Tốc độ trung bình tay khoan nha khoa năm 2024

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
  • Bảo hành
  • Đối tác
  • Tuyển dụng
  • Tin tức
  • Liên hệ

Tùy chọn:

Tuesday, January 30, 2024 -

  • 0.1.22. Máy tạo Ôxy
    • 1.22.1. Máy tạo Ôxy thông thường
    • 1.22.2. Máy tạo Ôxy dòng cao
    • 1.22.3. Máy tạo Ôxy dòng thấp
    • 1.22.4. Máy đánh giá rủi ro sức khỏe thời kỳ hậu Covid-19
  • 0.1.10. Bộ đặt nội khí quản
  • 0.8.2. Hệ thống nội soi chẩn đoán tai mũi họng
  • 1. Khoa Hồi Sức Cấp Cứu
    • 1.1. Monitor theo dõi bệnh nhân
      • 1.1.1. Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số
      • 1.1.2. Monitor theo dõi bệnh nhân đo được khí mê
    • 1.2. Máy đo nồng độ SPO2 trong máu
    • 1.3. Máy sốc tim
    • 1.4. Máy bơm tiêm điện
    • 1.5. Máy bơm truyền dịch
    • 1.6. Máy hút dịch
    • 1.7. Máy bơm tiêm thuốc cản quang
    • 1.8. Máy làm ấm máu và dịch truyền
    • 1.9 Bộ hồi sức cấp cứu
      • 1.9.1 Bộ hồi sức cấp cứu dành cho trẻ sơ sinh và trẻ em
    • 1.11. Bộ dụng cụ phẫu thuật khí quản
    • 1.12. Máy bơm rữa và hút dịch dạ dày
    • 1.13. Máy trộn khí
    • 1.14. Đặt nội khí quản khó với Ống soi mềm và cứng
    • 1.15. Va li cấp cứu
    • 1.16. Monitor theo dõi đa thông số cho thú y
    • 1.17. Máy bơm thức ăn
    • 1.18. Máy lọc máu
    • 1.19. Máy đo huyết áp đa năng
    • 1.20. Khẩu trang Y tế
    • 1.21. Máy tiệt trùng không khí bằng công nghệ Plasma
  • 2. Khoa Nội
    • 2.1. Holter điện tim
    • 2.2. Máy điện tim 3 kênh
    • 2.3. Máy điện tim 6 kênh
    • 2.4. Máy điện tim 12 kênh
    • 2.5. Máy đo phế dung
    • 2.6. Máy đo điện não đồ
    • 2.7. Máy đo lưu huyết não (Doppler xuyên sọ)
    • 2.8. Máy kích thích thần kinh bằng từ tính
    • 2.9. Bộ khám ngũ quan
    • 2.10. Đèn soi tĩnh mạch hồng ngoại
    • 2.11. Máy chẩn đoán ngưng thở khi ngủ (Máy đo đa ký giấc ngủ - Máy đo đa ký hô hấp)
    • 2.12. Máy huyết áp
    • 2.13. Ống nghe
    • 2.14. Nhiệt kế hồng ngoại không tiếp xúc
  • 3. Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh
    • 3.1. Máy siêu âm
    • 3.2. Máy siêu âm mạch máu
    • 3.3. Máy theo dõi phân tích nhóm máu
    • 3.4. Máy theo dõi phân tích độ đông máu
    • 3.5. Máy Doppler xuyên xọ
    • 3.6. Máy đo độ khoáng xương (Loãng xương)
    • 3.7. Máy X-Quang và Máy rửa phim X-Quang
    • 3.8. Hệ thống chụp CT, MRI
    • 3.9. Hệ thống phẫu thuật C-Arm
    • 3.10. Máy đo lưu huyết não
  • 4. Khoa Chấn Thương Chỉnh Hình
    • 4.1. Hệ thống phẫu thuật chấn thương chỉnh hình
    • 4.2. Dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình
    • 4.3. Hệ thống phẫu thuật nội soi xương khớp
    • 4.4. Dụng cụ phẫu thuật nội soi xương khớp
    • 4.5. Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống (mổ mở)
    • 4.6. Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não (mổ mở)
    • 4.7. Máy khoan xương - Shaver
    • 4.8. Máy điều trị thoát vị đĩa đệm
    • 4.9. Tay khoan các loại dùng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình
    • 4.10. Thiết bị chữa lành xương
  • 5. Khoa Sản
    • 5.1. Bàn sanh - Bàn khám sản phụ khoa
    • 5.2. Bàn phẫu thuật sản phụ khoa
    • 5.3. Doppler tim thai
    • 5.4. Monitor theo dõi tim thai
    • 5.5. Máy soi cổ tử cung
    • 5.6. Máy nội soi tuyến vú bằng tia hồng ngoại
    • 5.7. Máy chẩn đoán và điều trị rối loạn tình dục nam
    • 5.8. Máy hút tinh trùng & phân tích tinh trùng
    • 5.9. Máy hút sữa mẹ kiêm chức năng Massage
    • 5.12. Máy cắt cổ tử cung
    • 5.13. Bàn phẫu thuật sản khoa
    • 5.14. Máy đốt lạnh cổ tử cung bằng khí N2O hoặc CO2
    • 5.15. Máy chẩn đoán và điều trị buồng tử cung
    • 5.16. Máy nội soi sản phụ khoa
    • 5.17. Bộ dụng cụ phẫu thuật và thăm khám sản khoa - phụ khoa
    • 5.18. Máy bào cổ tử cung & Bộ dụng cụ phẫu thuật
    • 5.19. Máy phẫu thuật Diode laser dùng trong phẫu thuật và điều trị âm đạo
  • 6. Khoa Nhi
    • 6.1. Đèn điều trị vàng da - Đèn điều trị quang tuyến
    • 6.2. Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
    • 6.3. Lồng ấp trẻ sơ sinh
    • 6.4. Đèn soi tĩnh mạch hồng ngoại
    • 6.5. Máy đo độ vàng da trẻ sơ sinh
    • 6.6. Nôi trẻ em
    • 6.7. Máy tháo lồng ruột bằng hơi dùng cho trẻ sơ sinh & trẻ em
    • 6.8. Máy trợ thở cho trẻ sơ sinh trong ICU
  • 7. Khoa Mắt
    • 7.1. Máy đo khúc xạ kế tự động
    • 7.2. Máy chẩn đoán; điều trị và phẫu thuật mắt
    • 7.3. Máy chiếu thử thị lực
    • 7.4. Kính hiển vi phẫu thuật Nhãn khoa
    • 7.5. Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt
    • 7.6. Máy đo thị trường mắt (Máy đo tròng kính tự động)
    • 7.7. Máy siêu âm mắt
    • 7.8. Kính sinh hiển vi khám mắt
    • 7.9. Máy thử khúc xạ (Mặt nạ thử thị lực tự động)
    • 7.10. Máy móc; thiết bị khác của Khoa mắt
  • 8. Khoa Tai Mũi Họng
    • 8.1. Hệ thống bàn khám & điều trị nội soi tai mũi họng
    • 8.3. Ống soi cứng & Ống soi mềm mũi xoang; thanh quản; khí phế quản
      • 8.3.1. Ống soi tai mũi họng mềm
      • 8.3.2. Ống soi tai mũi họng bán cứng
      • 8.3.3. Ống soi tai mũi họng cứng
    • 8.4. Máy đo mũi bằng sóng âm
    • 8.5. Máy đo thính lực & nhĩ lượng, buồng đo thính lực
      • 8.5.1. Máy đo thính lực và nhĩ lượng
      • 8.5.2. Buồng đo thính lực
    • 8.6. Máy đốt điện cao tần, sóng âm, sóng Radio; Diode laser; Argon Plasma; CO2 Laser
      • 8.6.1. Máy cắt đốt điện cao tần
      • 8.6.2. Máy cắt đốt điện bằng sóng Radio
      • 8.6.3. Máy cắt đốt điện bằng Công nghệ Diode Laser
      • 8.6.4. Máy cắt đốt bằng Argon - Plasma
      • 8.6.5. Hệ thống vi phẫu tai mũi xoang thanh quản, khoan xương chũm ...
      • 8.6.6. Máy cắt đốt điện bằng công nghệ Diode laser
      • 8.6.7. Máy hàn mạch máu
      • 8.6.8. Dao mổ điện bằng sóng siêu âm
      • 8.6.9. Máy cắt đốt CO2 laser
    • 8.7. Kính hiển vi phẫu thuật Ngoại khoa & phẫu thuật tai mũi họng
    • 8.8. Đèn khám / Đèn phẫu thuật treo trán
    • 8.9. Máy xông khí dung bằng sóng siêu âm
    • 8.10. Dụng cụ phẫu thuật mũi xoang
    • 8.11. Dụng cụ phẫu thuật tai
    • 8.12. Dụng cụ phẫu thuật thanh quản
    • 8.13. Máy cắt đốt Amidal và nạo VA bằng công nghệ Plasma - Coblator
    • 8.14. Máy khoan xương chũm và máy nạo mô mềm dùng trong phẫu thuật mũi xoang; tai xương chũm và nạo VA - Microdebrider
    • 8.15. Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp
    • 8.16. Hệ thống cắt đốt ENT - Shaver
    • 8.17. Ghế khám tai mũi họng
    • 8.18. Ống thông nhĩ (Ống thông khí màng nhĩ)
    • 8.19. Bộ dụng cụ phẫu thuật viêm tai giữa
    • 8.20. Bộ dụng cụ phẫu thuật đầu mặt cổ
    • 8.21. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thực quản ống cứng
    • 8.22. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi Thanh khí phế quản Ống cứng
    • 8.23. Xương con dùng trong phẫu thuật tạo hình màng nhĩ
    • 8.24. Máy tán sỏi tuyến nước bọt qua da
    • 8.25. Máy nội soi và phẫu thuật nội soi tuyến nước bọt
    • 8.26. Kính đo phản xạ tiền đình mắt
    • 8.27. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi khí phế quản
    • 8.28. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thực quản
    • 8.29. Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi thanh quản
    • 8.30. Máy xông khí dung
  • 9. Khoa Răng Hàm Mặt
    • 9.1. Máy móc, thiết bị nha khoa
      • 9.1.1. Hệ thống ghế máy nha khoa
      • 9.1.2. Máy móc, thiết bị chẩn đoán hình ảnh trong nha khoa
      • 9.1.3. Máy cạo vôi răng
    • 9.2. Máy điều trị và phẫu thuật nha khoa
      • 9.2.1. Máy điều trị và phẫu thuật nha bằng CN Diode laser
      • 9.2.2. Máy phẫu thuật và điều trị nội nha
    • 9.3. Kính hiển vi phẫu thuật Nha khoa
    • 9.4. Gương Nha Khoa
    • 9.5. Bộ Dụng Cụ Phẫu Thuật Răng Hàm Mặt
    • 9.6. Vật liệu Nha Khoa (Nội Nha)
      • 9.6.1. Vật liệu Nội Nha
      • 9.6.2. Vật liệu phục hồi (hình) răng
      • 9.6.3. Vật liệu làm trắng răng
      • 9.6.4. Bộ dụng cụ chặn Nha khoa
      • 9.6.5. Dụng cụ Nha Khoa
      • 9.6.6. Dụng cụ vệ sinh răng miệng
  • 10. Khoa Thận Niệu
    • 10.1. Hệ thống máy tán sỏi niệu
    • 10.2. Ống soi niệu
      • 10.2.1. Ống soi niệu quản bán cứng
      • 10.2.2. Ống soi niệu quản cứng
    • 10.3. Hệ thống nội soi chẩn đoán, phẫu thuật tiết niệu, bàng quang, niệu quản
    • 10.4. Dụng cụ phẫu thuật nội soi bàng quang, niệu quản, U xơ tiền liệt tuyến
    • 10.5. Máy đo niệu động học
    • 10.6. Máy đo áp lực hậu môn, trực tràng
    • 10.7. Máy siêu âm chẩn đoán hậu môn trực tràng
    • 10.8. Máy quét siêu âm bàng quang
    • 10.9. Máy phục hồi chức năng cơ bắp vùng chậu
    • 10.10. Máy bơm chân không điều trị rối loạn cương dương
    • 10.11. Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
    • 10.12. Ghế dùng trong lọc máu
    • 10.13. Máy điều trị và phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến bằng công nghệ Diode laser
    • 10.14. Máy điều trị tăng thân nhiệt
    • 10.15. Súng cắt trĩ
  • 11. Khoa Gây Mê Hồi Sức
    • 11.1. Máy gây mê giúp thở
    • 11.2. Máy thở
    • 11.3. Bàn mổ chấn thương chỉnh hình
    • 11.4. Đèn mổ
    • 11.5. Máy kích thích thần kinh ngoại biên
    • 11.6. Máy gây mê giúp thở cho thú y
  • 12. Khoa Thiết Bị Vi Sinh
    • 12.1. Máy giặt, sấy, là công nghiệp
      • 12.1.1. Máy giặt công nghiệp
      • 12.1.2. Máy sấy đồ vải
      • 12.1.3. Máy là công nghiệp
    • 12.2. Máy rửa khử khuẩn
      • 12.2.1. Máy rửa khử khuẩn bằng sóng âm
      • 12.2.2. Máy rửa khử khuẩn tự động
      • 12.2.3. Máy rửa dụng cụ nội soi
    • 12.3. Máy hấp, nồi hấp tiệt trùng
      • 12.3.1. Máy hấp tiệt trùng
      • 12.3.2. Nồi hấp tiệt trùng
      • 12.3.3. Nồi hấp tiệt trùng áp lực tự động
    • 12.4. Tủ ấm vi sinh, tủ sấy
      • 12.4.1. Tủ ấm vi sinh
      • 12.4.2. Tủ cấy vi sinh
      • 12.4.3. Tủ an toàn sinh học
      • 12.4.4. Tủ sấy đối lưu
      • 12.4.5. Bể điều nhiệt
      • 12.4.6. Tủ sấy dụng cụ nội soi
    • 12.5. Tủ lạnh, Tủ đông
      • 12.5.1. Tủ lạnh trữ mẫu
      • 12.5.2. Tủ lạnh, Tủ đông
    • 12.6. Máy lắc
    • 12.7. Hệ thống chưng cất nước (đơn và đôi)
    • 12.8. Tủ đựng dụng cụ nội soi
    • 12.9. Tủ giữ ấm dịch truyền; vải; chăn
    • 12.10. Máy khử khuẩn không khí
    • 12.11. Tủ hút khí độc
    • 12.12. Máy quang phổ
    • 12.13. Máy bơm các loại
    • 12.14. Máy làm đá viên
  • 13. Khoa Xét Nghiệm
    • 13.1. Máy phân tích sinh hóa bán tự động
    • 13.2. Máy phân tích sinh hóa tự động; Real-time PCR; Miễn dịch tự động
    • 13.3. Hệ thống lọc nước và chưng cất nước cho máy sinh hóa
    • 13.4. Máy phân tích điện giải
    • 13.5. Máy phân tích khí máu
    • 13.6. Máy đo tốc độ lắng máu
    • 13.7. Máy đo độ đông máu
    • 13.8. Máy phân tích huyết học
    • 13.9. Máy phân tích nước tiểu
    • 13.10. Máy phân tích Gluco; HbA1C
    • 13.11. Máy hàn túi máu
    • 13.12. Máy lắc túi máu
    • 13.13. Ghế hiến máu
    • 13.14. Bộ đỡ gắn kim hút chân không
    • 13.15. Kim lấy máu chân không chuyên dụng
    • 13.16. Ống lấy máu chân không (áp lực âm)
    • 13.17. Máy ly tâm các loại
      • 13.17.1. Máy ly tâm lạnh
      • 13.17.2. Máy ly tâm không lạnh
      • 13.17.3. Máy ly tâm máu
      • 13.17.4. Máy ly tâm chuyên dụng
      • 13.17.5. Máy ly tâm dầu thô
      • 13.17.6. Máy ly tâm chất béo
    • 13.18. Kính hiển vi sinh học
    • 13.19. Ống nghiệm dùng trong xét nghiệm
    • 13.20. Vật tư tiêu khác trong xét nghiệm
    • 13.21. Test nhanh Covid-19
    • 13.22. Máy phân tích độ đàn hồi cục máu đông
  • 14. Khoa Thẩm Mỹ
    • 14.1. Máy thẩm mỹ
    • 14.2. Máy điều trị suy giãn tĩnh mạch
    • 14.3. Dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ
      • 14.3.3. Dụng cụ phẫu thuật thẩm mỹ Đức
    • 14.4. Đèn phẫu thuật thẩm mỹ
    • 14.5. Đèn điệu trị nấm da đầu; bệnh bạch biến, ....
    • 14.6. Máy tiêm thuốc dùng trong thẫm mỹ
    • 14.7. Hệ thống máy hút hỡ
    • 14.8. Máy xóa nếp nhăn và thâm quầng mắt
    • 14.9. Máy nâng cơ mặt bằng sóng siêu âm
  • 15. Khoa Vật Lý Trị Liệu
    • 15.1. Hệ thống kéo giãn cột sống
    • 15.2. Thiết bị vật lý trị liệu
  • 16. Nội Thất Bệnh Viện
    • 16.1. Bàn khám bệnh
    • 16.2. Tủ bệnh viện
      • 16.2.1. Tủ đầu giường
      • 16.2.2. Tủ đựng thuốc và dụng cụ
    • 16.3. Băng ca cấp cứu
    • 16.4. Nôi trẻ em
    • 16.5. Xe đẩy dùng trong bệnh viện
      • 16.5.1. Xe đẩy tiêm thuốc
      • 16.5.2. Xe đẩy dụng cụ, xe đẩy hồ sơ
      • 16.5.3. Xe đẩy bệnh nhân ngồi
      • 16.5.4. Xe lắc tay
      • 16.5.5. Xe đẩy đồ dơ
      • 16.5.6. Xe đẩy Inox các loại
    • 16.6. Giường bệnh nhân
      • 16.6.1. Giường bệnh nhân 1 tay quay
      • 16.6.2. Giường bệnh nhân 2 tay quay
      • 16.6.3 Giường bệnh nhân 3 tay quay
      • 16.6.4. Giường IU điều khiển bằng điện
      • 16.6.5. Giường - Nôi trẻ em
      • 16.6.6. Giường bệnh nhân cho người đột quỵ; tai biến
    • 16.7. Nệm giường y tế
    • 16.8. Cây treo dịch truyền
    • 16.9. Ghế tiếp viên kiêm giường ngủ Bệnh viện
    • 16.10. Băng ghế chờ dành cho bệnh nhân
  • 17. Khoa ngoại tổng quát
    • 17.1. Khoa nội soi & phẫu thuật nội soi ổ bụng
    • 17.2. Khoa chẩn đoán; xét nghiệm và nội soi tiêu hóa (Dạ dày)
      • 17.2.1. Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng
      • 17.2.2. Máy soi dạ dày và ruột non bằng viên nang
      • 17.2.3. Máy đo áp lực và độ pH trong dạ dày, thực quản
      • 17.2.4. Máy chẩn đoán vi khuẩn HP qua hơi thở
      • 17.2.5. Hệ thống xử lý nhiệt nội soi HP-A
    • 17.3. Khoa nội soi Đại tràng, Trực tràng
    • 17.4. Dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
    • 17.5. Máy đốt điện cao tần, laser, radio, Argon plasma, Ligasure
      • 17.5.1. Máy cắt đốt điện cao tần
      • 17.5.2. Máy cắt đôt điện bằng sóng Radio
      • 17.5.3. Máy cắt đốt bằng Laser
      • 17.5.4. Máy cắt đốt bằng Argon - Plasma
      • 17.5.5. Máy đốt điện cao tần và hàn mạch máu Ligasure
    • 17.6. Máy Garo hơi tự động
    • 17.7. Bàn phẫu thuật
    • 17.8. Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh sọ não
    • 17.9. Máy hút khói trong phòng phẫu thuật
    • 17.10. Máy cắt mô; bào mô
    • 17.11. Máy điều trị vết thương bằng áp lực âm
    • 17.12. Ghế vi phẫu; Máy phẫu thuật Thần kinh sọ não
  • 18. Vật tư tiêu hao
    • 18.1. Vật tư tiêu hao khoa cấp cứu
    • 18.2. Vật tư tiêu hao khoa tim mạch can thiệp
    • 18.3. Vật tư tiêu hao khoa chấn thương chỉnh hình
    • 18.4. Vật tư tiêu hao nha khoa, nhãn khoa
    • 18.5. Vật tư tieu hao khoa tai mũi họng
    • 18.6. Vật tư tiêu hao khoa niệu
    • 18.7. Vật tư tiêu hao khoa xét nghiệm
    • 18.8. Vật tư tiêu hao khoa ổ bụng
    • 18.9. Vật tư tiêu hao tổng hợp
    • 18.10. Vật tư tiêu hao khoa tiêu hoá
  • 19. Bộ dụng cụ phẫu thuật chuyên khoa
    • 19.1. Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ hở
  • 20. Khoa thần kinh học; khoa học thể thao; nghiên cứu khoa học
  • 21. Khoa liền vết thương

9.1.5.10 - Tay khoan khuỷu (Bộ tay khoan tốc độ chậm).

Cùng loại

Sản phẩm bán chạy

0938 736 336

  • Đang truy cập 3
  • Truy cập hôm nay 37
  • Tổng cộng 40102

Chủ đề