiːt /: ngọt 8. big – small big /bɪg/: to small /smɔːl/: nhỏ 9. tall – short tall /tɔːl/: cao short /ʃɔːt/: thấp 10. thin – thick thin /θɪn/: mỏng thick /θɪk/: dày 11. wet – dry wet /wɛt/: ướt dry /draɪ/: khô 12. dirty – clean dirty /ˈdɜːti/: bẩn clean /kliːn/: sạch 13. new – old new /njuː/: mới old /əʊld/: cũ 14. beautiful – ugly beautiful /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp ugly /ˈʌgli/: xấu xí 15. easy – difficult easy /ˈiːzi/: dễ difficult /ˈdɪfɪkəlt/: khó 16. cheap – expensive chep /ʧiːp/: rẻ expensive /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt 17. deep – shallow deep /diːp/: sâu shallow /ˈʃæləʊ/: nông, cạn 18. careful – careless careful /ˈkeəfʊl/: cẩn thận careless /ˈkeəlɪs/: bất cẩn 19. early – late early /ˈɜːli/: sớm late /leɪt/: muộn 20. interesting – boring interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị boring /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán 21. far – near far /fɑː/: xa near /nɪə/: gần 22. fast – slow fast /fɑːst/: nhanh slow /sləʊ/: chậm 23. bad – good bad /bæd/: xấu good /gʊd/: tốt 24. sad – happy sad /sæd/: buồn bã happy /ˈhæpi/: vui vẻ 25. high – low high /haɪ/: cao low /ləʊ/: thấp 26. thin – fat thin /θɪn/: gầy fat /fæt/: béo 27. rich – poor rich /rɪʧ/: giàu poor /pʊə/: nghèo 28. right – wrong right /raɪt/: đúng wrong /rɒŋ/: sai 29. dangerous – safe dangerous /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm safe /seɪf/: an toàn 30. strong – weak strong /strɒŋ/: khỏe weak /wiːk/: yếu 31. tight – loose tight /taɪt/: chặt loose /luːs/: lỏng 32. noisy – quiet noisy /ˈnɔɪzi/: ồn ào quiet /ˈkwaɪət/: yên lặng 33. up – down up /ʌp/: lên down /daʊn/: xuống 34. young – old young /jʌŋ/: trẻ old /əʊld/: già 35. dark – light dark /dɑːk/: tối tăm light /laɪt/: sáng sủa 36. clever – stupid clever /ˈklɛvə/: thông minh stupid /ˈstjuːpɪd/: ngu ngốc 37. liquid – solid liquid /ˈlɪkwɪd /: lỏng solid /ˈsɒlɪd/: rắn 38. lazy – hard-working lazy /ˈleɪzi/: lười biếng hard-working /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: chăm chỉ 39. polite – rude polite /pəˈlaɪt/: lịch sự rude /ruːd/: bất lịch sự, vô duyên 40. common – rare common /ˈkɒmən/: phổ biến rare /reə/: hiếm thấy 41. rough – smooth rough /rʌf/: gồ ghề smooth /smuːð/: trơn nhẵn 42. tiny – huge tiny /ˈtaɪni/: tí hon huge /hjuːʤ/: khổng lồ 43. tame – wild tame /teɪm/: thuần dưỡng wild /waɪld/: hoang dã 44. sick – healthy sick /sɪk/: ốm yếu healthy /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh 45. ancient – new ancient /ˈeɪnʃ(ə)nt/: cổ new /njuː/: mới 46. present – absent present /ˈprɛznt/: có mặt absent /ˈæbsənt/: vắng mặt 47. asleep – awake asleep /əˈsliːp/: đang ngủ awake /əˈweɪk/: thức giấc 48. brave – afraid brave /breɪv/: dũng cảm afraid /əˈfreɪd/: sợ hãi 49. busy – free busy /ˈbɪzi/: bận rộn free /friː/: rảnh rỗi 50. same – different same /seɪm/: giống nhau different /ˈdɪfrənt/: khác nhau 51. Above-below above /ə’bʌv/ trên below /bi’lou/ dưới 52. Add-Subtract add /æd/ cộng, thêm vào subtract/səb’trækt/ trừ 53. All-none all /ɔ:l/ tất cả none /nʌn/ không chút nào 54. Alone-together alone /ə’loun/ đơn độc together /tə’geðə/ cùng nhau 55. Back-front back /bæk/ phía sau front /frʌnt/ phía trước 56. Before-after before /bi’fɔ:/ trước after /ɑ:ftə/ sau 57. Begin-end begin /bi’gin/ bắt đầu end /end/ kết thúc 58. Big-little big /big/ to little /’litl/ nhỏ 59. Cool-warm cool /ku:l/ : mát mẻ warm /wɔ:m/ ấm áp 60. Dark-light dark /dɑ:k/ tối light /lait/ sáng 61. Difficult-easy difficult /’difikəlt/ khó easy /’i:zi/ dễ 62. Dry-wet dry /drai/ khô wet /wet/ ướt 63. east-west east /i:st/ đông west /west/ tây 64. Empty- full empty /’empti/ trống không full /ful/ đầy 65. Enter- exit enter /’entə/ lối vào exit /’eksit/ lối ra 66. Even-Odd even /’i:vn/ chẵn odd /ɒd/ lẻ 67. Fact-Fiction fact /fækt/ sự thật fiction /’fik∫n/ điều hư cấu 68. First-last first /fə:st/ đầu tiên last /lɑ:st/ cuối cùng 69. Get-Give get /get/ nhận được give /giv/ cho, biếu, tặng 70. inside -outside inside /in’said/ trong outside /’autsaid/ ngoài 71. Jolly-Serious jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn serious /’siəriəs/ hệ trọng 72. know-guess know /nou/ biết guess /ges/ đoán 73. leave-stay leave /li:v/ rời đi stay /stei/ lưu lại 74. Left-rigth left /left/ trái right /rait/ phải 75. Loud-quiet loud /laud/ ồn ào quiet /’kwaiət/ yên lặng 76. Most-least most /moust/ hầu hết least /li:st/ ít nhất 77.near-far near /niə/ gần far /fɑ:/ xa 78. North-South north /nɔ:θ/ bắc south / saʊθ/ nam 79. On-Off on /on/ bật off /ɔ:f/ tắt 80. Open-close open /’oupən/ mở close /klouz/ đóng 81. Over-under over /’ouvə/ trên under /’ʌndə/ dưới 82. Part-Whole part /pa:t/ phần, bộ phận whole /həʊl/ toàn bộ 83. Play-work play /plei/ chơi work /wɜ:k/ làm 84. Private-public private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân public /’pʌblik/ chung, công cộng 85. Question-answer question /ˈkwɛstʃən/ hỏi answer /’ɑ:nsə/ trả lời 86. Raise-Lower raise /reiz/ tăng lower /’louə/ giảm 87. Right-wrong right /rait/ đúng wrong /rɒŋ/ sai 88. sad-happy sad /sæd/ buồn rầu happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc 89. Safe-dangerous safe /seif/ an toàn dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm 90. Same-different same /seim/ giống nhau different /’difrәnt/ khác biệt 91. sit-stand sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng 92. sweet-sour sweet /swi:t/ ngọt sour /’sauə/ chua 93. Through-catch through /θru:/ ném catch /kætʃ/ bắt lấy 94. True-False true /truː/ đúng false /fɔːls/ sai 95. Up -down up /ʌp/ lên down /daun/ xuống 96. Vertical-horizontal vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang 97. Wide-narrow wide /waid/ rộng narrow /’nærou/ chật hẹp 98. Win-lose win /win/ thắng lose /lu:z/ thua 99. Young-old young /jʌɳ/ trẻ old /ould/ già 100. Laugh-cry laugh / læf / cười cry / kraɪ / khóc 101. Clean-dirty clean / kliːn / sạch dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn 102. Good-bad good / ɡʊd / tốt bad / bæd / xấu 103. Happy-sad happy / ˈhæpi / vui vẻ sad / sæd / buồn bã 104. Slow-fast slow / sloʊ / chậm fast / fæst / mau, nhanh 105. Open-shut open / ˈoʊpən / mở shut / ʃʌt / đóng 106. Smooth-rough smooth / smuːð / nhẵn nhụi rough / rʌf / xù xì 107. hard working-lazy hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ lazy / lazy / lười biếng 108. build-destroy build / bɪld / xây destroy / dɪˈstrɔɪ / phá 109. Bright-dark bright / braɪt / sáng dark / dɑːrk / tối 110. left-right left / left / trái right / raɪt / phải 111. Deep-shallow deep / diːp / sâu shallow / ˈʃæloʊ / nông 112. Beautiful-ugly beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp ugly / ˈʌɡli / xấu xí 113.Strong-weak strong / strɔːŋ / mạnh weak / wiːk / yếu 114. Old-new old / oʊld / cũ new / nuː / mới 115. Brave-coward brave / breɪv / dũng cảm coward / ˈkaʊərd / nhút nhát 116. Big-small big / bɪɡ / to small / smɔːl / nhỏ 117. Straight-crooked straight / streɪt / thẳng crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co 118. hot-cold hot / hɑːt / nóng cold / koʊld / lạnh 119. Love-hate love / lʌv / yêu hate / heɪt / ghét 120.tall-short tall / tɔːl / cao short / ʃɔːrt / thấp Như vậy, trên đây là tổng hợp 120 cặp từ trái nghĩa tiếng Anh cùng hình ảnh sống động giúp bạn dễ ghi nhớ. Hãy cùng theo dõi những bài viết tiếp theo của Vieclam123.vn về chủ đề tiếng Anh để học tốt ngoại ngữ này hơn nhé. >> Tham khảo ngay: |