Tin học ứng dụng là học gì

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN NGÀNH TIN HỌC ỨNG DỤNG (CAO ĐẲNG)

» Chương trình đào tào bậc cao đẳng ngành Tin học ứng dụng được thiết kế để trang bị cho người học hiểu biết về đường lối chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước; có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp; có thái độ hợp tác với đồng nghiệp; tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc; có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng làm việc, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội.
» Người học được trang bị kiến thức, kỹ năng cơ bản về nghiệp vụ ứng dụng tin học trong công tác văn phòng; có khả năng lập trình cơ bản; thiết kế xây dựng, bảo trì website, xây dựng các ứng dụng cơ bản cho công ty, doanh nghiệp và trường học; kỹ năng giao tiếp và một số nghiệp vụ cơ bản như: soạn thảo văn bản; lưu trữ hồ sơ và sử dụng thiết bị văn phòng một cách hợp lý. Người học cũng được trang bị những kiến thức cơ bản về tin học, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, chính trị, pháp luật, quốc phòng – an ninh.

HÌNH THỨC ĐÀO TẠO

– Hệ đào tạo: Cao đẳng.
– Hình thức đào tạo:Chính quy

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

– Thời gian đào tạo: 2.5 năm (5 học kỳ)

MÃ MHTÊN MÔN HỌCSỐ TÍN CHỈTỔNG CỘNG73
I CÁC MÔN ĐẠI CƯƠNG 21
MH01 Giáo dục chính trị 4
MH02 Pháp luật 2
MH03 Giáo dục thể chất 2
MH04 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3
MH05 Tin học 3
MH06 Tiếng Anh 6
MH07 Kỹ năng giao tiếp 1
II CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH 43
II.1 CÁC MÔN CƠ SỞ 15
MH08 Tin học văn phòng` 2
MH09 Lập trình căn bản 2
MH10 Cơ sở dữ liệu 2
MH11 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2
MH12 Mạng căn bản 2
MH13 An toàn lao động 2
MH14 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3
II.2 CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH 24
MH15 Nghiệp vụ văn phòng 2
MH16 Excel ứng dụng 2
MH17 Lập trình DOT NET 3
MH18 Lắp ráp bảo trì máy tính 3
MH19 Thiết kế Website 2
MH20 Ứng dụng mã nguồn mở trong Web 2
MH21 Lập trình Web căn bản 2
MH22 Lập trình Web nâng cao 3
MH23 Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động 3
MH24 Đồ họ thiết kế Web 2
II.3 CÁC MÔN TỰ CHỌN (CHỌN 2 MÔN) 4
MH25 Quản trị mạng 2
MH26 Ứng dụng Sharepoint quản trị thông tin 2
MH27 Thương mại điện tử 2
III THỰC TẬP CHUYÊN SÂU 9
MH28 Thực tập công tác văn phòng 1
MH29 Thực tập lắp ráp bảo trì máy tính, mạng máy tính 1
MH30 Thực tập thiết kế, lập trình, quản trị Web 2
MH31 Thực tập tốt nghiệp 5

CHUẨN ĐẦU RA

1. Về kiến thức:
– Nhận biết ngôn ngữ lập trình căn bản, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phân loại các thiết bị văn phòng. Phân biệt các thiết bị phần cứng trong máy tính. Trình bày lại các bước cài đặt phần mềm ứng dụng. Phân tích và thiết kế được các chương trình ứng dụng cơ bản trong công tác văn phòng. Áp dụng mã nguồn mở trong thiết kế trang Web.
– Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và xã hội; có khả năng vận dụng chúng vào việc tiệp cận, ứng dụng các thông tin và kiến thức mới; có khả năng khai thác, nghiên cứu và sử dụng khoa học cơ bản vào ngành học.
2. Về kỹ năng:
– Thiết kế, xây dựng, vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống thông tin cho các cơ quan, trường học, doanh nghiệp (các mô hình vừa và nhỏ). Sử dụng thành thạo các hệ cơ sở dữ liệu phổ biến. Sử dụng thành thạo bộ tin học văn phòng MS Office hoặc OpendOffice
– Thiết kế, lắp đặt, vận hành và bảo trì hệ thống mạng cục bộ cho các cơ quan doanh nghiệp. Tiếp cận được các công nghệ mạng mới và biết trong vấn đề bảo mật mạng.
– Xây dựng, điều hành, quản lý và phát triển chương trình đào tạo tin học, hệ thống học tập trực tuyến (E – learning) cho các Bộ môn có ứng dụng CNTT; các hệ thống bán hàng trực tuyến.
– Xây dựng, quản lý các tài nguyên công nghệ thông tin của doanh nghiệp
– Thiết kế, xây dựng và quản trị các hệ thống web ứng dụng trong các lĩnh vực: bán hàng trực tuyến, thông tin (tin tức truyền thông), cổng thông tin điện tử.
– Tổ chức thực hiện, kiểm tra và giám sát quá trình lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống máy tính, chuyển giao công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin trong các lĩnh vực hoạt động chuyên môn.
– Có khả năng làm việc độc lập, có kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm, tổ chức sản xuất và triển khai công nghệ.
– Có tư duy độc lập, sáng tạo; Có khả năng suy luận, kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình logic, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại.
– Tiếng Anh: Đạt chứng chỉ tiếng Anh trình độ A2 theo khung tham chiếu châu âu hoặc TOEIC 350 hoặc tương đương.
3. Thái độ, giá trị, thiên hướng:
– Nhận thức được vị trí, trách nhiệm của mình; có đạo đức nghề nghiệp, ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp; làm việc theo nhóm, có phương pháp làm việc khoa học, tư duy sáng tạo.
– Có thiên hướng phát triển chuyên sâu trong lĩnh vực nghề nghiệp.
4. Mức độ tự chủ, chịu trách nhiệm:
– Làm việc độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân trong điều kiện làm việc thay đổi; có thái độ phục vụ và trách nhiệm công dân. Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã được định sẵn.
– Đánh giá được hoạt động của nhóm và kết quả thực hiện công việc.
5.Vị trí việc làm của học sinh sau khi tốt nghiệp:
– Các công ty phát triển phần mềm, thiết kế website, gia công phần mềm; các công ty tư vấn – thiết kế giải pháp mạng, giải pháp CNTT .
– Các doanh nghiệp, công ty bảo trì, lắp ráp, phân phối máy tính và các thiết bị tin học.
– Các cơ quan, nhà máy, trường học, ngân hàng,…, các doanh nghiệp có ứng dụng CNTT và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực CNTT.
6. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường:
Sau khi tốt nghiệp, người học đều có khả năng tiếp cận những kiến thức chuyên ngành, có khả năng nghiên cứu, sáng tạo, học tập và nâng cao trình độ ở bậc học Đại học và sau Đại học.

CƠ HỘI VIỆC LÀM SAU KHI RA TRƯỜNG

– Nhân viên văn phòng.
– Nhân viên hỗ trợ công tác cập nhật, bảo trì các trang Web của cơ quan, doanh nghiệp.
– Nhân viên bán hàng trên mạng.
– Nhân viên kỹ thuật tại các công ty dịch vụ tin học.
– Nhân viên IT tại các công ty, cơ quan, xí nghiệp
– Nhân viên hợp tác gia công thiết kế web, lập trình DOT NET
– Liên thông bậc học cao hơn

CƠ SỞ VẬT CHẤT - TRANG THIẾT BỊ

Chủ đề