Nha Khoa Đông Nam cam kết đem đến cho khách hàng các gói dịch vụ chất lượng hàng đầu với mức chi phí tốt nhất thị trường hiện nay. Dưới đây Nha Khoa Đông Nam cung cấp bảng giá chi tiết các dịch vụ nha khoa đang được áp dụng như: cấy ghép Implant, chỉnh nha – niềng răng, bọc răng sứ,… nhằm giúp khách hàng dễ dàng theo dõi hơn.
(Bảng giá cập nhật 05/04/2022)
Khám và tư vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp X-Quang, Chụp film 3D kiểm tra răng | MIỄN PHÍ |
Chỗ nghỉ trong ngày cho bệnh nhân ở xa | MIỄN PHÍ |
LOẠI IMPLANT | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Implant Hàn Quốc | 16.500.000 VNĐ | Trọn Gói 1 Răng |
Implant Pháp/Ý | 19.900.000 VNĐ | Trọn Gói 1 Răng |
Implant Mỹ | 23.500.000 VNĐ | Trọn Gói 1 Răng |
Implant ETK Active | 28.200.000 VNĐ | Trọn Gói 1 Răng |
Implant NOBEL Active | 32.900.000 VNĐ | Trọn Gói 1 Răng |
Implant ALL ON 4 cố định | 141.000.000 VNĐ | Trọn Gói 1 Hàm |
Implant ALL ON 4 cải tiến | 82.250.000 VNĐ | Trọn Gói 1 Hàm |
– Miễn phí Khám & Tư Vấn. – Miễn phí chụp phim 3D kiểm tra răng. – Miễn phí Xét Nghiệm trước khi phẫu thuật (khi cần thiết). – Miễn phí khớp nối Abutment. – Miễn phí răng sứ trên Implant trị giá 1.000.000đ/răng. – Miễn phí chi phí Ghép Xương. – Miễn phí chi phí làm Răng Tạm. – Miễn phí Chỗ Nghỉ trong ngày. |
RĂNG THÁO LẮP | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Răng xương (Resine) | 300.000 VNĐ/1 Răng | |
Răng Composite | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Hàm khung | 2.000.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
Hàm nhựa dẻo | 3.500.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
Hàm liên kết | 8.000.000 – 10.000.000 VNĐ/1 Hàm | Răng tính riêng |
IV. CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG |
CHỈNH HÌNH RĂNG | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Niềng răng mắc cài | 30.000.000 – 50.000.000 VNĐ | 2 Hàm |
Niềng răng mắc cài sứ | 35.000.000 – 55.000.000 VNĐ | 2 Hàm |
Niềng răng trong suốt 3D Clear cấp độ 1 (*) | 45.000.000 VNĐ | 1 Hàm |
Niềng răng trong suốt 3D Clear cấp độ 1 (*) | 63.000.000 VNĐ | 2 Hàm |
Niềng răng trong suốt 3D Clear cấp độ 2 (*) | 67.000.000 VNĐ | 1 Hàm |
Niềng răng trong suốt 3D Clear cấp độ 2 (*) | 93.000.000 VNĐ | 2 Hàm |
Niềng răng trong suốt 3D Clear cấp độ 3 (*) | 100.000.000 VNĐ | 1 Hàm |
Niềng răng trong suốt 3D Clear cấp độ 3 (*) | 130.000.000 VNĐ | 2 Hàm |
Máng duy trì niềng răng | 800.000 VNĐ | 1 Hàm |
+ Miễn phí chi phí khám và tư vấn. + Miễn phí chi phí chụp X-quang. + Thanh toán trả góp theo từng giai đoạn * Bảng giá cập nhật mới nhất 1/10/2020 |
TẨY TRẮNG RĂNG | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Tẩy trắng răng | 3.000.000 VNĐ | 2 Hàm |
Máng ngậm trắng răng | 500.000 VNĐ | 2 Hàm |
Thuốc tẩy trắng răng | 300.000 VNĐ | 1 Ống |
+ Miễn phí máng ngậm & thuốc duy trì sau khi tẩy trắng răng tại nha khoa. |
TRÁM RĂNG | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Trám răng Composite | 400.000 VNĐ/1 Răng | Không bao gồm tiền chữa tủy |
Trám kẽ răng, răng thưa | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Đắp mặt răng | 500.000 VNĐ/1 Răng | |
Đóng chốt răng | 300.000 VNĐ/1 Răng | |
Gắn lại răng | 300.000 VNĐ/1 Răng |
CHỮA TỦY | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Chữa tủy răng cửa (R1,2,3) | 700.000 VNĐ/1 Răng | Không bao gồm tiền trám răng kết thúc |
Chữa tủy răng tiền cối (R4,5) | 1.000.000 VNĐ/1 Răng | |
Chữa tủy răng cối lớn (R6,7) | 1.500.000 VNĐ/1 Răng | |
Trám răng kết thúc chữa tủy | 400.000 VNĐ/1 Răng | |
Chữa tủy lại (*) | 500.000 VNĐ/1 Răng | (*)= Giá chữa tủy + 500.000 VNĐ/1 Răng |
Cùi giả kim loại | 400.000 VNĐ/1 Răng | |
Cùi giả sứ | 2.000.000 VNĐ/1 Răng |
VIII. ĐIỀU TRỊ NHA CHU (Cạo vôi đánh bóng) |
ĐIỀU TRỊ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Cạo vôi răng + Đánh bóng | 400.000 VNĐ | 2 Hàm |
Điều trị nha chu 1R | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Điều trị nha chu 1 cụm | 2.000.000 VNĐ | 1 Cụm |
Điều trị nha chu 1 hàm | 6.000.000 VNĐ | 1 Hàm |
Điều trị nha chu 2 hàm | 10.000.000 VNĐ | 2 Hàm |
Rạch áp xe | 500.000 VNĐ | 1 Ca |
Nạo nang – Mổ khối u | 2.000.000 VNĐ | 1 Ca |
NHỔ RĂNG – TIỂU PHẪU | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Nhổ răng thường | 500.000 – 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên | 1.500.000 VNĐ | 1 Răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới | 2.500.000 VNĐ | 1 Răng |
LOẠI DỊCH VỤ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Nhổ răng sữa | Miễn phí | |
Cạo vôi răng trẻ em | 100.000 VNĐ | 2 Hàm |
Trám răng trẻ em | 100.000 VNĐ | 1 Răng |
Hàm Trainer trẻ em | 5.000.000 VNĐ | 1 Hàm |
LOẠI DỊCH VỤ | CHI PHÍ | GHI CHÚ |
Đính đá lên răng | 300.000 VNĐ | 1 Răng (Không bao gồm viên đá) |
Đắp răng nanh | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Đắp răng khểnh | 1.000.000 VNĐ | 1 Răng |
Gỡ răng nanh, khểnh | 200.000 VNĐ | 1 Răng |
Máng chống nghiến | 1.000.000 VNĐ | 1 Hàm |
Nha Khoa Đông Nam tự hào hơn 15 năm hoạt động cùng đội ngũ Y Bác sĩ, cơ sở vật chất thiết bị hiện đại sẽ mang đến cho bệnh nhân kết quả tối ưu. 1. Là phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt được Sở Y Tế TPHCM cấp giấy phép hoạt động.
➣ Giấy phép số: 03708/SYT-GPHĐ tại 411 Nguyễn Kiệm, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TPHCM
➣ Giấy phép số: 01672/HCM-GPHĐ tại 614-616 Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, TPHCM 2. Các chứng nhận đạt được:- Năm 2015: Chứng nhận Dịch Vụ Tốt Nhất - Năm 2016: Chứng Nhận Dịch Vụ Hoàn Hảo - Năm 2019: Chứng Nhận TOP 10 Thương Hiệu Tin Cậy, Sản Phẩm Chất Lượng, Dịch Vụ Tận Tâm. 3. Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ và tự hào trở thành nha khoa được hơn 8000 khách hàng lựa chọn mỗi năm.
4. Chi phí hợp lý so với dịch vụ mà chúng tôi mang lại chính là ưu thế khi khách hàng đến nha khoa.
Thẻ:bảng giá nha khoa
(*Lưu ý: các hình ảnh mang tính chất tham khảo. Tùy từng tình trạng bệnh nhân khác nhau sẽ có kết quả thực hiện khác nhau)
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN: 19007141 ĐĂNG KÝ ĐẶT LỊCH KHÁM
[contact-form-7 404 "Not Found"]
* Để đăng ký chương trình Ưu Đãi 50% dịch vụ Tẩy Trắng Răng, quý khách vui lòng điền thông tin vào ô dưới đây:
* Để đăng ký chương trình Ưu Đãi 50% dịch vụ Tẩy Trắng Răng, quý khách vui lòng điền thông tin vào ô dưới đây:
* Để đăng ký chương trình Ưu Đãi 30% dịch vụ răng sứ, quý khách vui lòng điền thông tin vào ô dưới đây:
* Để đăng ký chương trình Ưu Đãi, quý khách vui lòng điền thông tin vào ô dưới đây:
Cơ sở điều trị411 Nguyễn Kiệm, Phường 9, Q. Phú Nhuận614 Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10
Nội dung điều trịImplant ETK ActiveBọc răng sứ cao cấp Hi-ZirconiaTẩy trắng răngTrám răngCạo vôi răngNhổ răng hàm trênNhổ răng hàm dưới