Tin tức tiếng anh là gì năm 2024

Couch (ghế sofa) và potato (khoai tây) có vẻ không liên quan, nhưng chúng tạo thành một từ ghép thú vị khi nói về khán giả truyền hình.

Có rất nhiều chương trình truyền hình (TV shows/TV programs) được phát sóng (broadcast) hiện nay.

Chương trình thời sự thường được gọi là "the news": The news is often broadcast at 7 p.m (Bản tin thời sự thường được phát sóng lúc 7h tối). Theo sau đó là bản tin thời tiết, được gọi là "weather forecast": The evening news is always followed by the weather forecast (Bản tin thời tiết luôn sau bản tin buổi tối).

Người đọc bản tin thời sự là "news presenter", hoặc "newscaster" theo cách nói của người Anh và "newsreader" theo cách gọi của người Mỹ. Người dẫn bản tin thời tiết là "weather forecaster", hoặc ngắn hơn là "weatherman".

Các chương trình mang tính giải trí gồm có "reality show" (chương trình truyền hình thực tế), "music show" (chương trình âm nhạc), "stand-up comedy" (hài độc thoại). Ví dụ: The New Mentor is the latest reality show in Vietnam right now (The New Mentor là chương trình thực tế mới nhất tại Việt Nam hiện nay).

Ảnh minh họa: Canva

Người dẫn chương trình thường được gọi là MC - viết tắt của cụm từ "master of ceremonies". "Host" cũng là một từ thông dụng để nói về người dẫn chương trình: Our host of this season is Ms Khanh Vy (Dẫn chương trình mùa này là Khánh Vy).

Một số chương trình khác có thể kể đến là "documentary" (phim tài liệu), "sci fi" (phim khoa học viễn tưởng) hay các "lifestyle show" (chương trình về phong cách sống): Lifestyle shows normally consists of cooking shows, home decorating shows and the like (Các chương trình phong cách sống thường bao gồm các chương trình nấu ăn, trình diễn trang trí nhà cửa và những chương trình tương tự).

Một số chương trình theo dạng cuộc thi, gồm có "quiz show" (chương trình đố vui), "beauty contest" hay "beauty pageant" (cuộc thi hoa hậu): The winner of this year's beauty contest is very young (Quán quân cuộc thi sắc đẹp năm nay còn rất trẻ).

Quảng cáo thường được gọi chung là "advertisement", gọi tắt là "ad" hoặc "advert". Tuy nhiên, với quảng cáo trên TV, tiếng Anh có từ "TV commercial".

Giờ vàng của truyền hình được gọi là "prime time": It costs a business a lot to have their commercials broadcast during prime time (Doanh nghiệp tốn rất nhiều chi phí để quảng cáo của họ được phát trong khung giờ vàng).

Người xem truyền hình nói chung được gọi là "TV viewer", nhưng khi muốn nói ai đó xem TV rất nhiều và không có một cuộc sống năng động, chúng ta dùng "couch potato": The rise in the number of TV shows means there are more couch potatoes (Sự gia tăng số lượng chương trình truyền hình có nghĩa là có nhiều người nghiện TV hơn).

Báo chí tin tức (News Journalism) luôn là một chủ đề nhận được nhiều sự quan tâm trong thời đại bùng nổ thông tin như hiện nay nên rất thường xuất hiện trong các bài đọc Tiếng Anh. Do đó, đối với người học tiếng Anh hay nâng cao, việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Anh về báo chí tin tức là vô cùng quan trọng và cần thiết. Vì vậy, bạn hãy cùng Jaxtina tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh phổ biến về chủ đề báo chí tin tức thông qua bài viết này nhé!

Nội dung bài viết

1. Từ vựng về các loại hình báo chí, tin tức trong tiếng Anh

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụarticle (n)/ˈɑː.tɪ.kəl/báo (nói chung)

The article appeared on the front page of The New York Times.

Bài báo xuất hiện trên trang bìa của tờ báo New York Times.

tabloid (n)/ˈtæb.lɔɪd/ báo khổ nhỏ (chuyên đăng các tin vắt tắt về người nổi tiếng và thường không có nhiều tin chính luận)

She attaches less significance to lengthy lawsuits with the tabloid newspapers.

Cô ta chẳng hề để tâm tới các vụ kiện cáo lê thê trong các tờ báo khổ nhỏ.

online news (n.p)/ˈɒn.laɪn njuːz/báo điện tử

I have the habit of reading online news every day.

Tôi có thói quen đọc báo điện tử mỗi ngày.

broadsheet (n)/ˈbrɔːd.ʃiːt/ấn phẩm khổ rộng

He showed her the BBC’s broadsheet last week.

Anh ta cho cô ấy xem ấn phẩm khổ rộng của tờ báo BBC tuần trước.

the daily (n)/ðə ˈdeɪ.li/nhật báo

The daily is a newspaper published every day except Sunday.

Nhật báo là bài báo được xuất bản mỗi ngày trừ ngày chủ nhật.

weekly publication (n.p)/ˈwiː.kli ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/tạp chí, báo xuất bản hàng tuần

He prefers weekly publication to the daily.

Anh ta thích đọc báo xuất bản hàng tuần hơn là nhật báo.

media outlet (n.p)/ˈmiː.di.ə ˈaʊt.let/ấn phẩm, chương trình phát thanh chuyên cung cấp tin tức và điểm tin tới công chúng thông qua một loạt các kênh truyền thông.

No media outlet requested such details.

Không ấn phẩm nào yêu cầu những chi tiết như thế.

compact (n)/kəmˈpækt/Tờ tin tức (có ít trang và thường điểm những tin tức chính luận quan trọng)

This famous compact was the work of John.

Tờ tin tức nổi tiếng này là sản phẩm của John.

Hiện trung tâm Jaxtina English Center đang có nhiều chương trình ưu đãi học phí khi đăng ký combo 2 khóa học trở lên cũng nhiều khuyến mãi khác. Điền ngay thông tin vào form bên dưới để đăng ký nhận thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi nhé!

\>>>> Khám Phá Thêm: 1000 từ tiếng anh thông dụng

2. Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp liên quan đến báo chí

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụjournalist (n)/ˈdʒɜː.nə.lɪst/nhà báo

His goal is to become a journalist.

Mục tiêu của anh ấy là trở thành 1 nhà báo.

reporter (n)/rɪˈpɔː.tər/phóng viên

I am sure that no reporter was present during that time.

Tôi chắc chắn là không có phóng viên nào có mặt trong khoảng thời gian đó.

correspondent (n)/ˌkɒr.ɪˈspɒn.dənt/phóng viên (làm việc trong một lĩnh vực chuyên biệt ở một quốc gia nào đó)

The BBC’s correspondent has left China and moved to Hongkong.

Phóng viên đài BBC đã rời Trung Quốc để đến Hồng Kông tác nghiệp.

paparazzi (n)/ˌpæp.ərˈæt.si/thợ săn ảnh

They have been involved in multiple altercations with overly aggressive paparazzi.

Họ đã vướng phải vô số các cuộc đấu khẩu với những thợ săn ảnh quá khích.

news anchor (n.p)/njuːz ˈæŋ.kər/biên tập viên tin tức

He moved to London and worked for The Sun as a news anchor.

Anh ta chuyển đến London và làm việc cho tờ báo The Sun với vai trò một biên tập viên tin tức.

broadcaster (n)/ˈbrɔːdˌkɑː.stər/dẫn chương trình

He was a famous broadcaster in the 2000s.

Anh ta là một dẫn chương trình nổi tiếng những năm 2000.

\>>>> Đọc Thêm: Từ vựng tiếng Anh chính trị

3. Một số từ vựng về thói quen đọc báo, tin tức bằng Tiếng Anh

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việtcatch a news bulletin (v.p)/kætʃ ə njuːz ˈbʊl.ə.tɪn/đọc bản tinfollow a story (v.p)/ˈfɒl.əʊ ə ˈstɔː.ri/theo dõi một câu chuyện, vụ việcperuse one’s favorite column (v.p)/pəˈruːz wʌnz ˈfeɪ.vər.ɪt ˈkɒl.əm/xem xét, nghiên cứu kĩ một bài báosubscribe to a publication (v.p)/səbˈskraɪb tʊ ə ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/đăng kí theo dõi một ấn phẩmtrack the news (v.p)/træk ðə njuːz/theo dõi tin tức

\>>>> Đừng Bỏ Qua: Tổng hợp từ vựng về Công nghệ (Technology) trong Tiếng Anh

4. Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh về báo chí tin tức

Practice 1. Match the words to their definitions. (Nối từ với định nghĩa đúng của chúng.)

  1. compacta. ấn phẩm2. reporterb. biên tập viên tin tức3. the dailyc. dẫn chương trình4. tabloid d. tờ tin tức5. news anchore. thợ săn ảnh6. broadsheetf. báo lá cải7. media outletg. báo điện tử8. broadcasterh. nhật báo9. paparazzii. ấn phẩm khổ rộng10. online newsk. phóng viên

Xem đáp án

  1. compact – d. tờ tin tức
  2. reporter – k. phóng viên
  3. the daily – h. nhật báo
  4. tabloid – f. báo lá cải
  5. news anchor – b. biên tập viên tin tức
  6. broadsheet – i. ấn phẩm khổ rộng
  7. media outlet – a. ấn phẩm
  8. broadcaster – c. dẫn chương trình
  9. paparazzi – e. thợ săn ảnh
  10. online news – g. báo điện tử

Practice 2: Complete the sentences with the words or phrases from the box. (Hoàn thành câu sử dụng từ hoặc cụm từ trong khung.)

subscribecatchestrackfollowing

1. It’s really difficult to ____________ the news these days when you don’t have the Internet.

2. I always ______________ to the monthly publication of The New York Times.

3. Everyone is _____________ the story of the former Prime Minister of the United Kingdom.

4. He always ______________ a news bulletin when having breakfast.

Xem đáp án

  1. It’s really difficult to __________ the news these days when you don’t have the Internet. (Thật khó để ___________ tin tức những ngày qua khi mà bạn không có Internet.) Ở đây, ta cần một động từ đi cùng với “the news” để tạo thành cụm từ ‘theo dõi tin tức’, và động từ sau ‘to’ phải là động từ ở dạng nguyên thể (V-inf). Vậy đáp án chính xác là ‘track’.
  2. I always __________ to the monthly publication of the New York Times. (Tôi luôn _________ ấn phẩm hàng tháng của tờ báo New York Times.) Đây là câu miêu tả thói quen của một ai đó, vậy động từ trong câu sẽ chia ở thì hiện tại đơn (Present Simple). Do đó, ta sẽ điền động từ ‘subscribe’ để hình thành cụm từ ‘subscribe to the publication’ (đăng kí theo dõi ấn phẩm).
  3. Everyone is ____________ the story of the former Prime Minister of the United Kingdom. (Mọi người đều đang ___________ vụ việc của cựu Thủ tướng Anh.) Trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous). Vậy đáp án sẽ là ‘following’ để hình thành cụm từ ‘following the story’ (theo dõi vụ việc).
  4. He always ___________ the news bulletin when having breakfast. (Anh ta luôn ___________ tin tức khi ăn sáng.) Đây là một câu miêu tả thói quen của một ai đó, và chủ ngữ ở đây là ‘he’. Vậy động từ sẽ chia ở dạng số ít. Do đó đáp án chính xác là ‘catches’ để hình thành cụm từ ‘catches the new bulletin’ (đọc bản tin).

Chúng ta vừa cùng nhau tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về báo chí tin tức (News Journalism). Trung tâm Tiếng Anh Jaxtina hy vọng qua bài viết này bạn sẽ cải thiện được vốn từ vựng tiếng Anh của mình về chủ đề này.

\>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm:

  • Tổng hợp từ vựng chủ đề vấn đề và giải pháp trong Tiếng Anh
  • Các từ vựng về thành phố và nông thôn Tiếng Anh

Hiện đang giữ vị trí Giám đốc Học thuật tại Hệ thống Anh ngữ Jaxtina. Cô tốt nghiệp thạc sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh tại Đại học Victoria. Cô sở hữu bằng MTESOL, chứng chỉ IELTS (9.0 Listening) với hơn 15 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh và quản lý giáo dục hiệu quả tại nhiều tổ chức giáo dục trong và ngoài nước. Đồng thời cô cũng được biết đến là tác giả cuốn sách song ngữ "Solar System".

Tin tức mới nhất trong Tiếng Anh là gì?

news flash là bản dịch của "tin mới" thành Tiếng Anh.

Tin tức nóng hổi Tiếng Anh là gì?

breaking news là bản dịch của "tin tức nóng hổi" thành Tiếng Anh.

News có nghĩa là gì?

Tin, tin tức.

Nóng hổi trong Tiếng Anh là gì?

Ý nghĩa của "nóng hổi" trong tiếng AnhScorching: "Scorching" diễn tả nhiệt độ rất cao và khiến cho mọi thứ trở nên nóng bức. Ví dụ: "It's a scorching hot day" (Hôm nay trời nóng cháy). Burning: "Burning" thường được dùng để chỉ một cảm giác nóng bỏng, như khi bị cháy hoặc cháy rát.

Chủ đề