Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 6 Bài 16: Phép nhân số nguyên bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Toán lớp 6 giúp bạn dễ làm làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Toán 6.
Trả lời câu hỏi giữa bài
Bài tập
Hoạt động 1 - Trang 70:
Dựa vào phép cộng các số âm, hãy tính tích (-11).3 rồi so sánh kết quả với -(11.3)
Giải:
(-11).3 = (-11) + (-11) + (-11) = -33
-(11.3) = -(11 + 11 + 11) = -33
Vậy (-11).3 = -(11.3)
Hoạt động 2 - Trang 70:
Hãy dự đoán kết quả của các phép nhân 5.(-7) và (-6).8Giải:
Dự đoán: 5.(-7) = -35 ; (-6).8 = -48Luyện tập 1 - Trang 70:
1. Thực hiện các phép nhân sau: a. (-12).12 ; b. 137.(-15) 2. Tính nhẩm 5.(-12)Giải:
1) a. (-12).12 = -144 ; b. 137.(-15) = - 2 055 2) 5.(-12) = -60Vận dụng 1 - Trang 70:
Sử dụng phép nhân 2 số nguyên khác dấu để giải bài toán mở đầuGiải:
Tổng số tiền Cao đã ghi là: (-15 000).3 = -45 000 (đồng) Vậy Cao đã chi 45 000 đồngHoạt động 3 - Trang 71
Quan sát 3 dòng đầu và nhận xét về dấu của tích mỗi khi đổi dấu một thừa số và giữ nguyên thừa số còn lại
Giải: Nhận xét: khi đổi dấu một thừa số và giữ nguyên thừa số còn lại thì tích cũng đổi dấu
Hoạt động 4 - Trang 71:
Dựa vào nhận xét của HĐ3 hãy dự đoán kết quả (-3).(-7)Giải:
Dự đoán: (-3).(-7) = 21Luyện tập 2 - Trang 71:
Thực hiện các phép nhân sau: a) (-12).(-12)
b) (-137).(-15)
Giải: a) (-12).(-12) = 144 b) (-137).(-15) = 2 055
Luyện tập 3 - Trang 72:
1. a, Tính giá trị của tích P = 3 . (-4) . 5 . (-6) b, Tích P sẽ thay đổi như thế nào nếu ta đổi dấu tất cả các thừa số? 2. Tính 4 . (-39) – 4 . (-14)Giải:
1.a) P = 3.(-4).5.(-6) = 360 b) Tích P sẽ không thay đổi nếu ta đổi dấu tất cả các thừa số 2. 4.(-39) - 4.(-14) = 4.(-39 + 14) = 4.(-25) = -100* BÀI TẬP
Câu 3.32 - Trang 72: Nhân hai số khác dấu: a) 24.(-25) b) (-15).12Giải:
) 24.(-25) = -600 b) (-15).12 = -180Câu 3.33 - Trang 72:
Nhân hai số cùng dấu: a) (-298).(-4) b) (-10).(-135)Giải:
a) (-298).(-4) = 1 192 b) (-10).(-135) = 1 350Câu 3.34 - Trang 72:
Một tích nhiều thừa số sẽ mang dấu âm hay dương nếu trong tích đó có: a) Ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đầu dương? b) Bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương?Giải:
a) Ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đầu dương thì tích mang dấu âm. b) Bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương thì tích mang dấu dương.Câu 3.35 - Trang 72:
Tính một cách hợp lí: a) 4.(1 930 + 2 019) + 4.(-2 019) b) (-3).(-17) + 3.(120 - 17)Giải:
a) 4.(1 930 + 2 019) + 4.(-2 019) = 4.(1 930 + 2 019 - 2 019) = 4.1 930 = 7 720 b) (-3).(-17) + 3.(120 - 17) = 3.17 + 3.(120 - 17) = 3.(17 + 120 - 17) = 3.120 = 360Câu 3.36 - Trang 72:
Cho biết tích của hai số tự nhiên n và m là 36. Mỗi tích n.(-m) và (-n).(-m) bằng bao nhiêu?Giải:
n(-m) = -(n.m) = -36 (-n).(-m) = n.m = 36Câu 3.37 - Trang 72:
Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí: a) (-8).72 + 8.(-19) - (-8) b) (-27).1011 - 27.(-12) + 27.(-1)Giải:
a) (-8).72 + 8.(-19) - (-8) = (-8).72 + (-8).19 - (-8) = (-8).(72 + 19 - 1) = (-8).90 = -720 b) (-27).1011 - 27.(-12) + 27.(-1) = 27.(-1011) - 27(-12) + 27.(-1) = 27.(-1011 + 12 - 1) = 27.(-1000) = -27000Câu 3.38 - Trang 72:
Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Vòng | 10 điểm | 7 điểm | 3 điểm | -1 điểm | -3 điểm |
An | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 |
Bình | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 |
Cường | 0 | 3 | 1 | 1 | 0 |
Giải: Số điểm của An là: 10.1 + 2.7 + 1.(-1) + 1.(-3) = 20 Số điểm của Bình là: 2.10 + 1.3 + 2.(-3) = 17 Số điểm của Cường là: 3.7 + 1.3 + 1.(-1) = 23
Vậy bạn Cường đạt điểm cao nhất
Hoạt động 1: Trang 70 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
(-11).3 = (-11) + (-11) + (-11) = -33
-(11.3) = -(11 + 11 + 11) = -33
Vậy (-11).3 = -(11.3)
Hoạt động 2: Trang 70 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
Dự đoán: 5.(-7) = -35 ; (-6).8 = -48
Luyện tập 1: Trang 70 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
1) a. (-12).12 = -144 ; b. 137.(-15) = - 2 055
2) 5.(-12) = -60
Vận dụng 1: Trang 70 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
Tổng số tiền Cao đã ghi là: (-15 000).3 = -45 000 (đồng)
Vậy Cao đã chi 45 000 đồng
2. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Hoạt động 3: Trang 71 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
Nhận xét: khi đổi dấu một thừa số và giữ nguyên thừa số còn lại thì tích cũng đổi dấu
Hoạt động 4: Trang 71 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
Dự đoán: (-3).(-7) = 21
Luyện tập 2: Trang 71 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
a) (-12).(-12) = 144
b) (-137).(-15) = 2 055
3. Tính chất của phép nhân
Luyện tập 3: Trang 72 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Giải:
1.a) P = 3.(-4).5.(-6) = 360
b) Tích P sẽ không thay đổi nếu ta đổi dấu tất cả các thừa số
2. 4.(-39) - 4.(-14) = 4.(-39 + 14) = 4.(-25) = -100
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 3.32: Trang 72 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Nhân hai số khác dấu:
a) 24.(-25) b) (-15).12
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 3.33: Trang 72 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Nhân hai số cùng dấu:
a) (-298).(-4) b) (-10).(-135)
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 3.34: Trang 72 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Một tích nhiều thừa số sẽ mang dấu âm hay dương nếu trong tích đó có:
a) Ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đầu dương?
b) Bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương?
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 3.35: Trang 72 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Tính một cách hợp lí:
a) 4.(1 930 + 2 019) + 4.(-2 019)
b) (-3).(-17) + 3.(120 - 17)
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 3.36: Trang toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Cho biết tích của hai số tự nhiên n và m là 36. Mỗi tích n.(-m) và (-n).(-m) bằng bao nhiêu?
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 3.37: Trang 72 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí:
a) (-8).72 + 8.(-19) - (-8)
b) (-27).1011 - 27.(-12) + 27.(-1)
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 3.38: Trang 72 toán 6 tập 1 sgk kết nối tri thức và cuộc sống
Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Vòng | 10 điểm | 7 điểm | 3 điểm | -1 điểm | -3 điểm |
An | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 |
Bình | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 |
Cường | 0 | 3 | 1 | 1 | 0 |
Hỏi trong ba bạn, bạn nào đạt điểm cao nhất?
=> Xem hướng dẫn giải
Từ khóa tìm kiếm: Giải sách kết nối tri thức lớp 6, toán 6 tập 1 sách kết nối tri thức, giải bài 16: Phép nhân số nguyên toán 6 tập 1 kết nối tri thức, bài tập hợp sách kết nối tri thức, sách kết nối tri thức NXBGD
[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài bài 16: Phép nhân số nguyên