Tiểu mục 4949 là tiểu mục gì

DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

  Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI Nhóm 0110:   THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ         Tiểu nhóm 0111:   Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập         Mục 1000   Thuế thu nhập cá nhân Tiểu mục   1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công     1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân     1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân     1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)     1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản     1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng     1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại     1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản     1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản     1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán     1049 Thuế thu nhập cá nhân khác         Mục 1050   Thuế thu nhập doanh nghiệp Tiểu mục   1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)     1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản     1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn     1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)     1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết     1099 Khác         Mục 1700   Thuế giá trị gia tăng Tiểu mục   1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)     1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu     1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)     1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết     1749 Hàng hóa, dịch vụ khác         Mục 1750   Thuế tiêu thụ đặc biệt Tiểu mục   1751 Hàng nhập khẩu     1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước     1754 Rượu sản xuất trong nước     1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước     1756 Xăng các loại sản xuất trong nước     1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước     1758 Bia sản xuất trong nước     1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết     1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước     1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước     1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước     1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước     1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước     1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước     1799 Khác         Mục 1850   Thuế xuất khẩu Tiểu mục   1851 Thuế xuất khẩu         Mục 1900   Thuế nhập khẩu Tiểu mục   1901 Thuế nhập khẩu                 Mục 2000   Thuế bảo vệ môi trường Tiểu mục   2001 Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)     2002 Dầu Diezel sản xuất trong nước     2003 Dầu hỏa sản xuất trong nước     2004 Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước     2005 Than đá sản xuất trong nước     2006 Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước     2007 Túi ni lông sản xuất trong nước     2008 Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước     2009 Nhiên liệu bay sản xuất trong nước     2011 Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước     2012 Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước     2013 Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước     2019 Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước     2021 Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu     2041 Xăng nhập khẩu bán ra trong nước     2042 Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước     2043 Diezel nhập khẩu bán ra trong nước     2044 Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước     2045 Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước     2046 Than đá nhập khẩu bán ra trong nước     2047 Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước     2048 Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác     2049 Khác Tiểu nhóm 0114:   Thu phí và lệ phí                 Mục 2800   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản Tiểu mục   2801 Lệ phí trước bạ nhà đất     2802 Lệ phí trước bạ ô tô     2803 Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền     2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác     2805 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất     2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng     2824 Lệ phí trước bạ xe máy     2825 Lệ phí trước bạ tàu bay     2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch     2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông     2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải     2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ         Mục 2850   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh     2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1     2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2     2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3         Tiểu nhóm 0118:   Thu tiền phạt và tịch thu         Mục 4250   Thu tiền phạt Tiểu mục   4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án     4252 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông     4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan     4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)     4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường     4263 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng     4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện     4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện     4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị     4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân     4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án     4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.     4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.     4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt     4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt     4276 Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm     4277 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác     4278 Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác     4279 Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính     4299 Phạt vi phạm khác                         Tiểu nhóm 0122:   Các khoản thu khác         Mục 4900   Các khoản thu khác Tiểu mục   4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách     4902 Thu hồi các khoản chi năm trước     4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế     4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan     4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án     4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá     4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu     4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định     4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa     4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân     4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)     4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí     4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép     4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép     4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép     4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép     4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)     4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.     4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.     4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu     4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí     4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại     4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu     4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.     4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại     4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu     4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu     4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu     4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước     4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại     4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết     4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí     4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý     4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý     4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý     4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý     4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý     4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)        

Tiểu mục 4949 là gì?

Mã số Tiểu mục
TÊN GỌI
4947
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4949
Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)
Cách ghi Mã chương nộp thuế, mã nội dung kinh tế nộp thuếketoanthienung.net › ma-chuong-ma-noi-dung-kinh-te-tren-giay-nop-tien-...null

Tiểu mục 4944 là tiểu mục gì?

Lưu ý: Mã tiểu mục đối với nộp tiền chậm nộp thuế môn bài là 4944.

Tiểu mục 4918 là gì?

Danh mục mã chương, loại khoản, tiểu mục nộp thuế.

Tiểu mục 1749 là gì?

Tiểu mục 1749: Khác (Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu).