Credit
Copyright © 2019
All rights reserved.
Information
- Maine.gov
- Site Policies
- Accessibility
- Document Viewers
- Maine Historic Preservation Commission
- Sitemap
About
- About Us
- State Preservation Plan
- Staff Directory / Contact us
- Office of the State Historian
- Find us on Facebook
Resources
- Resources
- Publications
- Laws & Regulations
Free Readers
To view PDF or Word documents, you will need the free document readers.
Tên tiếng Việt chưa bao giờ là dễ đọc với người nước ngoài. Chính vì vậy, rất nhiều người đã tự đặt cho mình một tên tiếng Anh khác để thuận tiện hơn khi nói chuyện, làm việc. Vậy làm thế nào để chọn một tên tiếng Anh cho nữ độc lạ, ý nghĩa, gây ấn tượng với người khác. Hãy cùng tìm đọc ngay bài viết này cùng Impactus nhé! Contents
Gần tương tự như tiếng Việt, tên tiếng Anh cũng gồm 3 phần: Họ, tên, tên đệm. Tuy nhiên, thứ tự của chúng sẽ ngược lại so với tiếng Việt là: Tên + Tên đệm + Họ.
Khi chọn tên tiếng Anh cho nữ, chúng ta sẽ chỉ tìm cho phần Tên. Khi giới thiệu, ta sẽ nói Tên (Tiếng Anh đã đặt) + Họ (Tiếng Việt). Ví dụ: Jessica Nguyen, Alice Vu,..
Nếu bạn đang cố gắng chọn một tên tiếng Anh cho mình để sử dụng trong lớp học tiếng Anh hay bạn đang quyết định đặt tên cho con của mình, tốt nhất, bạn nên cân nhắc với những cái tên thông dụng nhất. Bạn có thể xem Top 100 tên tiếng Anh cho nữ đã được đặt nhiều nhất ở phần 2 dưới đây, hoặc các tên theo ý nghĩa ở phần 3 nhé.
Top 100 tên tiếng Anh cho nữ phổ biến nhất năm 2020
Năm 2020, những cái tên tiếng Anh cho nữ nào đã được người bản xứ đặt nhiều nhất? Cùng tìm hiểu danh sách dưới đây nào:
|
|
|
|
Tổng hợp tên tiếng Anh cho nữ theo ý nghĩa
Ngoài việc, chọn các tên tiếng Anh cho nữ phổ biến hiện nay, bạn có thể chọn tên tiếng Anh theo ý nghĩa. Dưới đây là danh sách +200 tên bạn có thể chọn lựa:
Tên tiếng Anh con gái với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang
- Alva /ælvə/ – đắt quý, đắt thượng
- Pandora /pænˈdɔːrə/ – được ban phước (trời phú) toàn diện
- Ariadne/Arianne /ɛriˈædni]/ – rất đắt quý, thánh thiện
- Rowena /roʊˈinə/ – tên tuổi, niềm vui
- Elysia /ɪˈlɪʒiə/ – được ban/chúc phước
- Xavia /Xavia/ – tỏa sáng
- Milcah /Milcah/ – nữ hoàng
- Olwen /Olwen/ – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang đến may mắn và sung túc đến đó)
- Meliora /Meliora/ – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
- Elfleda – mỹ nhân đắt quý
- Adelaide/Adelia /ˈædəˌleɪd/ – người phái nữ có xuất thân đắt quý
- Martha /ˈmɑːθə/ – quý cô, tiểu thư
- Gwyneth /gwɪnəθ/ – may mắn, hạnh phúc
- Genevieve /ʤɛnəˌviv/ – tiểu thư, phu nhân của mọi người
- Gladys /glædɪs/ – công chúa
- Ladonna /Ladonna/ – tiểu thư
- Helga /hɛlgə/ – được ban phước
- Felicity /fəˈlɪs.ə.t̬i/ – vận may tốt lành
- Cleopatra /kliəˈpætrə/ – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
- Odette/Odile /oʊˈdɛt/ – sự giàu có
- Orla /ɔrlə]/ – công chúa tóc vàng
- Mirabel /mɪrɑˈbɛl/ – tuyệt vời
- Donna /dɑnə/ – tiểu thư
- Almira /ɑlˈmɪrə/ – công chúa
- Florence /flɔrəns/ – nở rộ, thịnh vượng
- Hypatia /Hypatia/ – đắt (quý) nhất
- Adela/Adele /əˈdɛl/ – đắt quý
Tên hay tiếng Anh cho nữ theo màu sắc, đá quý
- Ruby /ruːbi/ – đỏ, ngọc ruby
- Scarlet /ˈskɑːlɪt/ – đỏ tươi
- Diamond /ˈdaɪəmənd/ – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
- Pearl /pɜːl/ – ngọc trai
- Melanie /ˈmɛləni/ – đen
- Margaret /ˈmɑːg(ə)rət/ – ngọc trai
- Jade /ʤeɪd/ – đá ngọc bích
- Kiera /Kiera/ – cô gái tóc đen
- Gemma /ˈʤɛmə/ – ngọc quý
- Sienna /sɪˈɛnə/ – đỏ
Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tâm linh
- Aisha /Aisha/: Sống động
- Angela /ˈænʤələ/: Thiên thần
- Angelique /Angelique/: Như một thiên thần
- Assisi: Địa danh tiếng Ý
- Batya: Con gái của Chúa
- Celestia: Thiên đường
- Chava /Chava/: Cuộc sống
- Chinmayi: Niềm vui tinh thần
- Ân: Nhân hậu , độ lượng
- Gwyneth: Phúc
- Helena /ˈhɛlənə/: Nhẹ
- Khadija: Trẻ sơ sinh
- Lourdes /lɔrdz/: Đức Mẹ
- Magdalena /mægdəˈlinə/: Món quà của Chúa
- Seraphina /sərɑˈfinə/: Cánh lửa
Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường
- Bridget /ˈbrɪʤɪt/ – sức mạnh, người nắm quyền lực
- Matilda /məˈtɪldə/ – sự kiên cường trên chiến trường
- Valerie /ˈvæləri/ – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
- Hilda /ˈhɪldə/ – chiến trường
- Alexandra /æləgˈzændrə/ – người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
- Edith /ˈiːdɪθ/ – sự thịnh vượng dưới chiến tranh
- Andrea /ˈændrɪə/ – mạnh mẽ, kiên cường
- Louisa /luˈizə/ – chiến binh lừng danh
Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ gắn với thiên nhiên
- Maris /mɛrɪs/ – ngôi sao của biển cả
- Ciara /Ciara/ – đêm tối
- Roxana /rɑkˈsænə/ – ánh sáng, bình minh
- Calantha /kəˈlænθə/ – hoa nở rộ
- Layla /Layla]/ – màn đêm
- Heulwen – ánh mặt trời
- Esther /ɛstər/ – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
- Lily /ˈlɪli / – hoa huệ tây
- Flora /ˈflɔːrə/ – hoa, bông hoa, đóa hoa
- Azure /ˈæʒə/ – bầu trời xanh
- Selena /sɪˈliːnə/ – mặt trăng, nguyệt
- Daisy /ˈdeɪzi/ – hoa cúc dại
- Jocasta – mặt trăng sáng ngời
- Jena /ˈjeɪnə/ – chú chim ít
- Orianna – bình minh
- Rosabella – đóa hồng xinh đẹp
- Iris /ˈaɪ.rɪs/ – hoa iris, cầu vồng
- Alida /ɑˈlidə/ – chú chim ít
- Jasmine /dʒæz.mɪn/ – hoa nhài
- Selina /səˈlinə/ – mặt trăng
- Eirlys – hạt tuyết
- Anthea /ænθiə/ – như hoa
- Phedra /fɛdrə]/ – ánh sáng
- Edena – lửa, ngọn lửa
- Stella /stɛlə/ – tại sao, tinh tú
- Aurora /ɔːˈrɔː.rə/ – bình minh
- Stella /stɛlə/ – tại sao
- Muriel /ˈmjʊriəl/ – biển cả sáng ngời
- Lucasta – ánh sáng thuần khiết
- Rosa /roʊzə/ – đóa hồng
- Iolanthe /iəˈlɑnθeɪ/ – đóa hoa tím
- Eira – tuyết
- Sterling /ˈstɝː.lɪŋ/ – ngôi sao ít
- Violet /ˈvaɪə.lət/ – hoa violet, màu tím
- Elaine /ɪˈleɪn/ – chú hươu con
- Azura /əˈzʊrə/ – bầu trời xanh
Vậy là Impactus đã giới thiệu đến bạn những cái tên tiếng Anh cho nữ phổ biến nhất hiện nay cũng như các tên theo ý nghĩa rồi. Chúc bạn tìm được một lên gọi ưng ý với bản thân.
Chọn một cái tên tuyệt vời cho bé gái của bạn là một trách nhiệm lớn.Trong khi nó chắc chắn là một trải nghiệm thú vị, nhưng nó cũng có thể căng thẳng!Nhưng đặt tên cho bé gái của bạn là một trong những quyết định quan trọng đầu tiên và quan trọng nhất mà bạn sẽ đưa ra như một phụ huynh mới.Ở Hoa Kỳ, người Mỹ gốc Phi được coi là một chủng tộc da đen. Đó là một thói quen điển hình của con người để có một hệ thống đặt tên độc đáo có thể liên quan đến những người thuộc loại của họ.Do đó, bạn đã thấy rằng hầu hết người da đen có một số tên cô gái da đen quen thuộc được hầu hết trong số họ sử dụng.Không hiếm khi thấy những người thuộc một chủng tộc nhất định với những cái tên không phổ biến vì nó được coi là cố gắng xác định với những người thân của bạn. Người châu Phi hoặc người Mỹ coi người da đen có những cái tên có ý nghĩa khác nhau.Một số trong số họ là kết quả của kinh nghiệm của họ, sử dụng điều đó một số người đã làm và nhiều cuộc gặp gỡ khác nhau.Một số người tin tưởng rằng một người tên theo tên của anh ấy hoặc cô ấy trong suốt sự tồn tại của họ trên trái đất;Đây là lý do tại sao cha mẹ cẩn thận trong việc chọn một tên cho con cái của họ.Dưới đây là danh sách các tên cô gái da đen nổi tiếng được sử dụng trong cộng đồng Aaliyah Abrianna Adalia Adelaide Châu phi Afyia Aiesha Akeiyla Akira Akiriya Aleale Alexandra Alexis Alisa Althea Alyssa Amarika Amaya Màu hổ phách Thiên thần Angelina Aniyah Aretha Aurelia Ayana Ava Amelia Abigail ARIA Aaliyah Abrianna Adalia Adelaide Châu phi Afyia Aiesha Akeiyla Akira Akiriya Aleale Alexis Alisa Althea Alyssa Amarika Amaya Màu hổ phách Thiên thần Angelina Aniyah Aretha Aurelia Ayana Ava Amelia Abigail ARIA Audrey Ariana rạng Đông Alexa Allison AUBREE Anna Arianna Mùa thu B Bertina Bertena Bertrise Bethany Breelyn Breton Breeon Brenna Breona Bryonia Breonia Breyona Brianna phô mai mềm của Pháp Briona BRIONEMột
Alexandra
Adeline
Britny
Bryana
Bryah
Bươm bướm
Bella
C
Cambria
Candice
Trung tâm
Cantrice
Carey
Cari
Cassandra
Caryn
Cassandra
Chanise
Chantoya
Charlotte
Quyến rũ
Chim hoa
Chloe
Chrystyna
Ciara
CLEONA
Corvina
Cozzie
Ciarra
Cyiarra
D
Daeshanda
Daeshona
Dakota
Deloris
Daloris
Dana
Danielle
Darcy
Darshana
Dashay
Davina
Davonte
Decelle
Delisha
DeArdra
Debra
Debora
Debara
DEDRA
Deisha
Delilah
Denelle
Denisha
Mong muốn
Desreta
Vận mạng
Devany
Devisha
Devon
Kim cương
Dondrea
Donna
Dorsey
Duana
Nữ công tước
E
Earlene
Ebony
Edwina
Eleesha
Elisha
Elesha
Elois
Ernestine
Eyana
Ezola
F
G
H
Hannah
Henrietta
Lục bình
Tôi
J
Jacinta
Jackie
Jada
Jamilah
Jailah
Jaisyn
Jaleesa
Jailah
Jaisyn
Jaleesa
Julia
Jalicia
Jalissa
Jamila
Janeka
Janice
Jamika
Jasmine
Jataria
Javina
Jayla
Jelan
Jessica
Jetta
Jocelyn
Joelle
Jordan
Jordynn
Jovita
K
Kaandra
Kadisha
Kaja
Kala
Kaleena
Kalina
Kalinda
Kalindi
Kalisa
Kalisha
Kallyn
Kalynda
Kaneesha
Kanita
Karah
Kareen
Karlene
Karishma
Kasmira
Kayla
KEA
Keisha
Kendria
Kenya
Kerrin
Keshila
Kesha
Keshia
KEYNA
Khryssa
Kiana
Kiara
Kiaya
Kimberly
Kina
Kiona
Kishawn
Kiyana
Koyana
Kraystal
Krislyn
Kylie
L
Lakendria
Lavonne
Lacricia
Lacrishia
Ladawn
Koyana
Kraystal
Krislyn
Kylie
L
Lakendria
Lavonne
Lacricia
Lacrishia
Ladawn
Ladona
Karah
Kareen
Karlene
Karishma
Kasmira
Kayla
KEA
Keisha
Kendria
Kenya
Kerrin
Keshila
Kesha
Keshia
KEYNA
Khryssa
Kiana
Kiara
Kiaya
Kimberly
Kina
Kiona
Kishawn
Kiyana
Koyana
Kraystal
Krislyn
Kylie
L
Lakendria
Lavonne
Lacricia
Lacrishia
Ladawn
Ladona
Ladonne
Laila
Lakasha
Lakeitha
Lakresha
Lakyta
Lamesha
Lamesa
Lanecia
Laquenetta
Lauretta
Laquinda
Laquita
Larah
Larhonda
Lashan
Lashanna
Lashaunda
Lashawna
Latona
Lashona
Latanna
Latashia
Lataya
Latanya
Muộn
Leica
Latitia
Latoiya
Latonia
Latonna
Latonya
Latoria
Latoya
Laurence
Latoria
Latoya
Laurence
Latreese
Latrina
Latrisha
Lavern
Lecia
Leesha
Lela
Leonda
Lesia
Lila
Lilith
Lysha
M
Mabinty
Madison
Makayla
Malene
Marisha
Mattie
Maurita
Melanie
Melia
Melcia
Melea
Mercedes
Mishon
MALANDRA
Mylandra
N
Nakita
Nashawn
Nashawna
Natalie
Nerissa
Nikki
Nikkit
Nik
Nisha
Nevaeh
O
P
Q.
R
RACA
Ramerra
Rashawn
Rasheda
Rashona
Raven
Rayhelle
Rachelle
Redonda
Renell
Resaunna
Rosanna
Reshaunda
Ronella
Ronelle
Ronice
Ronna
Ronnie
Roshawna
S
Đen
Sakina
Samara
Santanna
Sapphire
Seanna
Serena
Shakia
Shakeela
Lắc
Shalesia
Silesia
Shandee
Shandrice
Shaneta
Shanish
Shannel
Chaiair
Chaiel
Chaitee
Chai
Chaite
Shanice
Chai
Chai
Shanice
Chai
Chai
Shaquand
Chia sẻ
Chia sẻ
Sharisha
Sharrita
Shashawn
Shaya
Shatoya
Shauna
Shaunika
Shawna
Shawnika
Shelia
Shekeia
Shenice
Sheree
Shereen
Sherilyn
Shika